| Những huyền thoại | |
| Tác giả: | Roland Barthes |
| Ký hiệu tác giả: |
BA-R |
| Dịch giả: | Phùng Văn Tửu |
| DDC: | 808 - Tu từ học và sưu tập văn học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Roland Barthes thứ nhất | 5 |
| Lời tựa | 17 |
| 1- NHỮNG HUYỀN THOẠI | 19 |
| * Nơi người ta đấu vật | 21 |
| * Diễn viên của ảnh viện Harcourt | 38 |
| * Những người La mã trên màn ảnh | 42 |
| * Nhà văn đi nghỉ hè | 46 |
| * Chuyến du ngoạn trên biển của dòng máu xanh | 51 |
| * Lối phê bình câm và mù | 54 |
| * Các loại xà phòng và bột giặt | 57 |
| * Người ngheo và người vô sản | 60 |
| * Cư dân trên sao hỏa | 63 |
| * Thao tác Astra | 67 |
| * Các lứa đôi | 70 |
| * Dominici hay thắng lợi của văn chương | 75 |
| * Hình ảnh tu sĩ Pierre | 81 |
| * Tiểu thuyết và con cái | 85 |
| * Đồ chơi | 88 |
| * Paris đã không bị ngập lụt | 92 |
| * Bichon ở xứ da đen | 97 |
| * Một người thợ dế thương | 102 |
| * Gương mặt nàng Garbo | 105 |
| * Mãnh liệt và thư thái | 108 |
| * Rượu vang và sữa | 111 |
| * Bít tết và khoai tây rán | 117 |
| * Nautilus và con tàu say | 120 |
| * Quảng cáo về chiều sâu | 125 |
| * Mấy câu hỏi của ông Poujade | 128 |
| * Adamov và ngôn ngữ | 132 |
| * Bộ óc của Einstein | 138 |
| * Người phóng | 141 |
| * Racine và Racine | 145 |
| * Billy Graham ở trường đua xe đạp mùa đông | 148 |
| * Vụ án Dupriez | 154 |
| * Những bức ảnh gây sốc | 158 |
| * Hai huyền thoại về nên sân khấu trẻ | 162 |
| * Cuộc đua xe đạp vòng quanh nước Pháp như bản anh hùng ca | 166 |
| * Sách hướng dẫn du lịch xanh | 183 |
| * Nữ ký giả nhìn thấu | 189 |
| * Nghệ thuật trang trí món ăn | 193 |
| * Chuyến du hành đường biển của “Batory” | 197 |
| * Kẻ sử dụng bãi công | 202 |
| * Ngữ pháp Phi Châu | 207 |
| * Lối phê bình Chẳng - Chẳng | 217 |
| * Thoát y vũ | 221 |
| * Chiếc xe Citroen Mới | 227 |
| * Văn chương như của Minou Droiet | 230 |
| * Ảnh tranh cử | 242 |
| * Lục địa bị đánh mất | 246 |
| * Thuật chiêm tinh | 250 |
| * Nghệ thuật thanh nhạc tư sản | 254 |
| * Chất dẻo | 257 |
| * Đại gia đình loài người | 261 |
| * Ở rạp tạp kỹ | 265 |
| * Trà hoa nữ | 270 |
| * Poujade và các nhà trí thức | 274 |
| * Huyền thoại như hệ thống ký hiệu | 292 |
| * Hình thức và khái niệm | 303 |
| * Sự biểu đạt | 310 |
| * Đọc và giải mã huyền thoại | 321 |
| * Huyền thoại như ngôn ngữ bị đánh cắp | 327 |
| * Giai cấp tư sản như công ty vô danh | 337 |
| * Huyền thoại là ngô từ phi chính trị hóa | 345 |
| * Huyền thoại, ở phe tả | 350 |
| * Huyền thoại ở phe Hữu | 356 |
| * Sự cần thiết và các hạn chế của huyền thoại học | 367 |
| Phương thức huyền thoại trong sánh tác văn học | 375 |