| Lịch sử Giáo hội Công giáo Nhật Bản | |
| Phụ đề: | Từ những buổi sơ khai đến đầu kỷ Nguyên Minh Trị (1549 - 1873) |
| Nguyên tác: | A history of the Caholic Church in Japan |
| Tác giả: | Joseph Jennes, CICM |
| Ký hiệu tác giả: |
JE-J |
| Dịch giả: | Jos. Trương Văn Thơm, Phil. Nguyễn Hữu Anh Vương |
| DDC: | 275.52 - Giáo hội Công giáo tại Nhật Bản |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU CHO BẢN VIỆT NGỮ | 7 |
| LỜI TỰA | 11 |
| LỜI GIỚI THIỆU | 13 |
| PHẦN I: KIRISHITAN THỜI ĐẠI 1549-1639 | 15 |
| Chương Một: 1549-1568 | 17 |
| ĐỨC TIN ĐẦU TIÊN ĐƯỢC THÁNH PHANXICÔ XAVIÊ GIỚI THIỆU (1549-1551) | 17 |
| A. Khám phá và tiếp xúc lần đầu tiên của Châu Âu với Nhật Bản | 17 |
| B. Tình hình chính trị và xã hội | 18 |
| C. Tình hình tôn giáo | 20 |
| D. Sự vụ tông đồ của thánh Phanxicô Xaviê (1549-1568) | 31 |
| E. Vấn đề ngôn ngữ và thuật ngữ công giáo | 29 |
| HOẠT ĐỘNG VÀ CÁCH THỨC TRUYỀN GIÁO Ở KYUSHU VÀ GOKIKAI (1551-1568) | 31 |
| A. Những nguyên nhân chậm phát triển các cơ sở truyền giáo đầu tiên | 31 |
| B. Vấn đề tài chính của các cơ sở truyền giáo sơ khai | 34 |
| C. Phương pháp truyền giáo và những cách thức đưa nhiều người trở lại đạo | 36 |
| D. Các phương pháp dạy giáo lý | 44 |
| E. Công việc mục vụ và đời sống Kitô hữu | 47 |
| F. Thuật ngữ và văn chương công giáo | 49 |
| G. Những thành quả và ảnh hưởng tôn giáo | 53 |
| Chương Hai: 1568-1582 | 57 |
| THÁI ĐỘ CỦA ODA NOBUNAGA ĐỐI VỚI CÁC NHÀ SƯ VÀ CÁC THỪA SAI | 57 |
| NHỮNG CUỘC TRỞ LẠI ĐẠO TẬP THỂ Ở KYUSHU | 60 |
| A. Các phương thức truyền giáo | 62 |
| B. Dạy giáo lý | 63 |
| C. Tương lai của Giáo hội | 64 |
| SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIÁO HỘI Ở GOKINAI | 67 |
| GIÁO (1579-1582) | 72 |
| A. Vấn đề về tính chính xác trong các bản báo cáo truyền giáo | 72 |
| B. Việc thích nghi với lối sống nhật bản và những phong tục của Nhật Bản | 74 |
| C. Học tiếng Nhật | 77 |
| D. Đào tạo hàng giáo sĩ Nhật Bản, thành lập các Chủng viện | 79 |
| E. Sứ bộ đầu tiên của Nhật Bản tới Châu Âu | 83 |
| Chương Ba: 1582-1598 | 87 |
| TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ | 87 |
| A. Thống nhất đất nước (1582-1590) | 87 |
| B. Chiến tranh Triều Tiên (1592-1598) | 88 |
| KITÔ GIÁO TỪ NĂM 1582 ĐẾN SẮC LỆNH TRỤC XUẤT NĂM 1587 | 89 |
| A. Phát triển vượt bậc ở miền Trung Nhật Bản | 89 |
| B. Những khó khăn của Giáo hội ở Kyushu | 92 |
| C. Sắc lệnh trục xuất (25.07.1587) | 94 |
| GIÁO HỘI TRONG NHỮNG NĂM ĐƯỢC KHOAN DUNG CÓ GIỚI HẠN (1587-1598) | 99 |
| A. Sắc lệnh của Hideyoshi không được thi hành | 99 |
| là sứ thần đến yết kiến Hideyoshi (1590-1592) | 101 |
| C. Sứ vụ tông vụ của các thừa sai dòng Tên từ năm 1592-1598 | 103 |
| CỦA CÁC NGÀI (1593-1597) | 109 |
| A. Những cuộc tiếp xúc và thương lượng đầu tiên | 109 |
| B. Sứ vụ tông đồ tại Kyoto, Nagasaki và Osaka | 113 |
| C. Những hiểu lầm giữa các thừa sai dòng tên và dòng Phanxicô | 117 |
| D. Các vị tử đạo Nagasaki (1597) | 121 |
| VĂN HỌC KITÔ GIÁO | 124 |
| A. Nhà in truyền giáo dòng Tên | 124 |
| B. Sách giáo lý và thiêng liêng Kitô giáo | 126 |
| C. Thuật ngữ Kitô giáo | 128 |
| NGHỆ THUẬT KITÔ GIÁO: CÁC BỨC HỌA VÀ TRANH KHẮC | 130 |
| A. Trường mỹ thuật | 130 |
| C. Bảo sao các tranh khắc trường phái Flemish | 132 |
| Chương Bốn: 1598-1614 | 135 |
| TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ VÀ KITÔ GIÁO | 135 |
| A. Thiết lập dòng dõi tướng quân Tokugawa | 135 |
| B. Quan hệ đối ngoại và cạnh tranh thương mại | 140 |
| C. Khôi phục thù nghịch tôn giáo đối với Kitô giáo | 150 |
| HOẠT ĐỘNG TRUYỀN GIÁO | 155 |
| A. Thái độ khoan dung của leyasu củng cố nhân sự truyền giáo | 155 |
| B. Sự vụ tông đồ của các thừa sai dòng Tên | 159 |
| địa phương (1598-1613) | 159 |
| Công việc tông đồ được tổ chức và sự lớn mạnh đều đặn của Giáo hội (1601-1613) | 161 |
| C. Sứ vụ tông đồ của các thừa sai dòng Phanxicô | 168 |
| D. Sứ vụ tông đồ của các thừa sai dòng Đaminh | 171 |
| E. Sứ vụ tông đồ của các thừa sai dòng Augustinô | 173 |
| SẮC LỆNH BÁCH HẠI (27.01.1614) | 176 |
| A. Những nguyên nhân dẫn đến bách hại | 176 |
| B. Bản văn của sắc lệnh | 179 |
| C. Thi hành sắc lệnh | 182 |
| Trục xuất các thừa sai | 182 |
| Phá hủy nhà thờ | 184 |
| Bách hại các Kitô hữu Nhật Bản | 185 |
| NHÀ IN TRUYỀN GIÁO VÀ VĂN CHƯƠNG KITÔ GIÁO | 187 |
| ẢNH HƯỞNG CỦA KITÔ GIÁO TRÊN NGHỆ THUẬT NHẬT BẢN | 191 |
| A. Những bức tranh theo phong cách Tây Phương | 191 |
| Namban Byobu (Nam Man Bình Phong) | 192 |
| Các bức tranh khác với nguồn cảm hứng từ Phương Tây | 194 |
| B. Các loại hình nghệ thuật Kitô giáo khác | 196 |
| Chương Năm: 1614-1639 | 199 |
| TỪ 1614 ĐẾN KHI HIDETADA THOÁI VỊ (1623) | 199 |
| A. Các Kitô hữu trong chiến dịch Osaka (1614-1616) | 199 |
| B. Các cuộc tử đạo dưới thời cai trị của Hidetada | 200 |
| C. Giáo hội lớn mạnh ở các tỉnh phía Bắc | 205 |
| D. Sứ bộ của Date Masamune đến Rôma (1613-1620) | 208 |
| DƯỚI THỜI CAI TRỊ CỦA IEMITSU ĐẾN KHI ĐẤT NƯỚC BỊ BẾ QUAN TỎA CẢNG | 212 |
| A. Bách hại lan rộng khắp mọi miền đất nước | 213 |
| B. Những phương thức thảm sát mới: các loại hình tra tấn khác nhau | 215 |
| C. Cuộc khởi nghĩa Shimabara (12-1637 - 4-1638) | 220 |
| 1. Nguyên nhân | 220 |
| 2. Khởi nghĩa | 223 |
| D. Giáo hội bị tước mất những linh mục cuối cùng | 224 |
| phần thêm | 229 |
| CÁC KITÔ HỮU NHẬT BẢN LƯU VONG | 229 |
| A. Các kitô hữu Nhật Bản ở Luzon | 230 |
| B. Cochin China (Đàng trong) | 235 |
| A. Các Kitô Hữu Nhật Bản Ở Luzon | 230 |
| B. Cochin China (Đàng Trong) | 235 |
| c. Campuchia | 237 |
| D. Xiêm (Siam) | 238 |
| E. Miến Điện (Burma) | 241 |
| PHẦN II: TỔ QUỐC VÀ CẤM CÁCH THỜI ĐẠI 1639-1873 | 243 |
| Chương Sáu. 1639-1854 | 245 |
| BỂ QUAN TOẢ CẢNH ĐẤT NƯỚC | 245 |
| CÁC PHƯƠNG THỨC TÀN SÁT CÓ HỆ THỐNG | 249 |
| A. Điều tra và do thám các Kitô hữu đang lẩn trốn | 250 |
| B. Các cuộc tử đạo sau khi đất nước bế quan toả cảng | 255 |
| C. Số phận của các Thừa Sai cuối cùng | 257 |
| Văn Chương chống Kitô Giáo | 264 |
| A. Các phủ nhận Kitô giáo bằng giấy trắng mực đen | 264 |
| B. Các câu chuyện chống Kitô giáo | 272 |
| Ảnh hưởng của Kitô giáo Trung quốc | 279 |
| A. Cấm chỉ sách vở Kitô giáo Trung Quốc | 279 |
| B. Du Nnhập sách vở khoa học Trung-Âu do các thừa sai dòng Tên biên soạn | 281 |
| C. Ảnh Hưởng Tôn Giáo của Các Sách vở Kitô Giáo Trung Quốc Được Du Nhập Lén Lút Vào Nhật Bản | 283 |
| Quan hệ đối Ngoại và Kitô Giáo | 286 |
| A. Người Hà Lan và Trung Quốc ở Nagasaki | 286 |
| B. Nỗ lực tái mở cửa đất nước và Kitô Giáo | 293 |
| Bảo tồn đức tin | 302 |
| Chương Bảy. 1854-1873 | 313 |
| TÁI Mở CỬA ĐẤT NƯỚC | 313 |
| CÁC NỖ LỰC TRUYỀN THỐNG TRƯỚC KHI KÝ KẾT | |
| CÁC HIỆP ƯỚC THƯƠNG MẠI (1831-1858) | 314 |
| CÔNG VIỆC TRUYỀN GIÁO Ở CÁC CẢNG ĐÃ MỞ CỬA (1859-1865) | 318 |
| KHÔI PHỤC GIÁO HỘI | 323 |
| A. Phát hiện các Kitô hữu ẩn danh | 323 |
| B. Chăm sóc mục vụ các Kitô hữu | 325 |
| Dạy giáo lý - Đào tạo giáo lý viên | 327 |
| Văn chương Kitô giáo - vấn đề thuật ngữ Kitô giáo | 330 |
| C. Bách hại các tín hữu bị phát giác | 332 |
| Suốt một năm thủ tướng quân đóng cửa (1867) | 332 |
| Trong suốt giai đoạn đầu thế kỷ Nguyên Minh Trị (1868-1873) | 334 |
| Tình Hình chung của Giáo hội trong năm 1873 | 342 |
| Phụ lục A | |
| NHÂN SỰ TRUYỀN GIÁO TRONG SUỐT “KIRISHITAN THỜI ĐẠI” | 347 |
| A. Hàng giáo phẩm | 347 |
| B. Các Thừa Sai thuộc những Hội Dòng khác nhau | 349 |
| C. Hàng giáo sĩ Triều Nhật Bản | 350 |
| D. Các trợ tá giáo dân chuyên nghiệp (Dõjuku) | 351 |
| E. Các trợ tá giáo dân khác (Kambõ) | 353 |
| Phụ lục B | 354 |
| Con số Kitô hữu trong suốt “KIRISHITAN thời đại” | 354 |
| Phụ Lục c | 357 |
| Con số bỏ đạo trong suốt “KIRISHITAN thời đại" | 357 |
| Phụ lục D | 361 |
| Con số tử đạo trong suốt "KIRISHITAN thời đại" | 361 |
| Thư mục | |
| Sách | 365 |
| Tạp chí | 371 |
| Tác phẩm tham khảo | 371 |
| Bản dịch của các sách và tài liệu Nhật Ngữ thế kỷ 17 Và 18 liên quan đến Kitô Giáo | 372 |