| Phân tâm học | |
| Phụ đề: | Con đường khai phá nội tâm và xây dựng bản lãnh |
| Tác giả: | Nguyễn Văn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 150.195 - Chuyên đề về phân tâm học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở đường: Em là vị thần Kim Qui | 1 |
| 1. Hai lý do chọn lựa | 1 |
| 2. Làm chuối ba lương với 3 ý hướng | 2 |
| 3. Chín chương về phân tâm học | 3 |
| 4. Lời cám ơn Em | 4 |
| Chương 1: Phân tâm học: một cuộc cách mạng văn hóa | 5 |
| 1. Ngườ sáng lập | 5 |
| 2. Những đồ đệ | 5 |
| 3. Những đồ đệ ly khai | 6 |
| 4. Trong môi trường văn hóa Việt Nam | 7 |
| 5. Thái độ mâu thuẫn đó đây | 7 |
| 6. Cuộc cách mạng văn hóa nội tâm | 9 |
| 7. Cùng đích của phân tâm học | 13 |
| 8. Ba thái độ cần cho cách mạng nội tâm | 15 |
| 9. Tóm lược | 16 |
| Chương 2: Vô thức: "Lời thầm lặng" | 17 |
| 1. Vô thức: một khám phá quan trọng nhất | 17 |
| 2. Danh từ "vô thức" | 18 |
| 3. Chế độ sinh hoạt vô thức và ý thức | 18 |
| 4. Ý nghĩa của vô thức | 20 |
| 5. Một vài ví dụ cụ thể về vô thức | 22 |
| Ví dụ 1: chiêm bao | 22 |
| Hai nội dung | 22 |
| Ba qui luật | 23 |
| Ví dụ 2: Những triệu chứng | 24 |
| Bốn nhu cầu cơ bản | 25 |
| Năm giai đoạn | 25 |
| Ví dụ 3: Hành vi sai hỏng, quên sót | 27 |
| Bốn yếu tố chính | 28 |
| Cơ cấu chiều sâu | 29 |
| Ba lợi điểm | 30 |
| Ví dụ 4: hành vi phạm pháp | 31 |
| Ba đặc điểm của vô thức | 31 |
| Ba yếu tố cơ bản | 32 |
| Ba đặc điểm tâm lý chiều sâu | 33 |
| Ví dụ 5: Một chứng tích về vô thức | 33 |
| Sáu nhận xét về vô thức | 35 |
| 6. Tổng kết về vô thức | 36 |
| a. Xét về nội dung | 36 |
| b.Xét về mặt diễn tả, ngoại hiệu | 37 |
| c. Xét về thể thức sinh hoạt | 37 |
| d. Xét về "tiềm thức" | 37 |
| e. Quá trình từ vô thức đến ý thức | 38 |
| f. Vô thức trong địa hạt giáo dục | 38 |
| g. Xét về thái độ đối với vô thức | 39 |
| h. Kết luận | 39 |
| 7. Tầm quan trọng của vô thức | 39 |
| Chương 3: Ngôi nhà ba tầng: Tự Ngã, Bản Ngã và Siêu Ngã | 41 |
| 1. Phân tâm học: một tư tưởng về cấu trúc | 41 |
| a. Tổng thể và các thành phần | 42 |
| b. Mạng lưới quan hệ chằng chịt | 42 |
| c. Cấu trúc và môi sinh | 42 |
| d. Tính đa phức | 43 |
| e. Thứ tự | 44 |
| f. Điều hướng | 44 |
| g. Thường xuyên phát triển | 44 |
| 2. Tâm lý con người là một cấu trúc | 45 |
| 3. Tự ngã là sức đẩy bật của tính dục | 46 |
| Ba thành tố hình thành | 46 |
| 4. Siêu ngã và chức năng điều hướng | 49 |
| a. Định nghĩa siêu ngã | 49 |
| b. Đối chiếu siêu ngã với ngữ pháp | 50 |
| c. Tiến trình hình thành siêu ngã | 51 |
| Giai đoạn 1: Siêu ngã là lời | 51 |
| Giai đoạn 2: Siêu ngã là nụ cười | 52 |
| Giai đoạn 3: Niềm đau ly biệt | 52 |
| Giai đoạn 4: Không/có | 55 |
| Giai đoạn 5: Siêu ngã sau 3 tuổi | 57 |
| Giai đoạn 6: Siêu ngã sau 4 tuổi | 58 |
| d. Mặc cảm và cách đối ứng | 59 |
| Ức chế tạo nên dồn nén | 59 |
| Coi thường tạo nên cơ chế tự vệ | 60 |
| Lắng nghe đưa đến đối thoại | 61 |
| Mặc cảm cát thiến | 61 |
| Quan hệ tam giác | 62 |
| Đối ứng và ý thức | 61 |
| e. Nội nhập và hội nhập | 65 |
| f. Phân loại siêu ngã | 66 |
| Siêu ngã ngột ngạt | 66 |
| Siêu ngã xói mòn | 66 |
| Siêu ngã bất khả kháng | 66 |
| Siêu ngã soi sáng | 67 |
| Siêu ngã | 67 |
| Siêu ngã vắng mặt | 67 |
| g. Siêu ngã thuộc vô thức? Ý thức? | 67 |
| Chương 4: Bản ngã: Con đường xây dựng bản thân | 71 |
| 1. Bản ngã là gì? | 72 |
| 2. Người mẹ là mẫu thức nguyên khai | 73 |
| 3. Bản ngã là khả năng chọn lựa | 75 |
| 4. Bản ngã là khả năng giải quyết vấn đề | 78 |
| a. năm câu hỏi cơ bản | 78 |
| b. ý thức về mình | 79 |
| c. Những mặc cảm | 80 |
| 5. Bản ngã là khả năng đối thoại | 81 |
| 6. Bản ngã thường xuyên học tập đổi mới | 83 |
| Chương 5: Nữ và Nam: Hai thế giới, một con đường | 85 |
| 1. Dẫn nhập:Duy thực hay duy dục? | 85 |
| 2. Yêu là cho | 88 |
| 3. Yêu với hai cách cho: Nam và Nữ | 90 |
| a. Con đường 1: Giá trị | 92 |
| b. Con đường 2: Dối trị | 95 |
| c. Con đường 3: Động cơ | 96 |
| d. Con đường 4: Ngôn ngữ | 97 |
| 4. Yêu là phong thái của thần linh | 98 |
| 5. Em là quê hương của anh | 100 |
| Chương 6: Phân tâm trị liệu | 101 |
| 1. Mục đích và yêu cầu | 101 |
| 2. Những khía cạnh kỹ thuật | 102 |
| a. Chuyển vô thức thành ý thức | 103 |
| b. Liên tưởng tự do | 105 |
| c. Ngôn ngữ | 106 |
| d. Kiến giải | 107 |
| e. Kiện toàn kiến giải | 111 |
| - Ba cơ cấu của bản ngã | |
| - Ba cơ cấu hóa giải | |
| - Lối nhìn toàn diện với 6 chiếc mũ | |
| 3. Cung lòng ấm cúng | 113 |
| a. Cơ chế kháng cự, bế tỏa | 113 |
| b. Cơ chế di chuyển tình cảm | 114 |
| c. Vi vô vi: 3 ý nghĩa | 115 |
| 4. Kỹ thuật đặt câu hỏi | 115 |
| a. Khám phá chiều sâu ngôn ngữ | 116 |
| b. Lắng nghe tích cựu, phản ảnh | 118 |
| 5. Ngon ngữ trong phân tâm trị liệu | 119 |
| a. Thanh tẩy | 119 |
| b. Giải thoát | 120 |
| c. Khách thể hóa | 120 |
| d. Gọi tên, đạt tên | 120 |
| e. Đối thoại | 121 |
| 6. Quan hệ mẹ con trong phân tâm trị liệu | 121 |
| a. Hai loại ngôn ngữ | 121 |
| b. Winnicott: 3 ý hướng cơ bản | 121 |
| c. Nâng đỡ người mẹ làm mẹ | 122 |
| d. Đánh thức vô thức của người mẹ | 123 |