Cổ học đất Thánh | |
Tác giả: | Lm. Giuse Nguyễn Thế Thuấn |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 220.93 - Khảo cổ học Kinh Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Cổ học đất thánh | 5 |
- Tiền sử Pha-lệ-tin | 13 |
- Ngũ thư | 19 |
- Bình luận văn chương | 23 |
- Thái độ những nhà chú giải công giáo | 27 |
- Bốn văn kiện | 35 |
- Niên biểu tương đối và tuyệt đối của 4 văn kiện | 44 |
- Tiến hóa của Ngũ thư | 44 |
- Loại văn của gũ thư | 63 |
. Ý tưởng về truyền thông | 64 |
. Các giai đoạn lịch sử trong Ngũ thư | 74 |
- Các truyền thống | 80 |
- Truyền thống J | 80 |
- J và E7 | 83 |
- Lịch sử trong J | 86 |
- Truyền thống E | 98 |
- Các tiên tri | 159 |
- Bảo tồn vũ trụ | 161 |
- Tạo thành mới | 166 |
- Sa ngã (biết lành biết dữ) | 166 |
- Nguồn gốc các dân tộc | 206 |
. Nguồn gốc các dân tộc theo J | 206 |
- Cain và Set | 207 |
. Dòng giống Cain | 212 |
- Lụt Hồng thủy | 218 |
- Gốc tích Abraham : lời kêu gọi | 236 |
- Xuất hành Abraham | 239 |
- Nguồn gốc các dân tộc theo p. | 241 |
. Lụt Hồng thủy | 244 |
. Giao ước Noe | 248 |
. Sổ các dân tộc | 253 |
Các tổ phụ | 260 |
- Tính cách lịch sử | 260 |
- Vấn dề niên biểu | 265 |
- Hoàn cảnh lịch sử Syri và Pha-lệ-tin | 266 |
- Nguồn gốc chủng tộc | 279 |
- Hoàn cảnh xã hội | 283 |
- Phong tục | 292 |
- Tôn giáo | 311 |
Thời Israel bên Aicập | 315 |
- Thời Hyskos ở Syri-Pha-lêt-tin và Aicập | 315 |
- Tiểu á thế kỷ 15 trứđc kỷ nguyên | 316 |
- Xứ Canaan | 316 |
- Dân cư | 312 |
Việc thành lập Israel 12 họ - Chỗ ở các bộ tộc | 329 |
- Hệ thống 12 họ | 338 |
- Những qui chế của giao hiếu 12-họ | 350 |
Xuất hành | 360 |
- Ơn thiên triệu Môsê | 364 |
- Môsê đấu với Faraô | 370 |
- Ra khỏi Aicập, Pascha, Bánh không men | 370 |
- Từ Aicập đến Sinai | 376 |
Giao Ước | 384 |
- Liên lạc vđi Giavê qua việc giao ước | 386 |
- Ý nghĩa của quan niệm Giao ước | 388 |
- Lịch sử của quan niệm Giao ước | 395 |
- Giao ưđc trong Tân ước | 414 |
- Israel trong đất Pha-lệ-tin | 420 |
- Các bộ tộc củng cố địa vị trong miền canh thổ | 420 |
- Saolê là vua | 433 |
- Davit và Salomon | 444 |
- Davit | 444 |
- Salomon | 461 |
- Sinh hoạt tinh thần với triều đại Davit | 466 |
- Vương quyền trong dân Israel | 472 |
- Địa vị làm vua | 475 |