Tìm hiểu các thư Gioan | |
Tác giả: | Lm. Phêrô Trần Văn Hòa |
Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
DDC: | 227.94 - Thư 1 Gioan |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG I: NÓI CHUNG | 3 |
A. THƯ THỨ NHẤT HAY BỨC THƯ VĨ ĐẠI | 3 |
I. Các đặc tính văn chương và tương quan với Tin mừng | 3 |
1. Sự liên tục giữa Tin mừng và Thư 1 Gioan | 3 |
2. Sự ngắt quãng giữa Gioan và 1 Gioan | 4 |
3. Những kết luận về tác giả và tính ưu tiên thời sự | 5 |
4. Thể văn | 6 |
II. Những tình hướng kích thích 1 Gioan: Sự ly khai | 7 |
1. Sự kiện | 7 |
2. Những lý do xung đột và sự chia rẽ | 8 |
3. Nguồn gốc thần học của những người ly khai | 10 |
III. Lược đồ và lời giáo huấn tích cực của 1 Gioan | 11 |
1. Lược đồ của 1 Gioan | 11 |
2. Thần học - Kitô học và Luân lý của 1 Gioan | 13 |
B. THƯ THỨ HAI VÀ THƯ THỨ BA CỦA THÁNH GIOAN | 20 |
I. Thư 2 Gioan, tình huống và mục đích | 20 |
1. Địa chỉ hay nhan đề | 20 |
2. Những lời chào hỏi hay sự ký nhận | 20 |
3. Những người du thuyết và cac ông Thầy giả mạo | 21 |
II. Thư 3 Gioan, tình huống và mục đích | 22 |
1. Địa chỉ hay nhan đề | 22 |
2. Những người du thuyết | 22 |
3. Diotrefe | 23 |
III. Vị trí địa lý, thời gian của ba thư và sự nối kết giữa chúng | 24 |
1. Những chỉ dẫn của ba bản văn | 24 |
2. Vị trí địa lý | 24 |
3. Sự liên kết thời gian | 24 |
IV. Tầm quan trọng và sự khó khăn của 1,2,3 Gioan | 25 |
1. Tầm quan trọng lịch sử và thần học của ba thư | 25 |
2. Những khó khăn | 26 |
CHƯƠNG II: CHÚ GIẢI NHỮNG ĐOẠN QUAN TRỌNG TRONG BA THƯ GIOAN | 27 |
I. Lời tựa (1Ga 1,1-4) | 27 |
II. Phân biệt con cái Thiên Chúa và con cái ma quỷ (1Ga 2,29-3,10) | 28 |
1. Bản văn | 28 |
2. Sự thống nhất của bản văn | 31 |
3. Sự liên kết của bản văn | 55 |
4. Sứ điệp | 60 |
III. Giới răn yêu thương (1Ga 4,7-21) | 66 |
1. Dẫn nhập | 66 |
2. Sự nối kết của đoạn thư | 67 |
3. Những cách thức hiểu biết | 70 |
4. Những điểm chính yếu | 75 |
5. Hậu cảnh Cựu ước | 83 |
6. Ảnh hưởng của đoạn thư | 86 |
7. Kết luận | 88 |