Tìm hiểu từ vựng Công giáo | |
Tác giả: | Lm. Stêphanô Huỳnh Trụ |
Ký hiệu tác giả: |
HU-T |
DDC: | 230.003 - Từ điển, Bách khoa từ điển về Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 7 |
1.Linh mục | 9 |
2.Đức Mẹ Sầu Bi | 14 |
3.Trời tròn đất vuông | 23 |
4.Khổ chế | 32 |
5.Công Giáo - Thiên Chúa Giáo | 40 |
6.Giáo Hoàng, Giáo Tông, Giáo Chủ? | 46 |
7.Phong thánh, tuyên thánh | 53 |
8.Missio | 62 |
9.Hiệp thông - hợp thông | 75 |
10.Nhậm chức, nhận chức? | 78 |
11.Thừa tác vụ, thừa tác viên | 82 |
12.Sám hối | 95 |
13.Lễ Các Đẳng | 104 |
14.Kitô hữu | 111 |
15.Crux: Thập tự giá, thập giá, thánh giá, khổ giá, thập ác | 118 |
16.Phúng điếu | 127 |
17.Thống hối | 133 |
18.Nước hay triều đại? | 138 |
19.Giáng sinh | 149 |
20.Thánh Kinh hay Kinh Thánh? | 153 |
21.Canh tân, đổi mới | 161 |
22.Giữ chay hay ăn chay | 166 |
23.Trai tịnh - chay tịnh | 174 |