| Đạo thánh ở Việt Nam | |
| Tác giả: | Vũ Ngọc Khánh | 
| Ký hiệu tác giả: | 
                        VU-K | 
                
| DDC: | 398.409 597 - Truyện kể dân gian và truyền thuyết Việt Nam | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 5 | 
Hiện trạng các bản sách
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Lời nhà xuất bản | 5 | 
| Kính thưa bạn đọc | 6 | 
| Lời cảm tạ | 8 | 
| PHẦN THỨ NHẤT: ĐẠO THÁNH Ở VIỆT NAM | 11 | 
| CHƯƠNG 1: ĐẠO Ở VIỆT NAM | 12 | 
| 1. Đặt vấn đề | 12 | 
| 2. Vấn đề đạo ở Việt Nam | 17 | 
| 3. Người Việt Nam theo các đạo ngoài | 20 | 
| 4. Những đạo riêng ở Việt Nam | 31 | 
| CHƯƠNG 2: CÁC ĐẠO THÁNH Ở VIỆT NAM | 39 | 
| 1. Thánh ở tầm cả nước | 45 | 
| 2. Thánh ở các vùng | 48 | 
| 3. Các thánh mẫu | 59 | 
| 4. các thánh thuộc nhiều hệ thống khác | 74 | 
| CHƯƠNG 3: CÓ MỘT ĐẠO THÁNH Ở VIỆT NAM | 90 | 
| 1. Đạo thánh tự hình thành | 90 | 
| 2. Có vấn đề lý luận ở đạo thánh | 93 | 
| 3. Đảm bảo yêu cầu của đạo | 109 | 
| Kết luận: | 121 | 
| 1. Đặc điểm đạo thánh Việt Nam | 121 | 
| 2. Tu theo đạo thánh | 136 | 
| PHẦN THỨ II: CÁC THÁNH Ở VIỆT NAM | 151 | 
| I. Các thánh cả nước | 153 | 
| 1. Thánh Gióng | 154 | 
| 2. Thánh Tản | 186 | 
| 3. Thần tích Tản Viên | 209 | 
| 4. Đức thánh Chử Đạo tổ | 237 | 
| 5. Đức thánh Cao | 260 | 
| 6. Đức thánh Trần | 275 | 
| II. Thánh các vùng | 317 | 
| 1. Thánh Chèm | 317 | 
| 2. Thánh Côi | 319 | 
| 3. Thánh Lưỡng | 324 | 
| 4. Thánh Tam Giang | 343 | 
| 5. Thánh Mây | 347 | 
| 6. Thánh Bưng | 355 | 
| 7. Thánh Mượu | 364 | 
| 8. Thánh Hà Rò | 373 | 
| 9 Thánh Linh Lang | 385 | 
| 10. Thánh Đuổm | 392 | 
| 11. Thánh Lác | 403 | 
| 12. Thánh Cáu | 418 | 
| III. Các thánh mẫu | 420 | 
| 1. Thánh mẫu Man nương | 420 | 
| 2. Tam tòa thánh Mẫu | 422 | 
| 3. Chu khố Đại vương | 452 | 
| 4. Tứ vị thánh nương | 457 | 
| 5. Tứ vị Hồng nương | 464 | 
| 6. Thánh mẫu Ỷ Lan | 468 | 
| 7. Thánh Mâu Liêu Hạnh | 482 | 
| 8. Thiên Y A Na thánh mẫu | 507 | 
| 9. Bà Đênh Linh Sơn thánh mẫu | 530 | 
| 10. Bảo Linh thánh nương | 536 | 
| 11. Tam đảo Thánh Mẫu | 538 | 
| 12. Đổng xung Thần Mẫu | 538 | 
| 13. Thánh Mẫu Soa nương | 539 | 
| 14. Cao thiên Thánh Mẫu | 539 | 
| 15. Thánh bà Lâu Li Ni | 540 | 
| 16. Đức thánh Nàng Đê | 540 | 
| 17. Thánh nữ Ngọc Hoa | 541 | 
| 18.Thánh nữ Chiêu Hoàng | 541 | 
| 19. Quang thục Thánh Mẫu | 542 | 
| 20. Đức thánh bà Ngọc Kiều | 543 | 
| 21. Thiên hậu Thánh Mẫu | 543 | 
| IV: Các thánh ở các hệ thống khác | 545 | 
| 1. Thánh Khổng Tử | 546 | 
| 2. Đức Thánh Quan | 547 | 
| 3. Thánh văn Xương | 552 | 
| 4. Đức thánh Đồng Đen | 553 | 
| 5. Đức Thánh Láng | 559 | 
| 6. Thánh Không lộ | 566 | 
| 7. Đức Thánh Bối | 580 | 
| 8. Đức Thánh Chu | 581 | 
| 9. Thánh quan | 586 | 
| 10. Đức Thánh Chu | 587 | 
| 11. Thánh Rí | 595 | 
| 12. Thánh Tả Ao | 597 | 
| 13. Đức Thánh Tiên | 598 | 
| 14. Thánh Lỗ Khê | 605 | 
| 15. Thánh Bảo Công | 608 | 
| 16. Thánh Cả Thánh Hai | 608 | 
| 17. Đai Bái tiên sư | 609 | 
| 18. Thánh Vũ Hồn | 611 | 
| 19. Các vị tiên hiền | 612 | 
| 20. Đức thánh Hồ Chí Minh | 617 | 
| Phần phụ lục | 620 | 
| 1. Tư tưởng triết học và chính trị xã hội Việt Nam nhìn qua giác độ folklore | 620 | 
| 2. Vấn đề nữ thần ở Việt Nam | 637 | 
| 3. Tôn giáo và diễm xướng | 645 | 
| 4. Điều mách bảo của Lý Tế Xuyên | 661 | 
| 5. Danh mục các bài viết và tác phẩm của Vũ Ngọc Khánh liên quan đến đề tài | 670 |