| Hệ thống từ vựng công giáo Việt Nam | |
| Phụ đề: | Nguồn gốc, cấu tạo, phát triển và phạm vi sử dụng |
| Tác giả: | Lm. Giuse Trần Thiện Tĩnh |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
| DDC: | 230.003 - Từ điển, Bách khoa từ điển về Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| 1. Lịch sử vấn đề | 6 |
| 2. Phạm vi khoá luận | 8 |
| 3. Ý nghĩa lý thuyết và thực tiễn của khoá luận | 9 |
| 4. Phương pháp nghiên cứu từ vựng Công giáo | 10 |
| 5. Cấu trúc khoá luận | 11 |
| CHƯƠNG MỘT: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
| 1. Cơ cấu tổ chức các cộng đồng Công giáo Việt Nam | 12 |
| 1.1. Hội đồng Giám mục Việt Nam (HĐGMVN) | 12 |
| 1.2. Hệ thống tổ chức của Giáo hội Việt Nam | 12 |
| 1.3. Nhân sự quản lý và phục vụ Giáo hội Việt Nam | 15 |
| 1.4. Các Tu hội, các Đại chủng viện trong Giáo hội Công giáo | 16 |
| 2. Phương diện ngôn ngữ học của từ vựng Công giáo Việt Nam | 18 |
| 2.1. Phân biệt từ vựng với ngữ âm và ngữ pháp | 18 |
| 2.2. Từ vựng là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ | 19 |
| 2.3. Những đặc trưng ngôn ngữ của từ vựng | 19 |
| 2.4. Khái niệm “từ” | 21 |
| 2.5. Phương thức cấu tạo từ | 22 |
| CHƯƠNG HAI: NGUỒN GỐC, CẤU TẠO, SỰ PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG CÔNG GIÁO | |
| 1. Các từ Công giáo thuần Việt | 23 |
| 1.1. Khái niệm từ thuần Việt | 23 |
| 1.2. Một số ý kiến về nguồn gốc tiếng Việt | 23 |
| 1.2.1. Ý kiến không xếp tiếng Việt vào họ Nam Á | 24 |
| 1.2.2. Khuynh hướng cho tiếng Việt sinh ra do sự hỗn hợp giữa ngôn ngữ Nam Á và ngôn ngữ Thái | 26 |
| 1.2.3. Ý kiến xếp tiếng Việt vào họ Nam Á | 26 |
| 2. Từ vựng Công giáo gốc Hán | 28 |
| 2.1. Các từ ngữ Công giáo gốc Hán đọc theo âm Hán Việt | 28 |
| 2.1.1. Từ Hán - Việt | 28 |
| 2.1.2. Từ Hán - Việt (trung gian) | 30 |
| 2.2. Các từ ngữ Công giáo gốc Hán không đọc theo âm Hán Việt | 32 |
| 2.2.1. Từ cổ Hán Việt | 32 |
| 2.2.2. Các từ Hán Việt Việt hoá | 34 |
| 3. Từ vựng Công giáo gốc Ấn Âu | 36 |
| 3.1. Vài cứ liệu về quá trình hình thành chữ Quốc ngữ | 36 |
| 3.2. Quá trình tiếng Việt tiếp xúc với các ngôn ngữ Ấn Âu | 37 |
| 3.3. Hình thức cấu tạo các từ gốc Ấn Âu trong hệ từ vựng Công giáo | 39 |
| 3.3.1. Tiếp nhận nguyên dạng hay giữ nguyên gốc | 39 |
| 3.3.2. Sao phỏng | 39 |
| 3.3.3. Phiên âm | 41 |
| 4. Phương thức phát triển hệ từ vựng Công giáo | 45 |
| 4.1. Ghép các yếu tố sẵn có | 45 |
| 4.1.1. Ghép yếu tố Cổ Hán - Việt với các yếu tố khác | 45 |
| 4.1.2. Ghép yếu tố Hán - Việt, Việt - Hán với các yếu tố khác | 45 |
| 4.1.3. Ghép yếu tố Hán Việt với các yếu tố khác | 45 |
| 4.1.4. Ghép yếu tố Ấn Âu với các yếu tố khác | 45 |
| 4.2. Phương thức rút gọn | 46 |
| 4.3. Phương thức viết tắt | 46 |
| CHƯƠNG BA: KHẢO SÁT HỆ TỪ VỰNG CÔNG GIÁO VỀ MẶT SỬ DỤNG | |
| 1. Từ vựng Công giáo phổ thông | 48 |
| 1.1. Khái niệm và tầm quan trọng từ vựng Công giáo phổ thông | 48 |
| 1.1.1. Khái niệm | 48 |
| 1.1.2. Tầm quan trọng | 48 |
| 1.2. Nội dung từ vựng Công giáo phổ thông | 49 |
| 1.2.1. Những từ chỉ hoạt động trong Phụng vụ | 49 |
| 1.2.2. Những từ chỉ đối tượng Phụng vụ | 49 |
| 1.2.3. Những từ chỉ chức vụ trong các cộng đoàn người Công giáo | 49 |
| 1.2.4. Những từ chỉ các tổ chức Công giáo | 49 |
| 1.2.5. Những từ chỉ tích chất của con người và sự vật trong Phụng vụ | 49 |
| 1.2.6. Những từ chỉ nghi lễ trong Phụng vụ, sinh hoạt Công giáo | 50 |
| 1.2.7. Những từ chỉ thời gian trong Phụng vụ | 50 |
| 1.2.8. Những từ chỉ sự vật trong sinh hoạt Phụng vụ | 50 |
| 1.2.9. Những từ chỉ nơi chốn trong sinh hoạt Phụng vụ Công giáo | 50 |
| 1.3. Phân loại từ vựng Công giáo phổ thông | 50 |
| 1.3.1. Các từ gốc tiếng Hán | 50 |
| 1.3.2. Các từ gốc Ấn Âu | 51 |
| 2. Từ vựng Công giáo địa phương | 52 |
| 2.1. Khái niệm | 52 |
| 2.2. Từ vựng Công giáo địa phương không có sự đối lập với từ vựng Công giáo phổ thông | 53 |
| 2.3. Từ vựng Công giáo địa phương đồng nghĩa, khác âm | 54 |
| 3. Thuật ngữ Công giáo | 55 |
| 3.1. Khái niệm thuật ngữ Công giáo | 55 |
| 3.2. Đặc tính của thuật ngữ Công giáo | 56 |
| 3.2.1. Tính chính xác của hệ thuật ngữ Công giáo | 56 |
| 3.2.2. Tính hệ thống của hệ thuật ngữ Công giáo | 57 |
| 3.2.3. Tính quốc tế của hệ thuật ngữ Công giáo | 57 |
| 3.3. Mối tương quan giữa thuật ngữ Công giáo và các từ ngữ khác | 58 |
| 4. Vấn đề chuẩn hoá hệ từ vựng Công giáo | 61 |
| 4.1. Chuẩn hoá các từ ngữ thông thường | 61 |
| 4.2. Chuẩn hoá các thuật ngữ Công giáo | 62 |
| 4.3. Chuẩn hoá các tên riêng | 65 |
| 4.3.1. Khái niệm tên riêng | 65 |
| 4.3.2. Phân loại tên riêng | 66 |
| 4.3.3. Thực trạng tên riêng tiếng nước ngoài trên sách báo | 67 |
| 4.4.4. Hướng chuẩn hoá các loại tên riêng | 68 |
| PHẦN KẾT LUẬN | |
| 1. Nhìn trên phương diện nguồn gốc cấu tạo | 69 |
| 2. Một vài nhận xét chung | 69 |
| 3. Một vài kiến nghị | 70 |