Tài sản chế tài và tố tụng trong Giáo hội | |
Tác giả: | Phan Tấn Thành |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 262.945 - Tài sản, chế tài và tố tụng trong Giáo hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 7 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
QUYÊN V. TÀI SẢN CỦA GIÁO HỘI | |
I. Tựa đề | 8 |
II. Nội dung và giới hạn | 8 |
III. Bố cục | 10 |
I. Thực chất tài sản của Giáo Hội | 11 |
II. Những nguyên tắc thần học | 12 |
III. Những nguyên tắc luật hoc | 19 |
IV. Áp dụng | 20 |
I. Những nguyên tắc tổng quát | 23 |
II. Những hình thức đặc thù của Giáo Hội để thủ đắc tài sản | 28 |
I. Tòa thánh | 40 |
II. Các hội đồng giám mục | 42 |
III. Các Giáo phận | 47 |
IV. Các giáo xứ | 51 |
V. Các dòng tu | 53 |
VI. Những nguyên tắc chung cho hết mọi pháp nhân | 56 |
I. Các khế ước | 70 |
II. Sự chuyển nhượng | 75 |
III. Sự thuê mướn | 84 |
IV. Chế tài | 86 |
I. Thiện ý | 87 |
II. Thiện quỹ | 90 |
QUYỂN VI. CHẾ TÀI TRONG GIÁO HỘI | |
DẪN NHẬP | 98 |
LỊCH SỬ VÀ THẦN HỌC VỀ HÌNH LUẬT TRONG GIÁO HỘI | 105 |
I. Từ đầu cho tới thế kỷ thứ VII | 108 |
II. Từ thế kỷ thứ VII | 111 |
III. Từ thế kỷ XIII | 112 |
PHẦN I. TỘI PHẠM VÀ HÌNH PHẠT NÓI CHUNG | |
Thiên 1. Trừng trị tội phạm nói chung | |
I. Nền tảng hình luật trong Giáo Hội | 117 |
II. Khái niệm về tội phạm | 121 |
III. Khái niệm về hìnhphạt | 126 |
Thiên 2. Hình luật và mệnh lệnh hình sự | |
I. Luật hình sự | 131 |
II. Mệnh lệnh hình sự | 137 |
III. Vài điều khoản thực tiễn | 139 |
Thiên 3. Chủ thể có thể thụ hình | |
I. Chủ thể thụ hình | 141 |
II. Những hoàn cảnh làm biến đổi tội trạng | 145 |
III. Mưu toan phạm pháp | 151 |
IV. Đồng lõa | 154 |
Thiên 4. Các hình phạt và các hình thức trừng trị khác | |
Chương 1. Các hình phạt chữa trị hay vạ | |
I. Khái niệm | 156 |
II. Tuyệt thông | 158 |
III. Cấm chế | 162 |
IV. Huyền chức | 163 |
V. Đình chỉ hiệu lực của các vạ | 165 |
Chương 2. Những hình phạt thục tội | |
I. Bản chất | 166 |
II. Những hình phạt dành cho các giáo sĩ | 168 |
Chương 3. Biện pháp hình sự và việc sám hối | |
I. Biện pháp hình sự | 170 |
II. Việc sám hối | 171 |
Thiên 5. Áp dụng hình phạt | |
I. Quyền hạn trong việc áp dụng hình phạt | 173 |
II. Bổn phận tuân hành hình phạt | 176 |
III. Đình chỉ hình phạt | 177 |
IV. Kháng cáo và thượng tố | 178 |
Thiên 6. Chấm dứt hình phạt | |
I. Nguyên tắc tổng quát về thẩm quyền tha hình phạt | 181 |
II. Vài quy tắc cụ thể về việc tha hình phạt ở tòa giải | 183 |
III. Việc tha hình phạt ở tòa trong | 184 |
IV. Vài thể thức liên quan đến việc tha hình phạt | 189 |
PHẦN II. HÌNH PHẠT CHO TỪNG TỘI PHẠM | |
Thiên 1. Những tội phạm nghịch với tôn giaosvaf sự hợp nhất của Giáo hội | |
I. Bội giáo, lạc giáo, ly giáo | 196 |
II. Thông phần vào lễ nghi thánh | 198 |
III. Rửa tội và giáo dục con cái ở ngoài GHCG | 198 |
IV. Thề gian | 199 |
V. Lộng ngôn phạm thượng | 200 |
Thiên 2. Tội phạm đến giáo quyền và tự do của Giáo hội | |
I. Hành hung giáo sĩ và tu sĩ | 201 |
II. Bất tuân phục huấn quyền | 202 |
III. Kháng cáo Đức Thánh Cha | 203 |
IV. Kích động chống đối giáo quyền | 203 |
V. Tham gia vào những tổ chức chống đối Giáo Hội | 204 |
VI. Vi phạm sự tự do của Giáo Hội | 205 |
VII. Xúc phạm đến đồ thánh | 205 |
VIII. Chuyển nhượng tài sản Giáo Hội bất hợp pháp | 206 |
Thiên 3. Chiếm đoạt chức vụ Giáo hội và những tội phạm khi hành xử với chức vụ ấy | |
I. Cử hành Bí tích giải tội và thánh thể bất hợp pháp | 207 |
II. Ban bí tích giả dối | 210 |
III. Mại thánh | 210 |
IV. Chiếm đoạt giáo vụ | 211 |
V. Truyền chức giám mục bất hợp pháp | 212 |
VI. Truyền chức linh mục và phó tế bất hợp pháp | 213 |
VII. Thi hành tác vụ bất hợp lệ | 214 |
VIII. Trục lợi bổng lễ | 214 |
IX. Hối lộ | 215 |
X. Xúi dục phạm tội | 215 |
XI. Vi phạm ấn tích giải tội | 216 |
XII. Lạm dụng hay chểnh mảnh chức vụ | 218 |
Thiên 4. Tội ngụy tạo | |
I. Cáo gian | 219 |
II. Giả mạo | 220 |
Thiên 5. Tội phạm đến các bổn phận đặc biệt | |
I. Kinh doanh trái phép | 222 |
II. Không tuân hành hình phạt | 222 |
III. Mưu toan kết hôn | 223 |
IV. Lỗi khiết tịnh | 223 |
V. Lỗi nghĩa vụ cư trú | 224 |
Thiên 6. Tội phạm đến sự sống và tự do của con người | |
I. Những tội phạm đến sự sống và tự do | 226 |
II. Tội phá thai | 227 |
Thiên 7. Tống tắc | |
QUYỂN 7: TỐ TỤNG | |
PHẦN I: VIỆC PHÁN XỬ NÓI CHUNG | |
Mục 1: Tổ chức các tòa án - các cấp tào án | 239 |
Mục 2. Các nhân viên tòa án | |
I. Thẩm phán | 243 |
II. Dự thẩm và phụ thẩm | 246 |
III. Chưởng lý và bảo hệ | 246 |
IV. Lục sự | 247 |
V. Quy tắc chung cho các nhân viên tòa án | 247 |
Mục 3. Khả năng khởi tố | |
I. Nguyên đơn và vị đơn | 248 |
II. Đại nhiệm và luật sư | 249 |
Mục 4. Tố quyền và khước biện | |
I. Khái niệm | 251 |
II. Thẩm quyền của tòa án | 252 |
PHẦN II. TỐ TỤNG HỘ SỰ | |
I. Diễn tiến vụ kiện | 256 |
II. Việc chống án | 260 |
III. Án phí | 261 |
PHẦN III. VÀI TỐ TỤNG ĐẶC BIỆT | |
Thiên 1. Tố tụng hôn nhân | |
I. Tuyên bố hôn nhân vô hiệu | 264 |
II. Ly thân | 266 |
III. Miễn chuẩn hôn nhân bất hòa hợp | 266 |
IV. Suy đoán tử vong | 268 |
V. Các vụ tháo gỡ dây hôn phối do đặc ân đức tin | 269 |
Thiên II. Tuyên bố truyền chức thánh vô hiệu | 269 |
Thiên III. Thủ tục phong thánh | |
I. Khái niệm | 271 |
II. Giai đoạn khỏi đầu tại giáo phận | 273 |
III. Giai đoạn kết thúc tại Tòa thánh | 275 |
IV. Từ chân phước tới hiển thánh | 276 |
PHẦN IV. TỐ TỤNG HÌNH SỰ | |
Thiên 1. Thủ tục thượng cầu hành chánh | |
I. Hòa giải | 285 |
II. Điều chỉnh | 287 |
III. Thượng cầu | 287 |
Thiên II. Thủ tục bãi chức và chuyển đổi cha sở | |
I. Bãi chức các cha sở | 289 |
II. Thuyên chuyển các cha sở | 291 |
Phụ lục I. Interpretationes authenticae | 293 |
Phụ lục II. Thư tịch | 297 |
Phụ lục III. Mục lục phân tích các đề mục | 299 |
Phụ lục IV. Đính chính (Bộ sách giải thích Giáo luật) | 306 |
Phụ lục V. Đính chính (Bản dịch bộ Giáo luật) | 310 |