Gia đình gia phong trong văn hóa Việt | |
Tác giả: | Vũ Ngọc Khánh, Hoàng Khôi |
Ký hiệu tác giả: |
VU-K |
DDC: | 306.8 - Hôn nhân và gia đình |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 5 |
PHẦN THỨ NHẤT: QUAN HỆ GIA ĐÌNH | |
Chương I: Gia đình là tổ ấm | |
I. NHỮNG CHUYỆN ĐỂ SUY NGHĨ | 8 |
1. Chuyện kết hôn chênh lệch | 8 |
2. Chuyện thuê vợ | 9 |
3. Chuyện chồng ở Ấn Độ | 10 |
4. Chuyện ly hôn | 11 |
5. Bạo lực trong gia đình | 15 |
6. Quan hệ bố mẹ và con cái | 15 |
7. Vài mẩu chuyện gia đình trên thế giới | 16 |
II. GIA ĐÌNH LÀ TỔ ẤM | 20 |
Chương II: Gia đình giáo dục con người từ vành nôi đến phần mộ | |
I. GIA ĐÌNH THEO TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA VIỆT NAM | 36 |
II. NỀ NẾP VÀ TẬP TỤC | 44 |
1. Gia phả | 45 |
2. Gia lễ | 50 |
3. Gia phấp, gia phong | 53 |
III. GIA ĐÌNH VÀ GIÁO DỤC GIA ĐÌNH QUA VĂN HỌC DÂN GIAN VÀ VĂN HỌC THÀNH VĂN | 57 |
1. Văn học dân gian | 58 |
2. Văn học thành văn | 75 |
3. Nhìn qua một số lĩnh vực nghệ thuật khác | 90 |
IV. NHO GIÁO, PHẬT GIÁO, THIÊN CHÚA GIÁO VÀ CÁC TÍN NGƯỠNG KHÁC VỚI VIỆC GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | 93 |
1.Nho giáo và văn hóa gia đình Việt Nam | 93 |
2. Phật giáo và văn hóa gia đình Việt Nam | 115 |
3. Thiên Chúa giáo và văn hóa gia đình Việt Nam | 127 |
4. Văn hóa gia đình Việt Nam qua các tín ngưỡng khác | 138 |
Chương III: Xây dựng và tổ chức gia đình | |
I. TỪ VIỆC SINH ĐẺ ĐẾN LỄ TẾ SỐNG | 155 |
II. TỤC HỎI CƯỚI | 167 |
III. LỄ TỤC HỎI CƯỚI CỦA MỘT SỐ DÂN TỘC ÍT NGƯỜI | 172 |
1. Tục hỏi cưới của người Tày | 172 |
2. Tục hỏi cưới của người Thái | 174 |
3. Tục hỏi cưới của người Mường (Hòa Bình) | 175 |
4. Tục hỏi cưới của người Khme | 177 |
5. Tục hỏi cưới của người Nùng | 178 |
6. Tục hỏi cưới của người Dao | 179 |
7. Chịu một trăm roi để được thành hôn (dân tộc Chăm Bà Ni) | 180 |
8. Uống hai mươi bốn bát rượu để được đón dâu (dân tộc Phù Lá) | 181 |
9. Tục hỏi cưới của dân tộc Êđê | 181 |
10. Bó củi hứa hôn (dân tộc Xơ Đăng, Rơ Ngao, Giẻ Triêng) | 183 |
IV. NGHỆ THUẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH | 184 |
1. Nghệ thuật làm mẹ | 184 |
2. Nghệ thuật làm cha | 188 |
3. Nghệ thuật làm ông, bà | 191 |
4. Nghệ thuật làm con | 194 |
V. NHẪN- BÍ QUYẾT CỦA VĂN HÓA GIA ĐÌNH | 200 |
VI. NHỮNG BÀI HỌC VÀ NHỮNG CÂU CHUYỆN GIA ĐÌNH QUANH TA | 204 |
1. Minh đạo gia huấn và vấn đề giáo dục gia đình của người xưa | 204 |
2. Luân lý của Phật Thích Ca dạy | 214 |
3. Bài học của đạo Gia tô | 216 |
4. Một số bài giáng bút | 218 |
5. Những câu chuyện gia đình | 220 |
Chương IV: Triết lý gia phong và bảo vệ gia đình người Việt | |
I. LỄ THỨC GIA ĐÌNH VÀ VIỆC THỜ CÚNG TỔ TIÊN | 268 |
1. Thờ cúng tổ tiên | 269 |
2. Bàn thờ gia tiên | 270 |
3. Nhà thờ họ, nhà thờ tổ ( từ đường) | 272 |
II. TANG LỄ VÀ MA CHAY | 277 |
III. NHỮNG BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA GIA ĐÌNH VIỆT NAM | 283 |
1. Cái bát hương | 284 |
2. Cái võng | 284 |
3. Lời ru của mẹ | 285 |
4. Chữ "Phúc" - nhà có phúc | 286 |
5. Pháp luật bảo vệ gia đình | 290 |
PHẦN THỨ HAI: QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG | |
Chương I: Gia đình - Một tế bào cuar cộng đồng và các tế bào cộng đồng gắn bó với gia đình | |
I. LỊCH SỬ GIA ĐÌNH VIỆT NAM | 302 |
1. Gia đình bình dân | 304 |
2. Gia đình kẻ sĩ | 305 |
3. Gia đình quý tộc | 306 |
4. Gia đình xã viên | 311 |
5. Gia đình công nhân viên chức | 312 |
GIA ĐÌNH | 316 |
1. Tổ chức họ | 316 |
2. Ngõ, xóm | 318 |
3. Giáp | 319 |
4. Phe, hội, phường | 321 |
Chương II: Sinh hoạt văn hóa cộng đồng ở Việt Nam | |
I. TÍN NGƯỠNG Ở LÀNG QUÊ | 327 |
1. Thờ thành hoàng làng và tổ tiên | 327 |
2. Thờ bách nghệ tổ sư | 330 |
3. Tín ngưỡng tứ bất tử và tứ phủ | 333 |
II. ĐỒNG DAO VÀ TRÒ CHƠI TRẺ EM | 339 |
III. HỘI LÀNG | 348 |
IV. LỆ LÀNG QUA NHỮNG BẢN HƯƠNG ƯỚC | 358 |
V. CUỘC SỐNG DƯỚI CÂY HOA | 379 |