Giới thiệu |
11 |
Phần I: HIẾN PHÁP VÀ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP |
|
1. Những quan điểm, học thuyết hiện đại về Hiến pháp |
|
GS.TS. Nguyễn Đăng Dung |
16 |
2. Chủ nghĩa lập hiến và những thành tựu, vân đề đặt ra của nó ở Việt Nam |
|
GS.TSKH. Đào Trí ức - TS. Vũ Công Giao |
31 |
3. Chủ nghĩa hợp hiến chuyên đổi và những hàm ý cho sửa đổi Hiến pháp ở Việt Nam |
|
Bùi Ngọc Sơn |
64 |
4. Sửa đổi Hiến pháp Việt Nam đáp ứng các yêu cầu xây dựng Nhà nước pháp quyền và toàn cầu hoá |
|
TS. Đặng Minh Tuân |
79 |
5. Về sự cần thiết và phạm vi sửa đổi Hiến pháp 1992 |
|
GS. TSKH. Đào Trí ức |
88 |
6. Hiến pháp nào cho Việt Nam: Nhìn ra thế giới |
|
Nguyễn Đức Lam |
107 |
Phẩn II: CHỦ QUYỀN NHÂN DÂN |
|
7. Chế đinh chủ quyền nhân dân và việc sửa đổi Hiến pháp 1992 |
|
GS.TSKH. Đào Trí ức |
134 |
8. Nguyên tắc "Tất cả quyền lực thuộc về nhân dân" và cách thức thể hiện trong Hiến pháp |
|
GS.TS. Nguyễn Đăng Dung |
141 |
9. Sửa đổi Hiến pháp và vấn đề trách nhiệm của nhà nước đô'i với công dân |
|
TS. Nguyễn Thị Quế Anh |
155 |
10. Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa và Hiến pháp 1992 |
|
TS. Lương Thanh Cường |
163 |
11. Những bâ't cập của chế độ bầu cử ở Việt Nam hiện nay |
|
PGS.TS. Thái Vĩnh Thắng |
173 |
12. Mây suy nghĩ về hợp pháp hóa quyền lực chính trị ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay |
|
TS. Vũ Văn Nhiêm |
190 |
Phần III: TỔ CHỨC VÀ KIỂM SOÁT QUYEN LỰCNHÀ NƯỚC |
|
13. Hoàn thiện mô hình tổ chức và vận hành quyền lực Nhà nước trong Hiến pháp |
|
TS. Đỗ Minh Khôi |
210 |
14. Quyền lực nhà nước luôn thông nhâ't vào hiến pháp, xuâ't phát từ sự phân công, phôi hợp và kiểm soát giữa các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp |
|
GS.TS Nguyễn Đăng Dung |
235 |
15. Kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp |
|
GS.TS Phạm Hông Thái |
251 |
16. Về nguyên tắc "Quyền lực nhà nước thông nhâ't, có sự phân công và kiểm soát giữa các cơ quan trong việc thực hiện quyền lập pháp, quyền hành pháp, quyển tư pháp". |
|
ThS. Phạm Thế Lực |
263 |
17. Kiểm soát quyền lực trong Hiến pháp |
|
Nguyễn Đức Lam |
275 |
18. Chế độ chính trị theo Hiến pháp 1992: Thực trạng và nhu cầu sửa đổi |
|
PGS.TS. Nguyễn Như Phát |
304 |
19. Hệ thống chính trị với chủ quyền nhân dân: Một vài vân đề đặt ra khi sửa đổi, bổ sưng Hiến pháp 1992 |
|
TS. Nguyễn Văn Thuận |
315 |
20. Hiến pháp và cuộc chiến chông tham những |
|
GS.TS. Nguyễn Đăng Dung - TS. Vũ Công Giao |
319 |
Phần IV: QUỐC HỘI |
|
21. Chế định về Quô'c Hội trong Hiến pháp 1992: Những vấn đề cần sửa đổi, bổ sung |
|
PGS.TS. Bùi Xuân Đức |
336 |
22. Nâng cao địa vị và hoàn thiện hoạt động của Quôc hội |
|
TS. Võ Trí Hảo |
-355 |
23. Bàn về quyền lập pháp trong Hiến pháp của giai đoạn xây dựng Nhà nước pháp quyền |
|
GS.TSKH. Lê cảm |
367 |
24. Đề nghị sửa đổi, bổ sung một số điều về Quôc Hội trong Hiến pháp 1992 |
|
TS. Vũ Đức Khiển |
381 |
25. Bổ sung quy định về quyền miễn trừ trách nhiệm của đại biểu Quốc Hội vào Hiến pháp 1992 |
|
Hoàng Minh Hiêu |
389 |
Phần V: CHỦ TỊCH NƯỚC |
|
26. Định hướng hoàn thiện chê' định nguyên thủ quốc gia trong Hiến pháp 1992: Phân tích từ lý luận và thực tiễn trên thế giới |
|
TS. Đỗ Minh Khôi |
404 |
27. Hiến pháp Việt Nam năm 1992 về Chủ tịch nước và những vân đề cần được sửa đổi, bổ sung |
|
GS.TS. Phạm Hồng Thái |
425 |
28. Chế định Chủ tịch nước trong Hiến pháp năm 1992 và những vân đê' cẩn được sửa đổi, bổ sung |
|
PGS.TS. Bùi Xuân Đức |
436 |
29. Hoàn thiện thiết chế Chủ tịch Nước nhằm đảm bảo vai trò nguyên thủ quôc gia. |
|
PGS.TS. Lê T Hiến Hương |
454 |
Phần VI: CHÍNH PHỦ |
|
30. Bàn về quyền hành pháp trong Hiến pháp của giai đoạn xây dựng nhà nước pháp quyển |
|
GS.TS.KH Lê Cảm |
464 |
31. Vị trí, vai trò của Chính phủ trong Hiến pháp của nhà nước pháp quyển |
|
PGS.TS. Nguyễn Cỉm Việt |
482 |
32. Quy định của Hiến pháp về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của |
|
Chính phủ: Lý luận và thực tiễn của việc sửa đổi, bổ sung PGS.TS. Vũ Thư |
507 |
33. Vị trí, chức năng của Chính phủ và vấn đề sửa đổi Hiến pháp |
|
TS. Tô Văn Hòa |
526 |
34. Định hướng sửa đổi, bổ sung Hiến pháp 1992 với cải cách hành chính |
|
PGS.TS. Vũ Trọng Hách |
540 |
Phần VII: TÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN |
|
35. Bàn về quyền tư pháp trong Hiến pháp Việt Nam sửa đổi |
|
GS.TSKH Lê cảm. |
554 |
36. TỔ chức quyền lực tư pháp bảo đảm công lý cho người dân - Một góc nhìn sửa đổi Hiến pháp Việt Nam |
|
PGS.TS. Phạm Duy Nghĩa |
579 |
37. Nâng cao sự độc lập tư pháp: Một trọng tâm của việc sửa đổi Hiến pháp |
|
TS. Đặng Minh Tuấn |
592 |
38. Tổ chức tòa án theo câp xét xử trong Hiến pháp sửa đổi, bổ sung |
|
TS. Nguyễn Ngọc Chí |
605 |
39. Sửa đổi, bổ sưng Hiến pháp 1992 về chếđịnh Viện kiểm sát nhân dân |
|
PGS.TS. Nguyễn Thái Phúc |
618 |
Phần VIII: CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
40. Về sửa đổi chế định Hội đổng Nhân dân, ủy ban Nhân dân trong Hiến pháp 1992 |
|
PGS.TS. Trương Đắc Linh |
638 |
41. Mô hình tổ chức chính quyển đô thị khi không tổ chức Hội đổng Nhân dân |
|
PGS.TS. Lê T Hiến Hương |
653 |
42. Về chế định chính quyền địa phương trong Hiến pháp 1992 |
|
TS. Hoàng Thị Ngân |
662 |
43. Thúc đẩy phân quyền và sự chịu trách nhiệm của chính quyền địa phương trong Hiến pháp sửa đổi, bổ sung |
|
TS. Nguyễn Hoàng Anh |
671 |
44. Thí điểm bỏ Hội đổng Nhân dân quận, huyện, phường và đề xuất sửa đổi Hiến pháp 1992 |
|
TS. Trương Hồ Hải |
687 |