Giới thiệu những công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị | |
Tác giả: | Trung tâm nghiên cứu QCN & QCD |
Ký hiệu tác giả: |
TRU |
DDC: | 323 - Quyền công dân và quyền chính trị |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Các chữ viết tắt trong sách | 7 |
Giới thiệu chung | 13 |
Chương I: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA ICCPR | 19 |
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH | 19 |
1.1. Nền tảng lịch sử và tư tưởng của các quyền dân sự và chính trị | 19 |
1.2. Đặc điểm của các quyền dân sự và chính trị | 28 |
1.3. Sự ra đời của Công Ước Quốc tế vế các quyền dân sự và chính trị (ICCPR, 1966) | 32 |
2. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA ICCPR | 39 |
2.1. Khái quát | 39 |
2.2. Hai Nghị định thư bổ sung | 44 |
2.3. Giới hạn và tạm đình chỉ thực hiện quyền | 46 |
2.4. Tham gia, bảo lưu và tuyên bố | 52 |
2.5. Giải thích ICCPR | 58 |
3. TÌNH HÌNH THAM GIA ICCPR VÀ HAI NGHỊ ĐỊNH THƯ | 62 |
3.1. Tình hình trên thế giới | 62 |
3.2. Việt Nam | 65 |
Chương II: CÁC QUYẾN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ TRONG ICCPR | 71 |
1. Quyến tự quyết (Right of Self-determination) (Điều 1) | 74 |
2. Quyền sống (Right to Life) (Điều 6) | |
3. Quyền không bị tra tấn và quyền được đối xử nhân đạo (Freedom from Torture and Rights to Humane Treatment) (Điều 7 và 10) | 107 |
4. Quyền tự do không bị làm nô lệ hay nô dịch (Freedom from Slavery and Servitude) (Điều 8) | 140 |
5. Quyền tự do và an toàn cá nhân (Liberty and Security of Person) (Điều 9) | 150 |
6. Quyền tự do đi lại và cư trú (Preedom of Movement and Residence) (Điều 12) | 175 |
7. Quyền về thủ tục khi trục xuất người nước ngoài (Procedural Rights Against Expulsion) (Điều 13) | 191 |
8. Quyền về xét xử công bằng (Right to a Fair Trial) (Điều 14) | 200 |
9. Quyền không bị bỏ tù vì không hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng và không bị áp dụng luật hồi tố (Freedom from Imprisonment for Inability to Fulfil a Contract, and Prohibition of Retroative Criminal Laws) (Điều 11 và Điều 15) | 248 |
10. Quyền được thừa nhận là thể nhân trước pháp luật (Right to Recognition as a Person beíore the Law) (Điều 16) | 252 |
11. Quyền được bảo vệ sự riêng tư (Right to Privacy) (Điều 17) | 255 |
12. Quyền tự do tư tưởng, lương tâm và tôn giáo (Preedom of Thought, Conscience, and Religion) (Điều 18) | 273 |
13. Quyền tự do biểu đạt (Freedom of Expression) (Điều 19 và Điều 20) | 306 |
14. Quyền tự do hội họp và lập hội (Freedom of Assembly Association) (Điều 21 và Điều 22) | 356 |
15. Bảo vệ gia đình (Protection of the Family) (Điều 23) | 383 |
17. Quyền tham gia chính trị (Right of Political Participation) (Điều 25) | 411 |
18. Quyền không bị phân biệt đối xử (Rights of Non-discrimination) (Điều 2 (1), 3 và 26) | 423 |
19. Quyền của người thiểu số (Rights of Minorities) (Điều 27) | 442 |
Chương III: ỦY BAN NHÂN QUYỀN (HRC) VỚI VIỆC GIÁM SÁT THỰC THI ICCPR | 451 |
1. Khái quát | 451 |
2. Cơ cấu, thẩm Quyền và kỳ họp của ủy ban Nhân quyền | 453 |
3. Xem xét báo cáo định kỳ của các quốc gia thành viên | 460 |
4. Ban hành các Bình luận chung | 475 |
5. Xem xét khiếu nại cá nhân | 476 |
6. Một số hình thức hoạt động khác | 487 |
7. Những thách thức và tương lai của ủy ban | 489 |
Phụ lục | |
Công ước quốc tế và các quyền dân sự và chính trị, 1966 | 494 |
Nghị định thư không bắt buộc thứ nhất bổ sung công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị, 1966 | 532 |
Nghị định thư không bắt buộc thứ hai bổ sung công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị, về việc bải bỏ hình phạt tưt hình, 1989 | 540 |
Các quy tắc thủ tục của ủy ban nhân quyền | 546 |
Các nguyên tắc Siracusa về gới hạn và đình chỉ các điều khoản trong công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị, 1984 | 591 |
Bình luận chung số 34 của ủy ban nhân quyền 616 | 670 |
Tài liệu thao khảo chính | 670 |