Lý luận và pháp luật về quyền con người | |
Tác giả: | Nguyễn Đăng Dung, Lã Khánh Tùng, Vũ Công Giao |
Ký hiệu tác giả: |
NG-D |
DDC: | 323.01 - Tư tưởng về quyền con người |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Các chữ viết tắt | 15 |
Lời nói đầu | 19 |
NHẬP MÔN LÝ LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN CON NGƯỜI | 23 |
1.1. Bối cảnh, ý nghĩa và tầm quan trọng của giáo dục và nghiên cứu quyền con người | 23 |
1.2. Mục tiêu của môn học | 25 |
1.3. Đối tượng và nội dung của môn học | 26 |
1.4. Phương pháp luận | 27 |
1.5. Nguồn tư liệu | 28 |
1.6. Tính chất đa ngành, liên ngành trong nghiên cứu và giảng dạy về quyền con người | 28 |
1.6.1. Luật học | 29 |
1.6.2. Chính trị học | 29 |
1.6.3. Triết học | 30 |
1.6.4. Văn hóa học | 31 |
1.6.5. Xã hội học | 32 |
1.6.6. Kinh tế học | 32 |
1.6.7. Sử học | 33 |
Chủ đề thảo luận Chương 1 | 34 |
Tài liệu tham khảo Chương 1 | 35 |
2.1. Khái niệm quyền con người | 37 |
2.2. Nguồn gốc của quyền con người | 38 |
2.3. Tính chất của quyền con người | 41 |
1.Tính phổ biến | 41 |
2. Tính không thể chuyển nhượng | 42 |
3. Tính không thể-phân chia | 42 |
4. Tính liên hệ và -phụ thuộc lẫn nhau | 43 |
2.4. Đặc điểm của quyền con người | 43 |
1. Quyền con người từ góc độ đạo đức-tôn giáo | 44 |
2. Quyền con người từ góc độ lịch sử-xã hội | 44 |
3. Quyền con người từ góc độ triết học | 45 |
4. Quyền con người từ góc độ chính trị | 45 |
5. Quyền con người từ góc độ pháp lý | 46 |
2.5. Lịch sử phát triển của tư tưởng về quyền con người | 48 |
2.5.1. Những dấu mốc trong lịch sử phát triển của tư tưởng nhân loại về Quyền con người | 48 |
2.5.2. Các "thế hệ" Quyền con người | 58 |
2.6. Phân loại quyền con người | 61 |
2.6.1. Phân loại theo lĩnh vực | 62 |
2.6.2. Phân loại theo chủ thể của Quyền | 65 |
2.6.3. Phân loại theo một số tiêu chí khác | 67 |
2.7. Vấn đề nghĩa vụ quốc gia trong việc bảo đảm quyền con người | 69 |
2.7.1. Nội hàm của nghĩa vụ quốc gia về quyền con người | 69 |
2.7.2. Hạn chế thực hiện Quyền trong hoàn cảnh khẩn cấp của quốc gia | 71 |
2.7.3. Giới hạn áp dụng của một số Quyền con người | 73 |
2.8. Chủ thể và mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ | 75 |
2.8.1. Chủ thể của quyền và chủ thể của trách nhiệm | 75 |
2.8.2. Sự cân bằng giữa Quyền và trách nhiệm nghĩa vụ của cá nhân | 77 |
2.9. Quyền con người và một số phạm trù có liên quan | 79 |
2.9.1. Quyền con người và phẩm giá con người | 79 |
2.9.2. Quyền con người và nhu cầu, khả năng của con người | 80 |
2.9.3. Quyền con người và Quyền công dân | 81 |
2.9.4. Quyền con người và phát triển con người | 83 |
2.9.5. Quyền con người và an ninh con người | 85 |
2.9.6. Quyền con người và tự do của con người | 86 |
2.9.7. Quyền con người và dân chủ | 87 |
2.9.8. Quyền con người và quản trị tốt | 89 |
2.9.9. Quyền con người và tăng trưởng kinh tế. | 90 |
2.9.10. Quyền con người và việc xóa bỏ đói nghèo | 91 |
2.9.11. Quyền con người và chủ quyền quốc gia | 92 |
2.9.12. Quyền con người và an ninh quốc gia | 93 |
2.9.13. Quyền con người và đặc thù văn hóa | 94 |
2.10. Một số khía cạnh mới của quyền con người | 96 |
2.10.1. Quyền tài phán chung với những vi phạm về Quyền con người | 96 |
2.10.2. Quyền phát triển | 97 |
2.10.3. Quyền của những người đồng tính, lưỡng tính, chuyển giới | 99 |
2.10.4. Quyền về môi trường | 100 |
2.10.5. Quyền của loài vật | 101 |
2.11. Thực tế và triển vọng của quyền con người | 103 |
Chủ đề thảo luận Chương II | 107 |
Tài liệu tham khảo Chương II | 109 |
Chương III. KHÁI QUÁT LUẬT QUỐC TẾ VỀ QUYỀN CON NGƯỜI | 113 |
3.1. Khái niệm, vị trí, đối tượng, phương pháp điều chỉnh và nguồn của luật quốc tế về quyền con người | 113 |
3.1.1 Khái niệm luật quốc tế về Quyền con người | 113 |
3.1.2 Vị trí của luật quốc tế về Quyền con người | 113 |
3.2.3 Đối tượng và phương -pháp điều chỉnh của luật quốc tế về Quyền con người | 115 |
3.1.4 Nguồn của luật quốc tế về Quyền con người | 116 |
3.2. Mối quan hệ giữa luật quốc tế về quyền con người và pháp luật quốc gia | 117 |
3.3. Mối quan hệ giữa luật quốc tế về quyền con người và luật nhân đạo quốc tế | 119 |
3.3.1. Khái quát về luật nhân đạo quốc tế. | 119 |
3.3.2. Những điểm giống nhau cơ bản giữa luật nhân đạo quốc tế và luật nhân Quyền quốc tế. | 122 |
3.3.3. Những điểm khác nhau cơ bản giữa luật nhân đạo quốc tế và luật nhân Quyền quốc tế. | 112 |
3.4. Khái quát lịch sử hình thành và phát triển của luật quốc tế về quyền con người | 124 |
3.4.1. Những yếu tố tiên đề | 124 |
3.4.2. Chiến tranh thế giới thứ hai - cú hích quyết định với sự ra đời của luật quốc tế về Quyền con người | 126 |
3.4.3. Hiến chương Liên hợp quốc - văn kiện nền tảng của luật quốc tế về Quyền con người | 128 |
3.4.4. Bộ luật quốc tế về Quyền con người - sự sống của luật quốc tế về Quyền con người | 131 |
3.4.5. Hệ thống các văn kiện của luật quốc tế về quyền con người. | 136 |
Chủ đề thảo luận Chương III | 148 |
Tài liệu tham khảo Chương III | 149 |
Chương IV. CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ TRONG LUẬT QUỐC TẾ | 151 |
4.1. Khái quát | |
4.2. Nội dung các quyền dân sự và chính trị chủ yếu | 154 |
4.2.1. Quyền không bị phân biệt đối xử, được thừa nhận và bình đẳng trước -pháp luật | 154 |
4.2.2. Quyền sống | 158 |
4.2.3. Quyền được bảo vệ không bị tra tấn, đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ nhục | 160 |
4.2.4. Quyền được bảo vệ để khỏi bị bắt làm nô lệ hay nô dịch | 163 |
4.2.5. Quyền được bảo vệ để khỏi bị bắt, giam giữ tùy tiện | 165 |
4.2.6. Quyền được đối xử nhân đạo và tôn trọng nhân phẩm của những người bị tước tự do | 166 |
4.2.7. Quyền về xét xử công bằng | 168 |
4.2.8. Quyền tự do đi lại, cư trú | 173 |
4.2.9. Quyền được bảo vệ đời tư | 180 |
4.2.10. Quyền tự do chính kiến, niềm tin, tín ngưỡng, tôn giáo | 182 |
4.2.11. Quyền tự do ý kiến và biểu đạt | 186 |
4.2.12. Quyền kết hôn, lập gia đình và bình đẳng trong hôn nhân | 187 |
4.2.13. Quyền tự do lập hội | 189 |
4.2.14. Quyền tự do hội họp một cách hòa bình | 190 |
4.2.15. Quyền được tham gia vào đời sống chính trị | 191 |
Chủ đề thảo luận Chương IV | 195 |
Tài liệu tham khảo Chương IV | 196 |
Chương V. CÁC QUYỀN KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ VĂN HÓA TRONG LUẬT QUỐC TẾ | |
5.1. Khái quát | 197 |
5.2. Nội dung các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa | 199 |
5.2.1. Qnyền được hưởng và duy trì tiêu chuẩn sống thích đáng | 199 |
5.2.2. Quyền làm việc và hưởng thù lao công bằng, hợp lý | 209 |
5.2.3. Quyền được hưởng an sinh xã hội | 211 |
5.2.4. Quyền được hỗ trợ về gia đình | 211 |
5.2.5. Quyền về sức khỏe | 212 |
5.2.6. Quyền được giáo dục | 216 |
5.2.7. Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa và được hưởng các thành tựu của khoa học | |
Chủ đề thảo luận Chương V | 227 |
Tài liệu tham khảo Chương V | 228 |
Chương VI. LUẬT QUỐC TẾ VỀ QUYỀN CỦA MỘT SỐ NHÓM NGƯỜI DỄ BỊ TỔN THƯƠNG | 229 |
6.1. Khái quát | 229 |
6.2. Quyền của phụ nữ theo luật quốc tế | 232 |
6.2.1. Khái quát lịch sử phát triển của vấn đề Quyền của -phụ nữ | 234 |
6.2.2. Những quy định quan trọng trong CEDAW | 236 |
6.3. Quyền của trẻ em theo luật quốc tế | 253 |
6.3.1. CRC - Văn kiện quốc tế cơ bản và toàn diện nhất về Quyền trẻ em | 255 |
6.3.2. Những nội dung chủ yếu của CRC | 257 |
6.4. Quyền của những người sống chung vói HIV/AIDS theo luật quốc tế | 279 |
6.4.1. Các hướng dẫn quốc tế về HIV/AIDS và Quyền con người | 281 |
6.4.2. Những nội dung chủ yếu trong Các hướng dẫn quốc tế vê HIV/AIDS và Quyền con người | 282 |
6.5. Quyền của người khuyết tật theo luật quốc tế | 288 |
6.5.1. Khái quát về cuộc đấu tranh cho Quyền của người khuyết tật trên thế giới | 288 |
6.5.2. Những nội dung chủ yếu của Công ước quốc tế về quyền của người khuyết tật | 291 |
6.6. Quyền của người lao động di trú theo luật quốc tế | 301 |
6.6.1. Khái quát lịch sử phát triển của vấn đề Quyền của người lao động di trú | 301 |
6.6.2. Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người lao động di trú và gia đình họ | |
6.7. Quyền của người thiểu số theo luật quốc tế | 316 |
6.7.1. Nhận thức về người thiểu số và sự phát triển của vấn đề Quyền của người thiểu số trong pháp luật quốc tế. | 316 |
6.7.2. Phạm vi các Quyền của người thiểu số trong luật quốc tế. | 320 |
Chủ đề thảo luận Chương VI | 324 |
Tài liệu tham khảo Chương VI | 325 |
Chương VII. CƠ CHẾ BẢO VỆ VÀ THÚC ĐẨY QUYỀN CON NGƯỜI | 327 |
7.1. Khái quát | 327 |
7.2. Cơ chế bảo vệ và thúc đẩy quyền con người của Liên Hợp Quốc | 328 |
7.2.1. Cơ chế dựa trên Hiến chương | 329 |
7.2.2. Cơ chế dựa trên công ước | 359 |
7.3. Các cơ chế khu vực về bảo vệ và thúc đẩy quyền con người | 367 |
7.3.1. Cơ chế thúc đẩy và bảo vệ Quyền con người ở Châu Âu | 367 |
7.3.2. Cơ chế thúc đẩy và bảo vệ Quyền con người ở Châu Mỹ | 369 |
7.3.3. Cơ chế thúc đẩy và bảo vệ Quyền con người ở Châu Phi | 372 |
7.3.4. Thực trạng và triển vọng của cơ chế thúc đẩy và bảo vệ Quyền con người ở Châu Á | 374 |
7.4. Cơ chế quốc gia về bảo vệ và thúc đẩy quyền con người | 380 |
7.4.1. Các cơ quan quốc gia về bảo vệ và thúc đẩy Quyền con người | 380 |
7.4.2. Liên Hợp Quốc và các cơ quan nhân Quyền quốc gia | 382 |
7.4.3. Các nguyên tắc Pari | 383 |
Chủ đề thảo luận Chương VII | 386 |
Tài liệu tham khảo Chương VII | 388 |
Chương VIII. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ QUAN ĐIỂM, CHÍNH SÁCH | |
CƠ BẢN CỦA ĐẢNG, NHÀ NƯỚC VIỆT NAM VỀ QUYỀN CON NGƯỜI | 391 |
8.1. Khái lược sự phát triển tư tưởng về quyền con người trong lịch sử Việt Nam | 391 |
8.1.1. Tư tưởng và sự phát triển về quyền con người ở Việt Nam trong thời kỳ phong kiến | 392 |
8.1.2. Tư tưởng và sự phát triển về Quyền con người ở Việt Nam trong thời kỳ Pháp thuộc | 398 |
8.1.3. Tư tưởng và sự phát triển về Quyền con người ở Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến nay | |
8.2. Quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về quyền con người | 413 |
8.3. Chính sách cơ bản của Đảng và Nhà nước Việt Nam về quyền con người | |
8.3.1. Chính sách đối nội | 424 |
8.3.2. Chính sách đối ngoại | 430 |
Chủ đề thảo luận Chương VIII | 434 |
Tài liệu tham khảo Chương VIII | 435 |
Chương IX. PHÁP LUẬT VÀ CƠ CHẾ THỰC HIỆN, THÚC ĐẨY QUYỀN CON NGƯỜI Ở VIỆT NAM | 437 |
9.1. Quyền dân sự và chính trị trong pháp luật Việt Nam | 438 |
9.1.1. Quyền sống | 438 |
9.1.2. Quyền tự do và an ninh cá nhân | 440 |
9.1.3. Quyền bình đẳng trước pháp luật và được pháp luật bảo vệ một cách bình đẳng | 447 |
9.1.4. Quyền không bị bắt làm nô lệ, nô dịch hay bị cưỡng bức lao động | 448 |
9.1.5. Quyền tự do đi lại và lựa chọn nơi ở | 449 |
9.1.6. Quyền tự do tư tưởng, tín ngưỡng và tôn giáo | 450 |
9.1.7. Quyền tự do ngôn luận, báo chí và thông tin | 451 |
9.1.8. Quyền tự do lập hội, hội họp hòa bình | 452 |
9.1.9. Quyền được bầu cử, ứng cử và tham gia quản lý nhà nước | 453 |
9.2. Quyền kinh tế, xã hội và văn hóa trong pháp luật Việt Nam | 457 |
9.2.1. Quyền làm việc và được hưởng những điều kiện làm việc thích đáng | 457 |
9.2.2. Quyền học tập | 459 |
9.2.3. Quyền được chăm sóc sức khỏe | 460 |
9.2.4. Quyền được bảo trợ xã hội | 461 |
9.3. Quyền của một số nhóm dễ bị tổn thương trong pháp luật Việt Nam | 463 |
9.3.1. Quyền của -phụ nữ trong pháp luật Việt Nam | 463 |
9.3.2. Quyền trẻ em trong pháp luật Việt Nam | 474 |
9.3.3. Quyền của người sống chung vời HIV/AIDS trong -pháp luật Việt Nam | 487 |
9.3.4. Quyền của người khuyết tật trong pháp luật Việt Nam | 493 |
9.3.5. Quyền của người lao động di trú trong pháp luật Việt Nam | 500 |
9.3.6. Quyền của người thiểu số trong pháp luật Việt Nam | 511 |
9.4. Khái quát về cơ chế thực hiện và thúc đẩy quyền con người ở Việt Nam | 515 |
9.4.1. Cơ chế bảo đảm thực hiện Quyền con người | 515 |
9.4.2. Một số khó khăn và thách thức trong việc thực hiện cơ chế bảo đảm và phát triển Quyền con người ở Việt Nam | 521 |
9.4.3. Các ưu tiên phát triển trong cơ chế thực hiện và thúc đẩy Quyền con người ở Việt Nam | 525 |
Chủ đề thảo luận Chương IX | 530 |
Tài liệu tham khảo Chương IX | 531 |
Phụ lục | 533 |