Chủ nghĩa cộng sản khoa học. Từ điển | |
Tác giả: | A. M. Ru-mi-an-txép |
Ký hiệu tác giả: |
RU-A |
DDC: | 335.03 - Từ điển chủ nghĩa xã hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Bá quyền lãnh đạo của giai cấp vô sản | 3 |
Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa | 5 |
Bạo lực | 8 |
Bình đẳng | 10 |
Bóc lột | 12 |
Cá nhân dưới chủ nghĩa xã hội | 15 |
Cách mạng dân chủ nhân dân | 17 |
Cách mạng giải phóng dân tộc | 19 |
Cách mạng khoa học kỹ thuật | 21 |
Cách mạng không ngừng | 24 |
Cách mạng tư sản | 26 |
Cách mạng văn hóa | 29 |
Cách mạng xã hội chủ nghĩa | 30 |
Cải cách xã hội | 34 |
Cải lương (chủ nghĩa) | 35 |
Chất lượng sống (quan niệm) | 37 |
Chiến lược và sách lược chính trị | 38 |
Chính sách kinh tế mới | 42 |
Chính sách xã hội | 44 |
Chống cộng (chủ nghĩa) | 47 |
Chuyên chính tư sản | 50 |
Chuyên chính vô sản | 52 |
Con đường phát triển không tư bản chủ nghĩa | 55 |
Công đoàn và phong trào công đoàn | 58 |
Công nghiệp hóa | 61 |
Công nhân | 63 |
Công trình nghiên cứu kinh nghiệm xã hội | 66 |
Công xã | 68 |
Công xã Pa-ri | 71 |
Cộng đồng xã hội chủ nghĩa thế giới | 73 |
Cộng sản (chủ nghĩa) | 76 |
Cộng sản bình quân (chủ nghĩa) | 78 |
Cộng sản khoa học (chủ nghĩa) | 79 |
Cơ cấu giai cấp của xã hội tư sản | 83 |
Cơ hội xã hội của xã hội xã hội chủ nghĩa | 86 |
Cơ hội (chủ nghĩa) | 88 |
Cở sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa cộng sản | 90 |
Cùng tồn tại hòa bình giữa các nước có chế độ xã hội khác nhau | 91 |
Dân chủ cách mạng | 95 |
Dân chủ nhân dân | 96 |
Dân chủ tư sản | 98 |
Dân chủ xã hội (Phái, trào lưu) | 100 |
Dân chủ xã hội chủ nghĩa | 103 |
Dân tộc (chủ nghĩa) | 106 |
Dân tộc và tương lai của các dân tộc | 108 |
Dư đoán xã hội | 110 |
Đảng chính trị | 115 |
Đảng công nhân | 117 |
Đảng cộng sản Liên xô | 120 |
Đạo đức cộng sản chủ nghĩa | 123 |
Đấu tranh chính trị của giai cấp công nhân | 126 |
Đấu tranh giai cấp dưới chủ nghĩa tư bản | 128 |
Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội | 130 |
Đấu tranh giữa hai hệ thống xã hội | 133 |
Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân | 136 |
Đấu tranh tư tưởng | 138 |
Đấu tranh vì hòa bình | 140 |
Đế quốc (chủ nghĩa) | 144 |
Gia đình dưới chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản | 148 |
Giải thể hệ tư tưởng (thuyết) | 149 |
Giáo dục cộng sản chủ nghĩa | 151 |
Giáo dục thẩm mỹ | 152 |
Giáo dục thế lực | 154 |
Giáo dục vô thần | 156 |
Giáo điều (chủ nghĩa) | 158 |
Hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội | 160 |
Hệ thống tư bản chủ nghĩa thể giới | 163 |
Hệ thống xã hội chủ nghĩa thể giới | 166 |
Hiến pháp của chủ nghĩa xã hội phát triển | 168 |
Hình thức hòa bình và không hòa bình quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 170 |
Hoạt động nghị trường của những người cộng sản | 172 |
Hội tụ (thuyết) | 175 |
Hợp tác xã nông nghiệp | 177 |
Hữu nghị giữa các dân tộc | 179 |
Kế hoạch hóa xã hội | 183 |
Khởi nghĩa vũ trang | 184 |
Kỷ luật | 186 |
Lao động cộng sản chủ nghĩa | 190 |
Lao động trí óc và lao động chân tay | 192 |
Liên kết đế quốc chủ nghĩa | 194 |
Liên kết xã hội chủ nghĩa | 197 |
Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân | 200 |
Lối sống xã hội chủ nghĩa | 202 |
Mác - Lênin (chủ nghĩa) | 206 |
Mặt trận nhân dân | 208 |
Môi trường tự nhiên và con người | 210 |
Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa cộng sản | 214 |
Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa xã hội | 215 |
Nhà nước toàn dân | 217 |
Nhân dân Xô-viết | 219 |
Nhân đạo (chủ nghĩa) | 222 |
Nội chiến | 225 |
Nông dân | 227 |
Nước đang phát triển | 228 |
Phản cách mạng | 231 |
Phát triển toàn diện của cá nhân | 233 |
Phát xít (chủ nghĩa) | 235 |
Phân biệt chủng tộc (chủ nghĩa) | 237 |
Phân phối bình quân | 240 |
Phê bình và tự phê bình | 241 |
Phong trào cộng sản quốc tế | 246 |
Phụ nữ—xem vấn đề phụ nữ. | |
Phương tiện thông tin và tuyên truyền đại Chủng | 249 |
Quá trình cách mạng thế giới | 252 |
«Quan hệ con người)) [Thuyết] | 254 |
Quan hệ dân tộc dưới chủ nghĩa tư bản | 256 |
Quan hệ dân tộc dưới chủ nghĩa xã hội | 258 |
Quan liêu [Chế độ] | 260 |
Quản lý xã hội một cách khoa học | 363 |
Quốc hữu hóa | 265 |
Quốc hữu hóa ruộng đất | 267 |
Quốc tế I (1864- 1876) | 269 |
Quốc tế II (1889-1914) | 271 |
Quốc tế III (Quốc tế cộng sản) (1919- 1943) | 273 |
Quồc tế vô sản [Chủ nghĩa] | 276 |
Quốc tế xã hội chủ nghĩa | 278 |
Quồc tế xã hội chủ nghĩa [Chủ nghĩa] | 280 |
Quy luật phổ biến và đặc điểm của bước quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 282 |
Quỹ tiêu dùng xã hội | 283 |
Quyền dân tộc tự quyết | 285 |
Quyền lãnh đạo của giai cấp vô sản - xem bá quyền lãnh đạocủa giai cấp vô sản | |
Sinh hoạt dưới chế độ xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa | 288 |
Sở hữu cá nhân dưới chủ nghĩa xã hội | 290 |
Sở hữu công cộng xã hội chủ nghĩa | 291 |
Sùng bái cá nhân | 294 |
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản | 295 |
Tống khủng hoảng của chủ nghĩa tư bản | 354 |
Tơ-rốt-xki [Chủ nghĩa] | 358 |
Trí thức | 360 |
Tư bán [Chủ nghĩa] | 363 |
Tư bán độc quyển nhà nước [Chủ nghĩa] | 366 |
Tư bản nhà nước [Chủ nghĩa] | 369 |
Tư sản | 370 |
Tư sản dân tộc | 373 |
Tư tưỏng cộng sản Chủ nghĩa | 375 |
Tự động hóa | 376 |
Tự quản xã hội cộng sản Chủ nghĩa | 378 |
Tương lai học | 380 |
Uy quyền | |
Văn hóa cộng sản chủ nghĩa | 386 |
«Văn hóa đại Chủng)) | 388 |
Vấn đề phụ nữ | 390 |
Vấn đề toàn cầu của thời đại ngày nay | 393 |
Viên chức | 395 |
Vô chính phú [Chủ nghĩa] | 397 |