| Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học | |
| Tác giả: | Lưu Vân Lăng |
| Ký hiệu tác giả: |
LU-L |
| DDC: | 300.1 - Triết lý và lý thuyết khoa học chính trị xã hội |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 9 |
| Lời khai mạc hội nghị (Nguyễn Khánh Toàn) | 15 |
| PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ | 25 |
| PHÂN II: VẤN ĐỀ ĐẶT THUẬT NGỮ | 27 |
| A. Những quan niệm khác nhau | 28 |
| B. Những tiêu chuẩn của thuật ngữ | 39 |
| 1. Tính chính xác | 40 |
| 2. Tính hệ thống | 42 |
| 3. Tính chất ngôn ngữ dân tộc | 58 |
| 4. Tính ngắn gọn | 63 |
| 5. Tính dễ dùng | 64 |
| C. Cách vận dụng nhiều tiêu chuẩn khi đặt thuật ngữ | 68 |
| 1. Dùng những yếu tố Việt thông thường | 69 |
| 2. Dùng những yếu tố Hán Việt | 71 |
| 3. Dùng những yếu tố Ấn-Âu, mượn thuật ngữ quốc tế | 82 |
| PHẦN III: CÁCH PHIÊN THUẬT NGỮ NƯỚC NGOÀI RA TIẾNG VIỆT | 86 |
| 1. Cách phiên từ trước tới nay | 86 |
| 2. Tìm hiểu lý luận về phiên âm | 97 |
| 3. Nguyên tắc áp dụng | 109 |
| PHẦN IV: NHỮNG ĐỀ NGHỊ CỤ THỂ | 121 |
| A. Về phụ âm | 125 |
| 1. Bỏ h trong gh | 125 |
| 2. Tránh phụ "gi" | 126 |
| 3. Vấn đề dùng j thay "gi" | 126 |
| 4. Vấn đề d và đ | 127 |
| 5. Vấn đề s và x | 127 |
| 6. Vấn đề ph và f | 129 |
| 7. Vấn đề c,k,q | 130 |
| 8. Vấn đề phụ âm đầu p | 131 |
| 9. Vấn đề kí hiệu w | 132 |
| 10. Vấn đề nhiều phụ âm đứng liền | 133 |
| B. Về nguyên âm | 137 |
| 1. Vấn đề i,y | 137 |
| 2. Vấn đề e,ê và o,ô | 138 |
| C. Vấn đề ghép vần ngược | 140 |
| 1. Vấn đề ec,ic | 140 |
| 2. Vấn đề yn,ym,yp,yt | 140 |
| 3. Những vần ngược khác không có trong chữ quốc ngữ | 141 |
| 4. Vấn đề al,ol,il,yl,yn | 146 |
| 5. Cách ghép nguyên âm với bản nguyên âm (hoặc bán phụ âm) | 148 |
| D. Vấn đề dấu thanh | 150 |
| E. Vấn đề viết liền và rút gọn | 151 |
| PHẦN V: KẾT LUẬN | 152 |
| Phần tham luận | |
| Trích những tham luận và ý kiến của: | |
| Nguyễn Lân | 165 |
| Nguyễn Văn Tu | 169 |
| Trương Dương Tấn | 173 |
| Hồ Hải Thụy | 180 |
| Tô Vũ | 186 |
| Nguyễn Văn Chiển | 190 |
| Ngụy Như Kon Tum | 199 |
| Phạm Văn Bảy | 206 |
| Nguyễn Cảnh Toàn | 213 |
| Nguyễn Quang Hưởng | 215 |
| Chiêm Tế | 222 |
| Ngô Quốc Quýnh | 228 |
| Nguyễn Sĩ Hải | 232 |
| Trương Công Quyền | 237 |
| J. Vaxiliep | 240 |
| Lời bế mạc hội nghị (Tạ Quang Bửu) | 242 |
| Hội nghị trưng cầu ý kiến | |
| Gồm một số tham luận trong hội nghị trưng cầu ý kiến về dự án của Ban nghiên cứu của: | |
| Lê Khánh Đồng | 249 |
| Ngô Quốc Quýnh | 252 |
| Phạm Hoàng Gia | 256 |
| Nguyễn Trọng Phấn | 258 |
| Trương Công Quyền | 264 |
| Phan Ngọc | 272 |
| Lời tổng kết hội nghị (Tạ Quang Bửu) | 281 |
| PHỤ LỤC | |
| - Quy tắc phiên thuật khoa học nước ngoài ra tiếng Việt (đề án của ban nghiên cứu) | 287 |
| - Quy định tạm thời về quy tắc phiên thuật ngữ nước ngoài ra tiếng Việt | 293 |