Lịch sử triết học Đông phương | |
Phụ đề: | Từ năm 241 trước kỷ nguyên đến 907 sau kỷ nguyên |
Tác giả: | Nguyễn Đăng Thục |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 181.009 - Lịch sử triết học phương Đông |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T4 |
Số cuốn: | 7 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
THỜI ĐẠI TRUNG CỔ | 11 |
A. Nho học | 19 |
B. Lão học | 28 |
C. Phật học | 32 |
TRIẾT TRUNG NHO GIÁO | 37 |
Thuyết âm dương ngũ hành | 37 |
Trâu Diễn với Đổng Trọng Thư | 49 |
Vũ trụ quan âm dương ngũ hành | 56 |
Nhân sinh quan | 68 |
Tâm lý học | 73 |
Luân lý cá nhân: Nhân, Nghĩa, Trí | 83 |
Luân lý xã hội: Tam cương ngũ ký | 85 |
Triết học chính trị | 87 |
Sách Xuân Thu- Thánh kinh của Nho Giáo | 90 |
Thâp- Chỉ- Ngũ- Thủy- Tam- Thế | 93 |
Dương Hùng và Dương Sung | 103 |
Địa vị trên lịch sử triết học Trung hoa của hai họ Dương và Vương | 103 |
Dương- Hùng | 103 |
Triết lý Thái Huyền- Hình nhi thượng học | 106 |
Triết lý sách Pháp ngôn- Hình nhi hạ học | 107 |
Vương Sung | 124 |
Phương pháp luận với tri thức | 126 |
Chủ nghĩa tự nhiên | 131 |
Nhân sinh quan- tính mệnh | 137 |
Thời đại huyền học ngụy, tấn, nam, bắc, trường | 149 |
Biến chuyển tư tưởng sang thời đông hán | 149 |
Hà án và Vương bật đối với huyền học | 156 |
Hà án lấy đạo gia giải thích luận ngữ | 156 |
Vương bật giải thích chu dịch | 163 |
Lý biến | 163 |
Tự nhiên và vô tư | 167 |
Nghĩa tượng | 172 |
Thế dung hợp nhất | 180 |
Hướng Tú- Quách Tượng | 187 |
Chủ nghĩa tự nhiên trong lời chú giải Trang tử của Quách tượng | 188 |
Vấn đề độc hóa | 203 |
Lý và tính | 211 |
Suất tính vô vi | 216 |
Biết với không biết | 221 |
SỐNG NGHỆ THUẬT VỚI CHỦ NGHĨA LÃNG MẠN ĐỜI ĐÔNG TẤN | 231 |
Vũ trụ quan duy vật cơ giới | 233 |
Nuôi sự sống hay thuật dưỡng sinh | 243 |
Sống nghệ thuật phong lưu | 253 |
Nguyễn Tịch | 257 |
Kê Khang | 263 |
Lưu linh | 269 |
Vấn đề " Thần bất diệt " và "Thần diệt" | 278 |
THỜI ĐẠI PHẬT HỌC NAM - BẮC - TRIỀU TÙY VÀ ĐƯỜNG | 291 |
Lão trang với Phật Giáo | 294 |
Trung quan luận | 306 |
Tăng triệu | 309 |
Vật bát thiên luận | 312 |
Bát nhã Vô tri luận | 317 |
Bất Chân Không | 324 |
Đạo Sinh | 328 |
Phật tính bình đẳng | 330 |
Thuyết Đồn Ngộ | 332 |
PHẬT HỌC ĐỜI TÙY ĐƯỜNG TỪ THẾ KỶ VI ĐẾN X. HUYỀN TRANG VỚI TRIẾT HỌC DUY THỨC … | 347 |
Triết học chân không | 368 |
Trết học duy thức | 383 |
Huyền Trang với Thành Duy Thức luận | 383 |
Tạng Thức Hay Alaya Thức | 399 |
Duy Thức Tam Thập Tụng | 401 |
Tam Giới Duy Tâm Vạn Pháp Duy Thức | 423 |
Hệ Thống Duy thức với Triết Học Duy Tâm | 447 |
PHẬT HỌC TÀU VỚI KHUYNH HƯỚNG TỔNG HỢP VÀ THỰC TIỄN | 453 |
PHÁP TẠNG VỚI NGHĨA HOA - NGHIÊM | 454 |
Biến Sắc không | 456 |
Ước tam tính | 457 |
Hiến vô tướng | 458 |
Ngũ giáo | 460 |
Hệ thống phật học thiên tai | 469 |
Phân biệt thời kỳ | 470 |
Phán đoán về giáo lý | 472 |
Tam Đế Viên Dung | 472 |
Nhất Niệm Tam Thiên | 473 |
Triết Lý chỉ quán | 474 |
Chỉ quán | 489 |
Thiên Tai Tông so với Duy Thức Tông | 492 |
Triết học Phật giáo Thiền Tông | 495 |
Quan niệm Tam Vô Niệm | 516 |
KẾT LUẬN THỜI ĐẠI TRUNG CỔ | 533 |