| Những tư tưởng lớn từ những tác phẩm vĩ đại | |
| Nguyên tác: | Great ideas from the great books |
| Tác giả: | Dr. Mortimer J. Adler |
| Ký hiệu tác giả: |
AD-M |
| Dịch giả: | Phạm Viêm Phương |
| DDC: | 108.04 - Chuyên đề triết học theo các tác giả |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Phần I: NHỮNG CÂU HỎI VỀ TRIẾT HỌC, KHOA HỌC VÀ TÔN GIÁO | |
| 1. Chân lý là gì? | 11 |
| 2. Tri thức và thường kiến | 14 |
| 3. Triết học là gì? | 17 |
| 4, Triết học trong kỷ nguyên khoa học | 20 |
| 5. Mối liên quan của khoa học với toán học | 23 |
| 6. Sự xung đột của khoa học và tôn giáo | 26 |
| 7. Triết học Hy lạp và thần học Cơ Đốc giáo | 30 |
| 8. Tại sao phải đọc những tác phẩm khoa học của thời cổ đại | 33 |
| 9. Ý nghĩa của lịch sử | 36 |
| Phần II: NHỮNG CÂU HỎI VỀ CHÍNH TRỊ: CON NGƯỜI VÀ QUỐC GIA | |
| 10. Cá nhân và cộng đồng | 42 |
| 11. Vai trò của công dân | 44 |
| 12. Cộng hòa và dân chủ | 47 |
| 13. Giới lãnh đạo chính trị | 49 |
| 14. Vai trò của đa số | 53 |
| 15. Chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa bảo thủ | 56 |
| 16. Lẽ công bằng là gì? | 59 |
| 17. Bản chất của luật và các loại luật | 62 |
| 18. Chủ nghĩa quốc gia và chủ nghĩa quốc tế | 64 |
| 19. Bản chất của chiến tranh hòa bình | 67 |
| 20. Có xóa bỏ chiến tranh được không | 71 |
| 21. Cõi không tưởng và những người không tưởng | 74 |
| Phần III: NHỮNG CÂU HỎI VỀ CÁC VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC | |
| 22. Mưu cầu hạnh phúc | 80 |
| 23. Thành công có cần thiết không? | 82 |
| 24. Làm bổn phận của mình | 85 |
| 25. Lương tâm là gì? | 88 |
| 26. Tổng quan về đức hạnh | 91 |
| 27. Đức tính dũng cảm | 93 |
| 28. Khiêm tốn có phải là một đức tính không? | 96 |
| 29. Cứu cánh và phương tiện | 99 |
| 30. Tính tương đói cảu các giá trị | 102 |
| 31. Ý nghãi của luật tự nhiên | 105 |
| 32. Tuân thủ luật lệ | 109 |
| 33. Những đòi hỏi về lòng trung thành | 112 |
| 34. Bản chất của bổn phận đạo đức | 115 |
| 35. Phẩm giá con người | 118 |
| 36. Những điều tốt đẹp của thế giới này | 121 |
| 37. Xung đột giữa lý trí và tình cảm | 124 |
| 38. Phẩm chất vĩ đại trong con người | 127 |
| 39. Việc sử dụng thời gian rảnh rỗi | 130 |
| Phần IV: NHỮNG CÂU HỎI VỀ NỀN GIÁO DỤC KHAI PHÓNG VÀ NHỮNG TÁC PHẨM LỚN | |
| 40. Nền giáo dục khai phóng là gì? | 136 |
| 41. Giáo dục phổ thông đối lập với đào tạo nghề | 139 |
| 42. Vị trí của việc rèn luyện đạo đức trong nền giáo dục khai phóng | 142 |
| 43. Sự thông thái xem như mục đích của giáo dục khai phóng | 145 |
| 44. Vai trò của lao động chân tay trong quá trình học tập | 147 |
| 45. Nghệ thuật dậy học | 150 |
| 46. Việc hình thành những thói quen | 153 |
| 47. Điều làm nên những tác phẩm lớn | 156 |
| 48. Trẻ em có thể đọc những tác phẩm lớn không? | 159 |
| 49. Cách đọc một cuốn sách khó | 162 |
| 50. Tại sao phải đọc những cuốn sách vĩ đại thời cổ | 165 |
| 51. Những ý tưởng vĩ đại là gì? | 167 |
| Phần V: NHỮNG CÂU HỎI VỀ THẦN HỌC VÀ SIÊU HÌNH HỌC | |
| 52. Sự khác biệt giữa đức tin và lý trí | 172 |
| 53. Chứng cứ về sự hiện hữu của Thượng Đế | 175 |
| 54. Sự hiện hữu và bản chất của thiên thần | 178 |
| 55. Bản chất của linh hồn | 181 |
| 56. Vấn đề sự bất tử | 183 |
| 57. Ý chí tự do và thuyết tất dịnh | 186 |
| 58. Định mệnh và tự do | 190 |
| 59. Tại sao gọi một điều gì đó là tội | 194 |
| 60. Sự nan giải của thánh Job | 197 |
| 61. Sự tách biệt giữa nhà thờ và nhà nước | 200 |
| 62. Các vị thần Hy Lạp | 203 |
| 63. Ý nghĩa của bi kịck | 207 |
| 64. Chủ nghĩa hiện sinh | 210 |
| Phần VI: NHỮNG CÂU HỎI VỀ VẤN ĐỀ XÃ HỘI | |
| 65. Sự bình đẳng của con người | 216 |
| 66. Thực tế của sự tiens bộ | 219 |
| 67. Bùng nổ dân số | 222 |
| 68. Còn sự tuân thủ thì sao? | 225 |
| 69. Những cơ sở cho việc kiểm duyệt | 228 |
| 70. Mục đích của sự chừng phạt | 236 |
| 71. Những lý lẽ ủng hộ và chống lại án tử hình | 234 |
| 72. Vai trò lịch sử của gia đình | 237 |
| 73. Vấn đề ly dị | 240 |
| 74. Việc nuôi dưỡng trẻ em | 243 |
| 75. Việc đối xử với người già | 246 |
| Phần VII: NHỮNG CÂU HỎI VỀ ĐỊNH CHẾ KINH TẾ | |
| 76. Tài sản và việc mưu cầu hạnh phúc | 250 |
| 77. Công hữu | 252 |
| 78. Về chủ nghĩa cộng sản | 256 |
| 79. Chủ nghĩa xã hội tiệm tiến | 258 |
| 80. Chủ nghĩa xã hội dân chủ và chủ nghĩa xã hội cộng sản | 261 |
| 81. Quốc gia phúc lợi | 263 |
| 82. Tự động hóa: phúc hay họa | 265 |
| 83. Quyền sử dụng tiền bạc | 267 |
| 84. Biện minh cho phí viện trợ | 270 |
| Phần VIII: NHỮNG CÂU HỎI VỀ NGHỆ THUẬT VÀ CÁI ĐẸP | |
| 85. Bản chất và các hình thức nghệ thuật | 274 |
| 86. Yếu tính của thơ | 277 |
| 87. Nhà thơ - người thợ lành nghề hay nhà tiên tri | 280 |
| 88. Những lợi ích cảu âm nhạc | 283 |
| 89. Tính nghiêm túc "những vở kịnh" | 286 |
| 90. Định nghĩa về cái đẹp | 289 |
| 91. Những khác biệt về thị hiếu | 291 |
| 92. Sáng tạo - Nhân bản và thần thánh | 295 |
| Phần IX: NHỮNG CÂU HỎI VỀ TÌNH YÊU VÀ TÌNH BẠN | |
| 93. Các loại tình yêu | 300 |
| 94. Tình yêu và dâm dục | 302 |
| 95. Tình yêu sự vật và tình yêu con người | 306 |
| 96. Tình trạng hôn nhân | 309 |
| 97. Thước đo tình bạn | 311 |
| 98. Nhệ thuật giao tiếp | 315 |
| Phần X: NHỮNG CÂU HỎI VỀ CON NGƯỜI VÀ THẾ GIỚI CON NGƯỜI | |
| 99. Tính bất biến của bản chất con người | 320 |
| 100. Những khác biệt giữa con người và con vật | 322 |
| 101. Mục đích của cuộc sống | 325 |
| 102. Yếu tố cơ hội trong đời người | 328 |
| 103. Tính chất của nghề chuyên môn | 331 |
| 104. Sự bình đẳng giới tính | 334 |
| 105. Vị trí của phụ nữ trong xã hội | 337 |
| 106. Ý chí của tự do | 337 |
| 107. Văn hóa và văn minh | 342 |
| Phụ lục: Những hình ảnh và tiểu sử tóm tắt của 42 nhà tư tưởng tiêu biểu trong lịch sử |