| Lời nói đầu |
|
| CHƯƠNG I: QUAN ĐIỂM CN MÁC-LÊ NIN VỀ CÁC HÌNH THÁI HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH TRONG LỊCH SỬ |
|
| I. Những hình thái hôn nhân và gia đình đầu tiên dưới chế độ thị tộc |
|
| II. Hôn nhân một vợ một chồng và các biến thể của nó. |
|
| III. Hôn nhân và gia đình trong chế độ xã hội chủ nghĩa. |
|
| CHƯƠNG II: KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH |
|
| I. Khái niệm hôn nhân và các đặc trưng của hôn nhân xã hội chủ nghĩa. |
|
| II. Khái niệm gia đình và các chức năng xã hội của gia đình. |
|
| III. Khái niệm luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
|
| IV. Nhiệm vụ và những nguyên tấc cơ bản của luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
|
| CHƯƠNG III: QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH |
|
| I. Khái niệm quan hệ pháp luật hôn nhán và gia đình |
|
| II. Các yếu tố của quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình |
|
| III. Thực hiện và bảo vệ quyền nghĩa vụ hôn nhân và gia đình. |
|
| IV. Căn cứ phát sinh, thay đổi và chấm dứt quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình. |
64 |
| CHƯƠNG IV: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH VIỆT NAM TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN NAY, NGUỒN CỦA LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH VIỆT NAM |
68 |
| I. Sự phát triển của pháp luật về hôn nhân và gia đình Việt Nam |
68 |
| 1. Sơ lược về sự phát triển của pháp luật về hôn nhân và gia đình Việt Nam qua các chế độ xã hội |
68 |
| 2. Đặc điểm của pháp luật hôn nhân và gia đình trước cách mạng tháng Tám. |
70 |
| 3. Pháp luật về hôn nhân và gia đình sau cách mạng tháng Tám |
73 |
| II. Nguồn của Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
83 |
| CHƯƠNG V: KẾT HÔN VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN KẾT HÔN THEO LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH VIỆT NAM |
89 |
| I. Khái niệm kết hôn |
89 |
| II. Các điều kiện kết hôn theo luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
92 |
| III. Hủy hôn nhân trái pháp luật theo luật hôn nhân và gia đình Việt Nam. |
|
| IV. Quan hệ hôn nhân của công dân Việt Nam với người nước ngoài |
|
| CHƯƠNG VI: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA VỢ CHỒNG THEO LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH HẠN VIỆT NAM |
| I. Khái niệm |
|
| II. Nghĩa vụ và nhân thân giữa vợ và chồng theo luật định |
|
| III. Hủy hôn nhân trái pháp luật theo luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
|
| IV. Quan hệ hôn của công dân Việt Nam với người nước ngoài |
|
| CHƯƠNG VII: QUAN HỆ PHÁP LUẬT GIỮA CHA MẸ VÀ CÁC CON |
|
| I. Khái niệm quan hệ pháp luật giữa cha mẹ và các con |
|
| II. Quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ và các con |
|
| III. Việc xác nhận quan cha mẹ và các con |
|
| IV. Nhận nuôi con nuôi. |
|
| V. Quyền và nghĩa vụ giữa các thành viên khác trong gia đình |
|
| VI. Quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ và con giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài |
|
| Chương VIII: Chấm dứt hôn nhân |
|
| I. Chấm dứt hôn nhân do một trong hai vợ chồng bị chết hoặc bị tuyên cáo tử vong. |
|
| II. Ly hôn. |
179 |
| III. Hậu quả pháp lý của ly hôn. |
196 |
| Chương IX: CHẾ ĐỘ ĐỠ ĐẦU |
206 |
| I. Khái niệm, mục đích và ý nghĩa của việc đỡ đầu. |
206 |
| II. Căn cứ và thủ tục xác định việc đỡ đầu. |
207 |
| III. Nhiệm vụ và quyền hạn của nguời đỡ đầu. |
210 |
| IV. Việc đỡ đầu giữa công dân Việt nam với người nước ngoài. |
211 |
| V. Việc đỡ đầu công dân Việt Nam với người nước ngoài |
212 |
| Phần phụ lục |
|
| I. Tài liệu tham khảo. |
215 |
| II. Một số văn bản, |
217 |
| 1. Luật hôn nhân và gia đình Việt nam 1986. |
217 |
| 2. Nghị quyết 01 - NQ - HĐBT của Toà án nhân dân Tối cao ngày 20/1988 |
232 |
| 3. Pháp lệnh hôn nhân và gia đình giữa công dân Việt nam vối người nước ngoài 12/1993, |
247 |