Lịch sử triết học phương Đông | |
Tác giả: | Nguyễn Đăng Thục |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 181.009 - Lịch sử triết học phương Đông |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T5 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
BỐI CẢNH LỊCH sử - CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI | 5 |
Vương An Thạch với cuộc cải cách toàn diện đời Tống | 13 |
Chủ trương cách mạng của Vạn ngôn thư | 17 |
NGUYÊN LAI TỐNG HỌC | 28 |
TIÊN PHONG CHO ĐẠO HỌC | 34 |
Hàn Dũ và Lý Cao | 34 |
Nguyên Đạo và Phục Tính thư | 36 |
TRIẾT LÝ MA THUẬT VÀ NGHỆ THUẬT | 52 |
Đồ biểu các môn phái Đạo giáo | 54 |
Trương Đạo Lăng | 58 |
Cát Hồng Bão Phác Tử | 59 |
Đạo học với tinh thần nghệ thuật nhà Đường | 71 |
TỐNG MINH TRIẾT HỌC | 81 |
CHU ĐÔN DI (1017-1073) | 85 |
Nhân cách Ái liên thuyết - Chuyết phú | 87 |
Siêu hình học - Thái Cực đồ thuyết | 93 |
Luận lý Dịch | 96 |
Nhân sinh luận của CHU ĐÔN DI | 105 |
Thông Thư | 108 |
THIỆU UNG (1011-1077) VỚI TRIẾT HỌC TƯỢNG SÔ | 119 |
Triết lý Quan Vật | 122 |
TRƯƠNG TÁI (1020 - 1076) | 133 |
Vũ trụ quan khí hóa - Chính Mông | 134 |
Tâm lý học | 142 |
Cùng lý | 146 |
Thần hóa - Biến hóa khí chất | 147 |
Tây Minh | 152 |
HAI ANH EM HỌ TRÌNH : | 159 |
TRÌNH HIỆU (1032- 1085) và TRÌNH DI (1033-1108) | 159 |
So sánh triết học của anh em họ Trình | 160 |
Minh Đạo - Thức Nhân thiên | 161 |
Y Xuyên - Ngữ Lục | 168 |
CHU HY (1130-1200) | 176 |
Lý học tập đại thành | 176 |
Triết học của Chu Hy | 178 |
Vũ trụ Lý khí - (Ngữ Loại) | 178 |
Nhân sinh luận - (Cận Tư lục) (Tính Lý tinh nghĩa) | 186 |
Tri thức luận | 198 |
Cùng lý với Quan tâm | 200 |
Lý tính của Chu Hy và Tâm thể của Phật học | 209 |
Điểu kiện đạo đức của tri thức | 212 |
HỌ LỤC VỚI HỆ THỐNG TÂM HỌC | 218 |
LỤC TƯỢNG SƠN (1139-1192) | 218 |
Vũ trụ luận - Ngữ Lục | 220 |
Bản tâm tự minh - (Từ Hồ di thư) | 230 |
Cùng lý hay Tri bản | 238 |
Khác nhau giữa Chu Hy và Tượng Sơn | 240 |
Tổng luận về triết học đời Tống | 252 |
TÂM HỌC ĐỜI MINH (1368 - 1648) | 260 |
Bối cảnh lịch sử (Minh Nho học án) | 260 |
Học phái Bạch Sa. Trần Hiến Chương (1428 - 1500) | 262 |
Đạo bản thể tự nhiên. (Nhân Thuật luận) | 269 |
VƯƠNG DƯƠNG MINH (1427 - 1528) | 272 |
Tiểu sử | 273 |
Ba giai đoạn biến chuyển và thành tựu củaVương học (Minh Nho học án) | 280 |
Đại cương hệ thống Vương học - Siêu hình học | 291 |
Tâm tức Lý, Lý tức Lương tri | 292 |
Tâm học và Tri thức luận | 304 |
Tri thức luận | 314 |
Trí lương tri | 322 |
Tri Hành hợp nhất | 326 |
Vương Dương Minh với dòng Lý học | 335 |
Triết lý giáo dục với văn hóa chính trị hay là Đức hóa | 342 |
LƯU TRUYỀN VƯƠNG HỌC | 353 |
VƯƠNG LONG KHÊ (1498-1583) | 354 |
LA CHỈNH AM (1465 - 1547) | 360 |
TRIẾT HỌC SỬ TRUNG HOA CẬN ĐẠI | 367 |
Cựu học khảo chứng | 369 |
Khảo chứng học | 369 |
Văn tự - Âm vận - Văn pháp | 371 |
CỐ VIÊM VŨ (1613- 1682) | 376 |
ĐÁI CHẤN (1723 - 1780) | 378 |
Triết lý nhân sinh | 380 |
HOÀNG TÔN HY (1609 - 1695) | 389 |
Thuyết thận độc | 389 |
Triết lý chính trị | 393 |
KHÁI LUẬN VỀ BIỂN CHUYỂN TRONG | 398 |
TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC TRUNG HOA CẬN ĐẠI | 398 |
KHANG HỮU VI (1858 - 1927) | 400 |
Thuyết Đại Đồng | 400 |
ĐÀM Tự ĐỒNG (1865 - 1900) | 404 |
Học thuyết Nhân | 405 |
‘LƯƠNG KHẢI SIÊU (1873 - 1930) | 408 |
Tư tưởng triết học Duy tâm | 409 |