| Lịch sử triết học phương Đông | |
| Tác giả: | Nguyễn Đăng Thục |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 181.009 - Lịch sử triết học phương Đông |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T4 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| THỜI ĐẠI TRUNG CỔ | 5 |
| A. Nho học (249 - 207 tr. C.N đến 206 -220 s. C.N) | 10 |
| B. Lão học (220 -216 s. C.N) | 19 |
| c. Phật học (350 - 907 s. C.N) | 21 |
| CHIẾT TRUNG NHO GIÁO | 26 |
| Thuyết Âm Dương Ngũ Hành | 26 |
| Trâu Diễn với Đống Trọng Thư | 36 |
| Vũ trụ quan Âm Dương Ngũ Hành | 43 |
| Nhân sinh quan | 51 |
| Tâm lý học | 54 |
| Luân lý cá nhân: Nhân, Nghĩa, Trí | 62 |
| Luân lý xả hội: Tam cương Ngũ kỷ | 64 |
| Triết học Chính Trị | 65 |
| Sách Xuân Thu - Thánh kinh của Nho giáo | 68 |
| Thập Chi - Ngũ Thủy - Tam Thế | 70 |
| Dương Hùng và Vương Sung | 78 |
| Địa vị trong lịch sử triết học Trung Hoa của hai họ Dương và Vương | 78 |
| Dương Hùng | 78 |
| Triết lý Thái Huvền - Hình nhi thượng học | 81 |
| Triết lý sách Pháp Ngôn - Hình nhi hạ học | 89 |
| Vương Sung | 95 |
| Phương pháp luận về trí thức | 96 |
| Chủ nghĩa tự nhiên | 100 |
| Nhân sinh quan - Tính Mệnh | 104 |
| THỜI ĐẠI HUYỀN HỌC NGỤY, TẤN, | |
| NAM - BẮC TRIỀU (220 - 587) | 113 |
| Biến chuyển tư tưởng sau thời Đông Hán | 113 |
| Hà Án và Vương Bật đối với Huyền Học | 119 |
| Hà Án lấy đạo gia giải thích Luận ngữ | 119 |
| Vương Bật giải thích Chu Dịch | 124 |
| Lý biến | 124 |
| Tự nhiên là vô tư | 127 |
| Nghĩa Tượng | 131 |
| Thể dụng hợp nhất | 137 |
| Hướng Tú - Quách Tượng | 142 |
| Chủ nghĩa tự nhiên trong lời chú giải Trang Tử của Quách Tượng | 143 |
| Vấn đề độc hóa | 154 |
| Lý và Tính | 160 |
| Suất tính vô vi | 164 |
| Biết với không biết | 167 |
| SỐNG NGHỆ THUẬT VỚI CHỦ NGHĨA LÃNG MẠN ĐỜI TẤN (265 - 420) | 174 |
| Vũ trụ quan duy vật cơ giới | 176 |
| Nuôi sự sống hay là thuật dưỡng sinh | 183 |
| Sống nghệ thuật phong lưu | 190 |
| Nguyễn Tịch | 194 |
| Kê Khang | 198 |
| Lưu Linh | 202 |
| Vấn đề “Thần bất diệt” và “Thần diệt” | 211 |
| THỜI ĐẠI PHẬT HỌC NAM - BẮC TRIỂU (221 - 589), TÙY (590 - 617) VÀ ĐƯỜNG (618 - 906) | 220 |
| Lão Trang với Phật giáo | 223 |
| Trung Quan luận | 233 |
| Tăng Triệu (384 - 414) | 236 |
| Vật bất biến luận | 238 |
| Bát Nhã Vô tri luận | 242 |
| Bất Chân Không | 247 |
| Đạo Sinh (360 - 434) | 250 |
| Phật tính bình đẳng | 252 |
| Thuyết Đốn Ngộ | 253 |
| PHẬT HỌC ĐỜI TÙY ĐƯỜNG TỪ THẾ KỶ VI ĐẾN THỂ KỶ X | 263 |
| HUYỀN TRANG (596 - 664) VỚI TRIỂT HỌC DUY THỨC | 275 |
| KHÔNG KHÍ PHẬT HỌC HUYỂN TRANG GẶP GỠ Ở ẤN ĐỘ THỜI KỲ TÂY DU | 278 |
| Triết học Chân Không | 281 |
| Triết học Duy Thức Huyền Trang với Thành Duy Thức luận | |
| Tạng Thức hay Alaya Thức | 307 |
| Duy Thức Tam Thập Tụng | 308 |
| Tam giới Duy Tâm, Vạn pháp Duy Thức | 326 |
| Hệ thống Duy Thức với Triết học Duy Tâm | 346 |
| PHẬT HỌC TRUNG HOA VỚI KHUYNH HƯỚNG TỔNG HỢP VÀ THỰC TIỄN | |
| (HOA NGHIÊM - THIÊN THAI - THIỀN) | 351 |
| Pháp Tạng với nghĩa Hoa Nghiêm | 352 |
| Biện sắc - Không | 354 |
| Ước tam tính | 304 |
| Hiển vô tướng | 350 |
| Ngũ giáo | 356 |
| Hệ thống Phật học Thiên Thai | 363 |
| Phân biệt thời kỳ | 363 |
| Phán đoán về giáo lý | 365 |
| Tam Đế Viên Dung | 366 |
| Nhất niệm tam thiên | 366 |
| Triết lý Chỉ Quán | 367 |
| Chỉ Quán | 379 |
| Thiên Thai Tông so với Duy Thức Tông | 381 |
| Triết học Phật giáo Thiền Tông | 384 |
| Huệ Năng với Thần Tú | 386 |
| Pháp Bảo Đàn Kinh | 394 |
| Quan niệm Tâm vô niệm | 402 |
| Thần Hội | 405 |
| KẾT LUẬN THỜI ĐẠI TRUNG CỔ | 415 |