Hỏi đáp về quyền con người | |
Tác giả: | Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
Ký hiệu tác giả: |
DAI |
DDC: | 323.01 - Tư tưởng về quyền con người |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI GIỚI THIÊU | 5 |
CAC CHỮ VIẾT TÁT TRONG SÁCH | 9 |
Phần I. KHÁI LƯỢC VỀ QUYỀN CON NGƯỜI | 19 |
Câu hỏl 1. Quyền con người" là gì? | 20 |
Câu hỏi 2. Quyển con người có nguốn gốc tự nhiên hay do pháp luật quy định? | 21 |
Câu hỏi 3. Quyền con người có những đặc trưng gì? | 24 |
Câu hỏi 4. Tư tưởng của nhân loại về quyền con người được hình thành từ bao giờ và phát triển như thế nào? | 26 |
Câu hỏi 5. Thế nào là các thế hệ nhân quyền"? | 29 |
Câu hôi 6. Nhân quyền có thể được phân loại như thế nào? | 32 |
Câu hỏi 7. Quyền cá nhân và quyển tập thể có gì khác nhau không? | 33 |
Câu hỏi 8. Những đổi tượng nào là chủ thề của quyền con người? Những đối tượng nào là chủ thể cỏ trách nhiệm bảo đảm quyền con người? | |
Câu hỏi 9. Phải chăng Luật nhân quyền quốc tế chỉ đề cập đến quyền mà không đề cập đến trách nhiệm/nghĩa vụ của cá nhân? | 37 |
Câu hỏi 10. Quyền con người, quyền công dân có gì giống, khác nhau? | 40 |
Câu hỏi 11. Quyền con người và phát triển con người có mối liên hệ như thế nào? | 42 |
Câu hỏi 12. Quyền con người và an ninh con nguởỉ có mối liên hệ như thế nào? | 44 |
Câu hỏi 13. Quyền con người và tự do có mổi liên hệ như thế nào? | 46 |
Hỏi đáp về quyền con người | |
Câu hỏi 14. Quyền con ngưòi và dân chủ có mối liên hệ như thế nào? | 48 |
Câu hỏi 15. Quyền con người và quản trị tốt có mới liên hệ như thế nào? | 49 |
Câu hỏi 16. Quyền con người và tăng trưởng kinh tế có mối liên hệ như thế nào? | 51 |
Câu hỏi 17. Quyền con người có mối liên hệ như thế nào với việc xóa bỏ đói nghèo? | 52 |
Câu hỏi 18. Quyền con người có mối liên hệ như thế nào vớỉ an ninh quốc gia? | 53 |
Câu hỏi 19. Việc bảo đảm quyền con người có mối liên hệ như thế nào với những đặc thù về văn hóa? | 54 |
Câu hỏi 20. Nghĩa vụ của các nhà nước trong việc bảo đảm nhân quyền thể hiện cụ thể như thế nào? | 56 |
Câu hỏi 21. Thế nào là hành động thụ động và chủ động trong việc thực thi nhân quyền? | 58 |
Câu hỏi 22. Yêu cầu thực hiện các quyền dân sự, chính trị và các quyền kinh tế, xã hội, vãn hóa có gì khác nhau? | 59 |
Câu hỏi 23. Phải chăng các quyền kinh tế, xã hội, văn hóa không phải là các quyền thực chất? | 60 |
Câu hỏi 24. Có khi nào một quốc gia có thể tạm đình chỉ thực hiện các quyền con người hay không? | |
Câu hỏi 25. Luật quốc tế có đặt ra yêu cẩu gì với các quốc gia trong việc tạm đình chỉ thực hiện quyền con người hay không? | 64 |
Câu hỏi 26. Luật quốc tế có đặt ra những tiêu chí nào để đánh giá tính phù hợp của việc tạm đình chỉ thực hiện quyền hay không? | 65 |
Câu hỏi 27. Giới hạn quyền là gì? Những quyền con người nào có thể bị giới hạn? | 67 |
Câu hỏi 28. Luật quốc tế có đặt ra yêu cầu gì với các quốc gia trong việc giới hạn quyền hay không? | 69 |
Câu hỏi 29. Liệu có thể bảo đảm nhân quyền trong hoàn cành nguồn lực kinh tế còn hạn chế không? | 71 |
PHẦN II: LUẬT NHÂN QUYỀN QUỐC TẾ VÀ CƠ CHẾ CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BẢO VỆ THÚC ĐẨY NHÂN QUYỀN | 73 |
Câu hỏi 30. Luật nhân quyền quốc tế là gì? Ngành luật này có vị trí như thế nào trong hệ thống luật quốc tế? | 74 |
Câu hỏi 31. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật nhân quyền quốc tế là gì? | 76 |
Câu hỏi 32. Nguồn của Luật nhân quyền quốc tế là gì? | 77 |
Cảu hỏi 33. Luật nhân quyền quốc tế và pháp luật quốc gia có mối quan hệ như thế nào? | 79 |
Câu hỏi 34. Luật nhân quyền quốc tế và Luật nhân đạo quốc tế có quan hệ với nhau như thế nào? | 82 |
Câu hỏi 35. Luật nhân quyền quốc tế được hình thành và phát triển như thế nào? Liên hợp quốc có vai trò như thế nào trong quá trình này? | 86 |
Câu hỏi 36. Hệ thống văn kiện của Luật nhân quyền quốc tế đề cập đến những vấn đề gì? Những văn kiện nào là quan trọng nhất? | 88 |
Câu hỏi 37. Luật nhân quyển quốc tế đề cập đến những quyển và tự do cụ thể nào? | 90 |
Câu hỏi 38. Bộ máy nhân quyền Liên hợp quốc gồm những cơ quan nào? | 92 |
Câu hỏi 39. Cơ chế dựa trên Hiến chương và cơ chế dựa trên công ước là gì? Hai cơ chế này có điểm gì khác nhau? | |
Câu hỏi 40. Đại hội đồng Liên hợp quốc có vai trò gì trong việc bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền? | 93 |
Câu hỏi 41. Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc có vai trò gì trong việc bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền? | 93 |
Câu hỏi 42. Hội đồng Kinh tế -Xã hội Liên hợp quốc có vai trò gì trong việc bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền? | 94 |
Câu hỏi 43. Hội đồng Quản thác của Liên hợp quốc có vai trò trong việc bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền? | 101 |
Câu hỏi 44. Tòa án Công lý Quốc tế có vai trò gì trong việc bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền? | 103 |
Hỏi đáp về quyền con người | |
Câu hỏi 45. Ban Thư ký Liên hợp quốc có vai trò gì trong việc bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền? | 105 |
Câu hỏi 46. Cao ủy nhân quyền Liên hợp quốc là gì và có vai trò gì trong việc bảo vệ và thúc đẩy quyền con người? | 106 |
Câu hỏi 47. Hội đồng nhân quyền Liên hợp quốc là gì? Tại sao cơ quan này được thành lập? | 109 |
Câu hỏi 48. Hội đồng nhân quyền Liên hợp quốc có những chức năng, nhiệm vụ gì? Cơ quan này được tổ chức như thế nào? | 110 |
Câu hỏi 49. Thế nào là Cơ chế đánh giá định kỳ toàn thể về nhân quyển (UPR)? | 112 |
Câu hỏi 50. Tiến trình thực hiện UPR như thế nào? | 113 |
Câu hỏi 51. Ủy ban nhân quyền trước đây và Hội đồng nhân quyền hiện nay giống và khác nhau ở những điểm gì? | 115 |
Câu hỏi 52. Hiện có bao nhiêu ủy ban giám sát việc thực hiện các công ước quốc tế về nhân quyền? | 119 |
Câu hỏi 53. Các ủy ban công ước được thành lập như thế nào? | 120 |
Câu hỏi 54. Các ủy ban công ước có những chức năng, nhiệm vụ cụ thể gì? | 121 |
Câu hỏi 55. Việc xem xét báo cáo quốc gia của các ủy ban công ước diễn ra như thế nào? | 124 |
Câu hỏi 56. Luật nhân quyền quốc tế quy định việc tiếp nhận và giải quyết khiếu tổ về nhân quyền như thế nào? | 126 |
Câu hỏi 57. Thủ tục điều tra đặc biệt là gì? | 130 |
Câu hỏi 58. Quan hệ giữa các cơ quan nhân quyền Liên hợp quốc và các tổ chức phi chính phủ như thế nào? | 132 |
Câu hỏi 59. Quy trình tham gia và tổ chức thực hiện các điều ước quốc tế về nhân quyền của các quốc gia như thế nào? | 135 |
Câu hỏi 60. Các tổ chức quốc tế có thể hỗ trợ các quốc gia như thế nào trong việc thực hiện các cam kết quốc tế về nhân quyền? | 137 |
Phần III. NỘI DÙNG KHÁI QUÁT CỦA MỘT SỐ QUYỀN coN NGƯỜI CO BẢN THEO LUẬT QUỐC TẾ VIỆT NAM |
138 |
Câu hỏi 61. Quyền sống được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 139 |
Câu hỏi 62. Quyền không bị phân biệt đối xử, được thừa nhận và bình đảng trước pháp luật được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 142 |
Câu hỏi 63. Quyền được bảo vệ không bị tra tấn, đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ nhục được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 145 |
Câu hỏi 64. Quyền không bị bắt làm nô lệ hay nô dịch được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | |
Câu hối 65. Quyền không bị bắt, giam giữ tùy tiện được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 151 |
Câu hỏi 66. Quyền được đối xử nhân đạo và tôn trọng nhân phẩm của những người bị tước tự do được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 154 |
Câu hỏi 67. Quyền được xét xử công bằng được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 157 |
Câu hỏi 68. Quyển tự do đi lại và lựa chọn nơi ở được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 161 |
Câu hỏi 69. Quyền tự do tư tưởng, tín ngưỡng và tôn giáo được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 163 |
Câu hỏi 70. Quyển tự do ngôn luận và biểu đạt được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 169 |
Câu hỏi 71. Quyền tự do lập hội, hội họp hòa b)nh được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 173 |
Câu hỏi 72. Quyền được bầu cử, ứng cử và tham gia quản lý nhà nước được quy định như thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 175 |
Câu hỏi 73. Quyền được bảo vệ đời tư được quy định như thế nào pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam? | 177 |
Hỏi đáp về quyền con người | |
Phần IV. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ, QUAN ĐIỂM VÀ CHÍNH SÁCH VỀ NHÂN QUYỀN Ở VIỆT NAM | 181 |
Câu hỏi 74. Các quyền con người được tôn trọng như thế nào trong truyền thống và lịch sử Việt Nam? | 182 |
Câu hỏi 75. Ai là người nhắc đến khái niệm nhân quyền sớm nhất ở Việt Nam? | 186 |
Câu hỏi 76. Phong trào dân quyền ở Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX đã diễn ra như thế nào? | 189 |
Câu hỏi 77. Các quan điểm, chính sách của Đảng, Nhà nước Việt Nam về quyền con người được hình thành từ những cơ sở nào và được quy định ở đâu? | 192 |
Câu hỏi 78. Đảng, Nhà nước Việt Nam có quan điểm như thế nào về nhân quyền? | 193 |
Câu hỏi 79. Về phương diện đối nội, Đảng, Nhà nước Việt Nam có chính sách gì để bảo vệ và thúc đẩy nhân quyến? | 203 |
Câu hỏi 80. Vế phương diện đối ngoại, Đảng, Nhà nước Việt Nam có chính sách gì để bảo vệ và thúc đẩy quyền con người? | 212 |
Phụ lục I. DANH MỤC CÁC VĂN KIỆN QUỐC TẾ VẾ NHÂN QUYỀN | 217 |
Phụ lục II. DANH MỤC MỘT SỐ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ VỀ NHÂN QUYỀN VIÊT NAM LÀ THÀNH VIÊN | 234 |
Phụ lục III. Bộ LUẬT NHÂN QUYỀN QUỐC TẾ | 236 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 302 |