| Ngữ văn Hán Nôm. Ngũ Kinh | |
| Tác giả: | Trần Lê Sáng, Lê Văn Quán, Nguyễn Ngọc San, Phan Văn Các, Đỗ Thị Hảo |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-S |
| DDC: | 495.124 922 - Ngữ văn Hán Việt |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Thay lời tựa | 5 |
| Hiểu biết khái quát về ngũ kinh | 9 |
| Ảnh | 80 |
| KINH THI | 85 |
| Lời dẫn | 85 |
| Nội dung | 85 |
| Văn bản kinh thư | 141 |
| Quốc phong | 149 |
| Quan thư | 149 |
| Đào yêu | 151 |
| Hán quảng | 154 |
| Thước sào | 158 |
| Thái tần | 16 |
| Phiếu hữu mai | 162 |
| Bách chu | 164 |
| Yến yến | 169 |
| Kích cổ | 174 |
| Tĩnh nữ | 178 |
| Hách chư | 180 |
| Thuần chi bôn bôn | 182 |
| Tướng thử | 184 |
| Kỳ úc | 186 |
| Thạc nhân | 190 |
| Manh | 195 |
| Thử ly | 204 |
| Quân tử vu dịch | 209 |
| Tri y | 212 |
| Tương trọng tử | 215 |
| Trán vĩ | 219 |
| Kê minh | 223 |
| Lô linh | 226 |
| Cát lữ | 228 |
| Viễn hữu đào | 230 |
| Thạc thử | 234 |
| Tất suất | 238 |
| Xa lân | 242 |
| Kiêm hà | 245 |
| Uyển khâu | 249 |
| Cao cầu | 251 |
| Phù du | 253 |
| Thất nguyệt | 255 |
| Nhã | 267 |
| Lộc minh | 267 |
| Hoàng hoàng giả hoa | 271 |
| Ngư ly | 275 |
| Đồng cung | 278 |
| Kỳ phủ | 281 |
| Tiểu mân | 283 |
| Rắc sơn | 290 |
| Tang hộ | 295 |
| Đồ sân si | 298 |
| Vãn vương | 303 |
| Sinh dân | 312 |
| Đãng | 322 |
| Tụng | 332 |
| Thanh miếu | 332 |
| Thần công | 334 |
| Mẫn dư tiểu tử | 336 |
| Quynh | 339 |
| Na | 344 |
| Ân vũ | 347 |
| KINH THƯ | 353 |
| Lời dẫn | 355 |
| Vãn bản kinh thư | 385 |
| Nghiêu điển | 385 |
| Thuấn điển | 397 |
| Đại vũ mô | 416 |
| Cao dao mô | 420 |
| Vũ cống | 424 |
| Thanh thệ | 429 |
| Y huấn | 432 |
| Vô dật | 438 |
| Chu quan | 450 |
| Vũ thành | 460 |
| Hồng phạm | 469 |
| Đại cáo | 491 |
| KINH DỊCH | 503 |
| Khái quát về chư dịch | 505 |
| Âm dương | 512 |
| Quái | 518 |
| Ngữ hành | 551 |
| Hà đồ lạc thư | 558 |
| Chu dịch tuyển | 578 |
| Thượng kinh, kiền quái | 578 |
| Khôn quái | 586 |
| Sư quái | 594 |
| Thái quái | 599 |
| Bỉ quái | 605 |
| Khiêm quái | 610 |
| Lâm quái | 614 |
| Bác quái | 617 |
| Phụ quái | 620 |
| Khảm quái | 625 |
| Ly quái | 629 |
| Hạ kính, hám quái | 633 |
| Hắng quái | 636 |
| Đại tráng quái | 639 |
| Ích quái | 642 |
| Cách quái | 646 |
| Đính quái | 650 |
| Chấn quái | 654 |
| Cấn quái | 658 |
| Tôn quái | 662 |
| Đoài quái | 66 |
| Hệ từ tượng truyện | 669 |
| KINH LỄ | 691 |
| Lời giới thiệu | 693 |
| Khúc lễ thượng | 731 |
| Khúc lễ hạ | 746 |
| Đàn cung thượng | 749 |
| Đàn cung hạ | 752 |
| Vương chế | 760 |
| Nguyệt lệnh | 763 |
| Nội tắc | 765 |
| Nhạc ký | 768 |
| Tam niên vấn | 771 |
| Nho hạnh | 775 |
| KINH XUÂN THU | 781 |
| Dẫn luận | 763 |
| Ẩn công nguyên niên | 813 |
| Ẩn công 3 | 820 |
| Ẩn công 5 | 827 |
| Ẩn công 11 | 835 |
| Hoàn công 2 | 845 |
| Hoàn công 6 | 853 |
| Trang công 10 | 860 |
| Hi công 4 | 863 |
| Hi công 5 | 870 |
| Hi công 9 | 877 |
| Hi công 15 | 883 |
| Hi công 22 | 891 |
| Hi công 24 | 898 |
| Hi công 26 | 915 |
| Hi công 30 | 921 |
| Hi công 32 | 928 |
| Ván công 17 | 930 |
| Tuyên công 3 | 936 |
| Thành công 13 | 941 |
| Tương công 29 | 958 |
| Chiêu công nguyên niên | 991 |
| Mục lục | 991 |