Lịch sử triết học phương Đông | |
Tác giả: | Nguyễn Đăng Thục |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 181.009 - Lịch sử triết học phương Đông |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
- THỜI CHIẾN QUỐC (403 - 221) | 5 |
CHƯƠNG I. MÔN ĐỆ CỦA KHỔNG TỬ | 7 |
A. Quan niệm về hiếu | 8 |
B. Tác dụng của Lễ | 16 |
a) Xã hội đại đồng | 17 |
b) Xã hội Tiểu Khang | 18 |
1. Quy định luận lý danh phận của người ta trong xã hội | 19 |
2. Lễ để tiết chế nhân tình | 20 |
3. Vậy Lễ là hàm dưỡng tính tình, để dưỡng thành tập quán đạo đức | 21 |
CHƯƠNG II: TRIẾT LÝ ĐẠI HỌC TRUNG DUNG | 23 |
Hệ thống nho học | 23 |
A. nguồn gốc sách đại học Trung Dung | 23 |
B. Nội dung sách Đại Học, Trung Dung | 26 |
1. Phương pháp luận của Đại Học | 27 |
2. Phương pháp luận của Trung Dung | 30 |
C. Vấn đề nhân Vị | 31 |
CHƯƠNG III: MẠNH TỬ | 37 |
Nho học Tâm linh | 37 |
CHƯƠNG IV. TRIẾT LÝ NHÂN SINH CỦA MẠNH TỬ | 43 |
Thuyết tính thiện | 43 |
CHƯƠNG V. LUÂN LÝ HỌC CỦA MẠNH TỬ | 53 |
CHƯƠNG VI. TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ CỦA MẠNH TỬ | 60 |
CHƯƠNG VII. TÂM LINH THẦN BÍ | 71 |
Khởi điểm siêu hình học của Khổng Nho | 71 |
CHƯƠNG VIII. MẠNH TỬ VỚI CÁC TRÀO LƯU TƯ TƯỞNG ĐƯƠNG THỜI | 77 |
CHƯƠNG IX. DANH HỌC - Tư tưởng Phê Phán | 84 |
A. Khuynh hướng đại cương chung của các chủ nghĩa biện luận | 84 |
B. Huệ Thi và Trang Tử | 88 |
C. Khác nhau giữa trang tử và Huệ Thi | 103 |
CHƯƠNG X. CÔNG TÔN LONG | 106 |
A. Công Tôn Long và khái niệm luận | 108 |
1. Công Tôn Long với Biện chứng pháp | 108 |
2. Quan niệm của Công Tôn Long về khái niệm | 113 |
B. Công Tôn Long với Kiên Bạch Luận | 119 |
C. Công Tôn Long với quan niệm "Thông Biến Luận" | 123 |
D. Hai mươi mốt câu cách ngôn phi lý của biến sĩ Trung Quốc | 130 |
1. Nhất Đồng Dị | 130 |
2. Ly, Kiên, Bạch | 131 |
E. Cảm giác với tri thức | 136 |
- LÃO TỬ THẦN BÍ | 138 |
A. Chân dung Lão Tử | 138 |
B. Phân tích Đạo Đức Kinh | 139 |
1. Đạo và Đức | 139 |
2. Vận động của Đạo | 146 |
C. Vũ trụ tự nhiên, Nhân loại, Đạo tuyệt đối | 150 |
D. Đồng hợp với đạo thế | 155 |
E. Đạo với nhân sinh hành vi | 165 |
CHƯƠNG XII. TRANG TỬ VỚI LÃO HỌC HOÀN THÀNH | 172 |
A. Sự tích Trang Tử | 172 |
B. Uyên nguyên tư tưởng của Trang Tử | 174 |
C. Quan hệ giữa Trang Tử với Lão Tử và Đạo Đức Kinh | 174 |
D. Bối cảnh của thời đại | 183 |
1. Phản đối Nho, Mặc | 184 |
2. Phản đối biện thuyết của Huệ Thi và Công Tôn Long | 185 |
3. Phản đối tư tưởng trọng tự sinh, sát lợi hại | 186 |
4. Phản đối "Xả kỷ thích nhân" | 186 |
5. Phản đối Phái Hữu Vi | 187 |
6. Phản đối Nhân nghĩa | 188 |
7. Phản đối theo sau sự vật và cầu biết | 188 |
CHƯƠNG XIII. TRIẾT HỌC CỦA TRANG TỬ | 189 |
A. Vũ trụ quan đồng nhất thể | 189 |
B. Chính danh hay trí thức luận | 193 |
CHƯƠNG XV. THẾ GIỚI THUẦN TÚY KINH NGHIỆM | 205 |
Phép thần hóa ở Lão Trang | 208 |
CHƯƠNG XV. QUAN NIỆM VỀ HẠNH PHÚC | 219 |
CHƯƠNG XVI. TRIẾT LÝ CHÍNH TRỊ CỦA TRANG TỬ | 224 |
CHƯƠNG XVII. TUÂN TỬ - NHO HỌC THỰC NGHIỆM | 226 |
A. Sự tích Tuân Tử | 226 |
B. Quan hệ giữa Tuân Tử và Chu Tử đương thời | 228 |
CHƯƠNG VXIII. VŨ TRỤ QUAN CỦA TUÂN TỬ | 233 |
A. Vấn đề Trời, Đất và Người | 233 |
B. Danh học và Trí thức luận | 239 |
CHƯƠNG XIX. NHÂN SINH QUAN CỦA TUÂN TỬ | 248 |
- Tâm lý học: Vấn đề trí thức | 248 |
CHƯƠNG XX. TRIẾT LÝ GIÁO DỤC CỦA TUÂN TỬ : VẤN ĐỀ THIỆN ÁC | 259 |
- Vấn đề tính Thiện, tính Ác | 258 |
CHƯƠNG XXI. TRIẾT LÝ CHÍNH TRỊ CỦA TUÂN TỬ | 269 |
CHƯƠNG XXII. PHÁP HỌC | 277 |
A. Hoàn cảnh xã hôi, chính trị, kinh tế | 277 |
B. Quan niệm về lịch sử của Pháp gia | 286 |
C. Ba nhóm trong học phái Pháp gia | 289 |
D. Địa vị của Hàn Phi Tử ở trong ba nhóm Pháp gia | 293 |
CHƯƠNG XXIII. SỰ QUAN TRỌNG CỦA PHÁP LUẬT | 296 |
CHƯƠNG XXIV. CHÍNH DANH CỦA PHÁP GIA | 303 |
CHƯƠNG XXV. TRIẾT LÝ VÔ VI CỦA PHÁP GIA VỚI ĐẠO GIA | 307 |
CHƯƠNG XXVI. ĐỊA VỊ XÃ HỘI CỦA PHÁP GIA Ở THỜI ĐẠI TIÊN TẦN | 316 |
CHƯƠNG XXVII. QUAN NIỆM PHÁP LUẬT Ở TRUNG QUỐC VÀ TÂY ÂU | 319 |
CHƯƠNG XVIII. PHÁP GIA VÀ ĐẠO GIA | 329 |
CHƯƠNG XXIX. KẾT LUẬN | 334 |
CHƯƠNG XXX. TỔNG LUẬN HỌC THUYẾT TÍNH THỜI ĐẠI TIÊN TẦN | 346 |
A. Tính Thiện của Mạnh Tử | 354 |
B. Cáo tử luận về Tính | 369 |
C. Tuân Tử - Tính Ác | 371 |
D. Tính Ác của Pháp gia | 376 |
2. Đồ biểu Đại Học - Trung Dung | 381 |
VĂN TRÍCH DẪN | 393 |