| Tìm hiểu từ vựng Công giáo | |
| Tác giả: | Lm. Stêphanô Huỳnh Trụ |
| Ký hiệu tác giả: |
HU-T |
| DDC: | 230.003 - Từ điển, Bách khoa từ điển về Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| TÌM HIỂU TỪ VỰNG CÔNG GIÁO | |
| Lời giới thiệu | 5 |
| Lời nói đầu | 7 |
| Ký hiệu các sách thánh kinh | 9 |
| Các chữ viết tất | 10 |
| Nội dung | |
| An nghỉ trong chúa | 13 |
| Bài trích..., lời (phúc âm) của Chúa | 16 |
| Bình an, hoà bình (i) | 23 |
| Bình an, hoà bình (ii) | 27 |
| Các đảng linh hồn | 33 |
| Canh tân, đổi mới | 39 |
| Cõi âm | 43 |
| Công giáo, Thiên Chúa giáo | 52 |
| Công phúc, công trạng | 57 |
| Cơ mật viện, ngự tiền viện | 63 |
| Cử hành thống hối, hành động thống hối | 70 |
| Cứu rỗi, cứu chuộc, cứu độ | 76 |
| Chay tịnh, trai tịnh | 85 |
| Chất vấn, tuân vấn | 88 |
| Chuẩn y, phê chuẩn | 95 |
| Chức, tác vụ | 122 |
| Dòng tên | 125 |
| Đi, về..... | 127 |
| Đồng tế, đồng cử hành | 135 |
| Đồng tính luyến ái, đồng tình luyến ái | 139 |
| Đức mẹ sầu bi | 149 |
| Đức, đấng | 157 |
| Gặp gỡ | 169 |
| Gia đình, gia thất | 173 |
| Giáng sinh, sinh nhật | 180 |
| Giáo dục, đào tạo, huấn luyện | 183 |
| Giáo lý viên, truyền đạo viên | 192 |
| Giáo tòng, giáo hoàng | 197 |
| Giáo xứ, họ đạo, xứ đạo | 204 |
| Giữ chay, ăn chay | 209 |
| Hài đồng, hài nhi | 215 |
| Hiền mẫu, từ mẫu | 219 |
| Hiền sĩ, đạo sĩ | 224 |
| Hiển vinh, hiển linh | 232 |
| Hoà | 235 |
| Hôn nhân, hôn phối | 242 |
| Hợp nhất, hiệp nhất | 245 |
| Hợp thông, hiệp thông | 252 |
| Kiêng ăn, nhịn ăn | 255 |
| Kinh thánh, thánh kinh | 262 |
| Kitô hữu | 269 |
| Khong khen | 274 |
| Khổ chế, hãm mình | 284 |
| Làm người, nhập thể | 290 |
| Lễ vọng, lễ đêm | 294 |
| Linh hồn mồ côi, cô hồn | 298 |
| Linh hứng, linh ứng | 307 |
| Linh khí, thần khí | 312 |
| Linh mục, cha | 320 |
| Linh mục, tu tế | 328 |
| Lòng thương xót của Chúa | 331 |
| Mặc khải, mạc khải | 336 |
| Mật mã, dấu chỉ | 349 |
| Minh ước, giao ước | 353 |
| Môi côi, mân côi (i) | 357 |
| Môi côi, mân côi (ii) | 359 |
| Một dược, mộc dược | 366 |
| Mục tử | 370 |
| Nước, triều đại | 379 |
| Ngài, người | 386 |
| Ngũ tuần, hiện xuống | 395 |
| Nguyên hậu, nữ vương | 399 |
| Nguyên, cụư | 405 |
| Nhà thờ, thánh đường | 410 |
| Nhậm chức, nhận chức | 419 |
| Nhản | 422 |
| Nhập đạo, khai tâm | 427 |
| Ơn thiên triệu, ơn gọi | 433 |
| Phúc âm, tin mừng | 435 |
| Phục sinh, trỗi dậy | 440 |
| Phúng điếu | 443 |
| Phụng triệu, mông triệu | 447 |
| Rước lễ trọng thể, rước lễ bao đồng | 452 |
| Sám hối | 455 |
| Sứ vụ thánh Phêrô, đàng quang | 461 |
| Sứ vụ, sứ mệnh | 466 |
| Tâm.... | 479 |
| Tâm đầu ý hợp | 486 |
| Tấn liệm, tẩm liệm | 491 |
| Tân niên, minh niên | 494 |
| Tân phúc-âm-hoá, tân-phúc-âm hoá | 499 |
| Tề gia | 510 |
| Tết nguyên đán | 514 |
| Tiên tri, ngôn sứ | 517 |
| Tín nghĩa | 529 |
| Tin, tín | 535 |
| Tổ tiên, tổ tông | 538 |
| Tôi, con | 541 |
| Tông hiệu danh hiệu | 548 |
| Tu thân, khố ché | 552 |
| Tuẫn đạo, tử đạo | 558 |
| Tuyên thánh, phong thánh | 561 |
| Thánh giá, thập giá | 568 |
| Thánh hoá, làm phép | 574 |
| Thánh mẫu | 580 |
| Thánh sử, tác giả sách Tin mừng | 583 |
| Thánh tâm | 589 |
| Thánh tẩy, thanh tẩy | 593 |
| Thần tính, thiên tính (i) | 596 |
| Thần tính, thiên tính (ii) | 600 |
| Thầy, sư huynh | 604 |
| Thể hiện, thực hiện | 609 |
| Thiện | 618 |
| Thiên sử, thiên thần | 626 |
| Thiện, thiền, đan (^.) | 631 |
| Thiên, trời | 636 |
| Thống hối | 650 |
| Thụ tạo, tạo vật | 654 |
| Thưa ‘các quý vị’ | 657 |
| Thừa tác viên, thừa tác vụ | 662 |
| Thương khó, khổ nạn | 671 |
| Thương xót, từ bi | 678 |
| Trao, phong, truyền | 689 |
| Triều, dòng | 694 |
| Trở lại đạo, tòng giáo | 699 |
| Trời tròn đất vuông | 709 |
| Trung thu | 716 |
| Văn hoá, văn minh | 721 |
| Viên màn, tròn đầy | 734 |
| Xán lạn, sán lạn | 739 |
| Sách tham khảo | 749 |
| Tìm bài trên bài giảng chúa nhật | 757 |
| Bảng kê thuật từ | 761 |
| Mục lục | 769 |