| 1.6. Giám định viên |
167 |
| 2. Vụ án về thiếu khả năng đảm nhận |
167 |
| 2.1. Đồng tính luyến ái |
167 |
| 2.2. Thiếu khả năng tương đối |
168 |
| 2.3. Bị tấn công tình dục |
169 |
| 2.4. Rối loạn tình dục sau hôn nhân |
169 |
| 11 |
|
| BỆNH LÝ THIẾU KHẢ NĂNG |
171 |
| 1. Rối loạn tâm thần |
171 |
| 1.1. Rối loạn hoang tưởng (Schizotypal disorder) |
171 |
| 1.2. Tâm thần phân liệt (Schizophrenia) |
173 |
| 2. Rối loạn nhân cách |
179 |
| 2.1. Khái niệm |
179 |
| 2.2. Phân loại |
180 |
| 2.3. Rối loạn nhân cách hoang tưởng đa nghi (paranoid personality disorder) |
181 |
| 2.4. Rối loạn nhân cách phân liệt (schizoid personality disorder) |
187 |
| 2.5. Rối loạn nhân cách dạng phân liệt (schizotypol personality disorder) |
191 |
| 2.6. Rối loạn nhân cách phản xã hội (antisocial personality disorder) |
195 |
| 2.7. Rối loạn nhân cách ranh giới (borderline personality disorder) |
200 |
| 2.8. Rối loạn nhân cách kịch tính (histrionic personality disorder) |
204 |
| 2.9. Rối loạn nhân cách ái kỷ (narcissistic personality disorder) |
207 |
| 2.10. Rối loạn nhân cách tránh né (avoidant personolity disorder) |
211 |
| 2.11.Rối loạn nhân cách lệ thuộc (dependent personolity disorder) |
215 |
| 2.12. Rối loạn nhân cách ám ảnh cưỡng chế (obsessive-compulsive personolity disorder) |
219 |
| 12 |
|
| VÔ TRI KHI KẾT HÔN THEO QUY TẮC CỦA ĐIỀU 1096 |
229 |
| 1. Ý nghĩa |
229 |
| 2. Một số tiêu chí giúp thẩm định |
231 |
| 3. Vụ án về sự vô tri |
232 |
| 3.1. Thiếu hiểu biết và thiếu phán đoán |
232 |
| 3.2. Thiếu hiểu biết về sinh sản |
232 |
| 3.3. Thiếu kiến thức về hành vi kết hợp |
233 |
| 3.4. Không thiếu hiểu biết |
233 |
| 3.5. Không biết do sự bất thường tâm sinh lý |
234 |
| 13 |
|
| KẾT HÔN DO LẦM LẪN THEO NGUYÊN TẤC ĐIỀU 1097 |
235 |
| 1. Lầm lẫn về nhân thân (persona) |
235 |
| 2. Lầm lẫn về phẩm cách (đ. 1097§2) |
237 |
| 2.1. Lầm lẫn về một phẩm cách không làm hôn nhân bất thành |
237 |
| 2.2. Phẩm cách được nhắm đến trực tiếp và chính yếu |
238 |
| 2.3. Tính chất của chủ ý |
238 |
| 3. Nguyên tắc của Tòa Rota roma về lầm lẫn (đ. 1097§2) |
240 |
| 4. Chứng cứ về lầm lẫn |
241 |
| 5. Lầm lẫn về yếu tính hôn nhân ở điều 126 |
242 |
| 6. Vụ án tại Tòa Rota roma về lầm lẫn |
243 |
| 6.1. Nhắm tới sức khỏe để gánh vác công việc bên vợ |
243 |
| 6.2. Sự lầm lẫn không trực tiếp và chính yếu |
245 |
| 6.3. Tóm tắt một số vụ án tại tòa Rota |
248 |
| 14 |
|
| KẾT HÔN LẦM LẪN DO LỪA GẠT THEO QUY TẮC ĐIỀU 1098 |
251 |
| 1. Lầm lẫn do lừa gạt, điều 1098 |
251 |
| 1.1. Lầm lẫn về một phẩm cách và sự vô hiệu |
251 |
| 1.2. Lừa gạt tích cực và lừa gạt tiêu cực |
252 |
| 2. Phẩm cách tự bản chất có thể làm xáo trộn |
254 |
| 2.1. Những phẩm cách |
254 |
| 2.2. "Có thể" hay "phải" gây ra |
254 |
| 2.3. Chủ quan hay khách quan |
255 |
| 3. Những tiêu chuẩn để thẩm xét về phẩm cách |
256 |
| 4. Vụ án kết hôn lầm lẫn do lừa gạt |
257 |
| 4.1. Lầm lẫn về vô sinh (affirmative) |
257 |
| 4.2. Lầm lẫn về vô sinh (negative) |
258 |
| 15 |
|
| KẾT HÔN MÔ PHỎNG - SIMULATIO THEO QUY TẤC ĐIỀU 1101 §2 |
259 |
| 1. Hành vi loại trừ |
260 |
| 1.1. Loại trừ bằng hành vi tích cực của ý muốn |
260 |
| 2. Loại trừ toàn phần, từng phần |
264 |
| 2.1. Loại trừ toàn phần |
265 |
| 2.2. Loại trừ một phần |
268 |
| 3. Những nguyên nhân gây kết hôn mô phỏng |
273 |
| 3.1. Kết hôn với mục đích xa lạ |
273 |
| 3.2. Tôn giáo, văn hóa giáo dục xa lạ |
274 |
| 3.3. Thiếu đức tin |
275 |
| 3.4. Hoàn cảnh, miễn cưỡng kết hôn |
276 |
| 3.5. Tình cảm chi phối mạnh mẽ |
277 |
| 4. Bằng chứng kết hôn mô phỏng |
277 |
| 4.1. Tuyên bố của các bên |
277 |
| 4.2. Bản khai tuyên thệ |
278 |
| 4.3. Lời khai của nhân chứng |
278 |
| 4.4. Sự kiện, hoàn cảnh |
278 |
| 4.5. Động lực |
280 |
| 5. Vụ án kết hôn mô phỏng |
281 |
| 5.1. Quan điểm ngoại giáo |
281 |
| 5.2. Quan điểm của Tin Lành |
282 |
| 5.3. Quan điểm vô thần |
282 |
| 5.4. Vì mang thai |
283 |
| 5.5. Loại bỏ độc quyền quan hệ hôn nhân |
283 |
| 5.6. Không sinh con vì sợ chết |
284 |
| 5.7. Không sinh con vì sợ con bệnh |
284 |
| 5.8. Không sinh con cho đến khi hôn nhân vững chắc |
284 |
| 16 |
|
| KẾT HÔN CÓ ĐIỀU KIỆN THEO QUY TẮC ĐIỀU 1102 |
287 |
| 1. Điều kiện kết hôn |
288 |
| 1.1. Ý nghĩa |
288 |
| 1.2. Phân biệt |
288 |
| 1.3. Kết hôn với điều kiện |
289 |
| 2. Xác thực việc đặt điều kiện |
292 |
| 2.1. Những yếu tố giúp xác thực việc đặt điều kiện |
292 |
| 2.2. Trường hợp không đặt điều kiện |
293 |
| 2.3. Điều kiện có thể được đặt ra cách hàm ẩn |
295 |
| 2.4. Không đòi buộc phải có những nghi ngờ |
296 |
| 2.5. Không biết vô hiệu |
296 |
| 2.6. Sự quan trọng khách quan và chủ quan |
297 |
| 2.7. Sự hoàn thiện cá nhân như một điều kiện |
297 |
| 3. Chứng cứ cho việc kết hôn có điều kiện |
298 |
| 4. Liên hệ với Cơ sở tiêu hôn khác |
299 |
| 4.1. Liên hệ giữa điều kiện và lầm lẫn phẩm cách (đ. 1097 §2) |
299 |
| 4.2. Liên hệ giữa điều kiện và lẫm lẫn do lừa gạt (đ. 1098) |
299 |
| 5. Vụ án kết hôn có điều kiện |
300 |
| 5.1. Điều kiện không có bệnh về tính dục |
300 |
| 5.2. Điều kiện không buộc cấp dưỡng con riêng của chồng |
300 |
| 5.3. Điều kiện chỉ ở nhà mẹ mình |
300 |
| 5.4. Điều kiện sẽ ở tại Hoa Kỳ |
301 |
| 5.5. Điều kiện chăm sóc thân nhân |
301 |
| 5.6. Điều kiện sinh con |
302 |
| 5.7. Điều kiện chung thủy |
302 |
| 5.8. Điều kiện có bằng tiến sĩ |
302 |
| 17 |
|
| KẾT HÔN DO CƯỠNG ÉP HAY SỢ HÃI THEO QUY TẮC ĐIỀU 1103 |
305 |
| 1. Ý nghĩa |
305 |
| 1.1.Người ta buộc phải lựa chọn hôn nhân để tự giải thoát |
306 |
| 1.2. Sợ hãi từ bên ngoài (ad extrinseco) |
307 |
| 1.3. Sợ hãi nghiêm trọng |
307 |
| 1.4. Mặc dầu không cố tình gây nên |
307 |
| 2. Chứng cứ |
308 |
| 2.1. Chứng cứ gián tiếp |
308 |
| 2.2. Chứng cứ trực tiếp |
308 |
| 3. Sự kính sợ (timor reverentialis) |
310 |
| 3.1. Ý nghĩa |
310 |
| 3.2. Tiêu chuẩn thẩm xét sự kính sợ của án lý học Rota |
311 |
| 3.3. Vấn đề văn hóa, cha mẹ đặt đâu con ngồi đó |
312 |
| 3.4. Kính sợ hay thiếu phán đoán? |
314 |
| 4. Vụ án kết hôn do cưỡng ép hay sợ hãi |
314 |
| 4.1. Cha mẹ nài nỉ kết hôn |
314 |
| 4.2. Cha mẹ răn dạy |
315 |
| 4.3. Đe dọa tâm linh |
315 |
| 4.4. Đe dọa tự tử |
315 |
| PHỤ LỤC |
|
| A. QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ROTA |
317 |
| 1. Bản án về thiếu khả năng kết hôn (đ. 1095) |
317 |
| 2. Sắc lệnh về kết hôn lầm lẫn (đ. 1097) và thiếu khả năng (đ. 1095) |
330 |
| 3. Bản án về kết hôn mô phỏng (đ. 1101 §2) |
341 |
| 4. Bản án về kết hôn với điều kiện (đ. 1102) |
351 |
| 5. Sắc lệnh về kết hôn do kính sợ (đ. 1103) |
365 |
| B. NHỮNG MẪU THỨC |
373 |
| Tài liệu tham khảo |
399 |
| Những chữ viết tắt |
|