
Từ điển chữ Nôm Công giáo | |
Phụ đề: | Kinh đọc sớm tối ngày thường và Chúa nhật |
Tác giả: | Phân ban từ vựng Hán Nôm Công giáo |
Ký hiệu tác giả: |
BAN |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 7 |
Thánh Giáo Kinh Nguyện - Tựa | 10 |
Viết thay lời bạt | 12 |
PHẦN TỪ ĐIỂN | 15 |
Hướng dẫn sử dụng từ điển | 16 |
Tra từ viết tắt nơi mục từ thể hiện cấu tạo của chữ Nôm | 25 |
A | 27 |
Ă | 29 |
 | 32 |
B | 36 |
C | 60 |
D | 139 |
Đ | 152 |
E | 182 |
G | 183 |
H | 195 |
I | 230 |
K | 231 |
L | 267 |
M | 290 |
N | 309 |
Ô | 340 |
Ơ | 344 |
P | 348 |
Q | 362 |
R | 364 |
S | 372 |
T | 386 |
U | 438 |
V | 439 |
X | 448 |
Y | 457 |
PHẨN VĂN LIỆU | 459 |
1. Kinh Truyền Tin | 461 |
2. Kinh Nữ Vương Thiên Đàng | 467 |
3. Dấu Thánh Giá (Dấu đơn) | 471 |
4. Kinh Đức Chúa Thánh Thần | 474 |
5. Kinh Sấp Mình | 478 |
6. Kinh Vì Dấu (Dấu kép) | 481 |
7. Kinh Sáng Danh | 484 |
8. Kinh Thờ Lạy | 487 |
9. Kinh Đội ơn | 490 |
10. Kinh Tin | 492 |
11. Kinh Cậy | 495 |
12. Kinh Kính Mến | 498 |
13. Kinh Lạy Cha | 500 |
14. Kinh Kính Mừng | 504 |
15. Kinh Tin Kính | 507 |
16. Kinh Cáo Mình | 511 |
17. Kinh Ăn Năn Tội | 515 |
18. Kinh Phù Hộ | 518 |
19. Kinh Sáng Soi | 521 |
20. Kinh Đức Thánh Thiên Thần | 524 |
21. Kinh Lạy Nữ Vương | 529 |
22. Kinh Lạy Thánh Mẫu | 532 |
23. Kinh Cám ơn | 535 |
24. Kinh Trông Cậy | 539 |
25. Ba Câu Lạy | 542 |
26. Kinh Trước Khi Xét Mình | 546 |
27. Kinh Hãy Nhớ | 550 |
28. Kinh Cầu ơn Chết Lành | 554 |
29. Kinh Phó Dâng | 559 |
30. Kinh Nghĩa Đức Tin | 562 |
31. Kinh Mười Điều Răn | 570 |
32. Kinh Sáu Điều Răn | 578 |
33. Kinh Bảy Phép Bí Tích | 582 |
34. Kinh Mười Bốn Mối | 585 |
35. Kinh Cải Tội Bảy Mối | 589 |
36. Kinh Phúc Thật Tám Mối | 593 |
37. Kinh Ông Thánh Phan-xi-cô | 597 |
MỤC LỤC TỪ VỰNG THEO KINH | 605 |

