Chú giải tu luật thánh Biển Đức | |
Nguyên tác: | Exegetischer Kommentar zu regel Benedikts |
Tác giả: | Aquinata Bockmann |
Ký hiệu tác giả: |
BO-A |
Dịch giả: | Nhiều dịch giả |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | Q2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời mở đầu cho quyển II | 5 |
Dẫn nhập cho các chương cử hành Phụng vụ | 9 |
Một vài vấn đề khái quát | 9 |
Tổng quan lịch sử về các Giờ Kinh | 9 |
Thánh Biển Đức, giữa thần vụ Rôma xưa và thần vụ của Luật Thầy | 16 |
Về những gì có liên quan đến các chương 8-18 | 23 |
8. Thần vụ ban đêm | 37 |
Tổng quan chương 8 | 37 |
9. Đọc bao nhiêu Thánh vinh trong giờ kinh đêm? | 47 |
Chúng ta giữ lại điều gì cho Phụng vụ của ngày hôm nay | 62 |
10. Đọc kinh đêm trong mùa hạ thế nào | 63 |
11. Phải cử hành kinh đêm Chúa nhật thế nào? | 67 |
Phải giữ lại điều gì cho ngày hôm nay? | 74 |
12. Phải cử hành trọng thể giờ kinh sáng như thế nào? | 75 |
Từ chương này người ta giữ lại điều gì? | 80 |
13. Phải cử hành kinh sáng ngày thường như thế nào? | 81 |
Từ chương này người ta giữ lại điều gì? | 89 |
14. Cử hành giờ kinh đêm lễ kính các thánh như thế nào? | 91 |
15. Đọc alleluia khi nào? | 95 |
16. Cử hành thần vụ ban ngày thế nào? | 101 |
Hiện tại hóa chương này như thế nào? | 108 |
17. Đọc bao nhiêu Thánh vịnh trong giờ kinh ban ngày? | 109 |
Chúng ta giữ lại những gì cho ngày hôm nay? | 116 |
18. Đọc các Thánh vịnh theo thứ tự nào? | 117 |
Tóm tắt về cách thức và nghệ thuật cử hành thần vụ | 128 |
Cần giữ lại điều gì cho ngày hôm nay? | 130 |
19. Cung cách khi hát Thánh vịnh | 135 |
Tổng quan chương 19 | 135 |
Chú giải chi tiết | 136 |
20. Sự cung kính khi cầu nguyện | 147 |
Tổng quan chương 20 | 147 |
Chú giải chi tiết | 150 |
21. Các trưởng nhóm mười người trong đan viện | 161 |
Bối cảnh hiện tại | 162 |
Tổng quan về các nguồn có thể của thánh Biển Đức | 162 |
Tổng quan chương 21 | 166 |
Chú giải chi tiết | 166 |
22. Các đan sỹ phải ngủ nghỉ thế nào? | 175 |
Bối cảnh hiện tại | 175 |
Bối cảnh thời thánh Biển Đức | 175 |
Tổng quan chương 22 | 177 |
Dẫn nhập các chương 23 đến 30 nói về việc đền tội | 187 |
Bối cảnh hiện tại | 187 |
Bối cảnh Giáo hội thời thánh Biển Đức; phát triển việc đền tội trong Giáo hội, và tình hình của thế kỷ VI | 188 |
Bối cảnh đan tu của những chương nói về việc sửa lỗi trong các tu luật có trước thánh Biển Đức | 191 |
So sánh một cách tổng quát sự sửa lồi của tu Biển Đức với Luật Thầy | 197 |
23. Hình phạt tuyệt thông cho các lỗi phạm | 205 |
24. Mức độ tuyệt thông? | 215 |
25. Các lỗi nặng hơn | 221 |
26. Những anh em không có phép mà thông đồng với những người bị tuyệt thông | 225 |
Truyền thống đan viện | 225 |
Chú giải chi tiết | 226 |
27. Viện phụ phải săn sóc anh em bị tuyệt thông như thế nào? | 231 |
Vị trí của chương 27 bên trong luật sửa lồi | 231 |
Bối cảnh trực tiếp của chương 27 | 233 |
Chú giải chi tiết | 235 |
28. Những người đã bị sửa phạt mà không tu chỉnh | 259 |
Bối cảnh trực tiếp | 259 |
Chú giải chi tiết | 260 |
29. Có nên nhận lại những anh em đã xuất khỏi đan viện không? | 275 |
30. Phải sửa phạt các trẻ em như thế nào? | 281 |
Dẫn nhập chương 32 đến 42 | 284 |
31. Người quản lý đan viện phải như thế nào? | 287 |
Bối cảnh hiện tại | 287 |
Bối cảnh của thế kỷ thứ 6 | 288 |
Bối cảnh trực tiếp | 290 |
Tổng quan chương 31 | 291 |
Chú giải chi tiết | 294 |
Chương 31 trong tổng thể của tu luật thánh Biển Đức | 334 |
Chương 31 với các nguồn giáo phụ và đan tu | 336 |
32. Dụng cụ và tài sản đan viện | 339 |
Chú giải chi tiết | 344 |
Nhìn lại | 353 |
33. Các đan sỹ có được giữ của riêng không? | 355 |
Bối cảnh hiện tại | 355 |
Bối cảnh của thời thánh Biển Đức | 356 |
Chương 33 trong bối cảnh đan tu | 356 |
Bối cảnh trực tiếp | 358 |
Cấu trúc | 359 |
Kết luận | 375 |
34. Phải chăng mọi người đều nhận nhu cầu bằng nhau | 377 |
Bối cảnh hiện tại | 377 |
Bối cảnh thời thánh Biển Đức | 378 |
Bối cảnh trực tiếp | 378 |
Kết luận | 397 |
Bàn rộng: khó nghèo và những người nghèo | 399 |
Khó nghèo, những người nghèo trong Luật Thầy | 399 |
Tu luật thánh Biển Đức trình bày một hình ảnh khác | 401 |
So sánh giữa luật thầy và luật thánh Biển Đức | 406 |
Nội dung của đức khó nghèo đan tu | 407 |
35. Công tác làm bếp trong tuần | 409 |
Bối cảnh hiện tại | 409 |
Bối cảnh xã hội ở thế kỷ thứ 6 | 409 |
Bối cảnh trực tiếp trong tu luật thánh Biển Đức | 410 |
Tổng quan chương 35 | 411 |
Chú giải chi tiết | 415 |
Kết luận | 438 |
36. Những anh em đau yếu | 441 |
Bối cảnh hiện tại | 441 |
Bối cảnh thời xa xưa | 441 |
Bối cảnh của chế độ đan tu thời xưa và các tu luật trước thánh Biển Đức | 444 |
Luật Thầy - luật thánh Biển Đức | 448 |
Tổng quan chương 36 | 449 |
Chú giải chi tiết | 454 |
Bàn rộng: tắm giặt thời xưa | 481 |
Bàn rộng: về sự dùng thịt | 485 |
Bàn rộng: về y dược | 487 |
37. Về những người già và trẻ em | 489 |
Bối cảnh hiện tại | 489 |
Bối cảnh thời thánh Biển Đức | 490 |
Tổng quan chương 37 | 492 |
Chú giải chi tiết | 493 |
Dẫn nhập vào các chương 38-42 về bàn ăn cộng đoàn | 503 |
Bối cảnh hiện tại | 504 |
Những bữa ăn thời cổ đại và trong Thánh Kinh | 508 |
Bữa ăn trong các tu luật cộng tu La tinh thời trước thánh Biển Đức | 512 |
Từ vựng của tu luật | 521 |
Kết luận | 523 |
38. Người đọc sách trong tuần | 525 |
Bối cảnh hiện tại | 525 |
Bối cảnh chế độ đan tu thời xưa | 525 |
Chương 38 trong tu luật thánh Biển Đức | 527 |
Bối cảnh trực tiếp | 527 |
Tổng quan chương 38 | 528 |
Chú giải chi tiết | 530 |
Kết luận | 546 |
Bàn rộng: nội dung sách đọc ở bàn ăn | 547 |
Bàn rộng: Thánh Thể hằng ngày | 549 |
39. Phân lượng thức ăn | 553 |
Bối cảnh hiện tại | 553 |
Bối cảnh thời thánh Biển Đức | 553 |
Bối cảnh trực tiếp | 555 |
Cấu trúc (xin xem chương 40) | 556 |
Chú giải chi tiết | 556 |
Nhìn lại | 565 |
40. Phân lượng thức uống | 567 |
Bối cảnh hiện tại | 567 |
Bối cảnh thời thánh Biển Đức | 568 |
Bối cảnh trực tiếp | 571 |
Tổng quan chương 40 | 571 |
So sánh với chương 39 | 572 |
Chú giải chi tiết | 573 |
41. Anh em dùng bữa giờ nào? | 585 |
Đan tu ngày xưa | 585 |
Bối cảnh trực tiếp | 587 |
Tổng quan chương 41 | 587 |
Chú giải chi tiết | 588 |
Kết luận | 596 |
42. Không ai được nói sau giờ kinh tối | 599 |
Bối cảnh hiện tại | 599 |
Bối cảnh thời thảnh Biển Đức | 599 |
Vối cảnh trực tiếp | 600 |
Tổng quan chương 42 | 601 |
Chú giải chi tiết | 602 |
Đọc lại | 611 |
43. Những người đến trễ trong giờ thần vụ và giờ cơm | 613 |
Tổng quan chương 43 | 613 |
Chú giải chi tiết | 614 |
44. Những người bị tuyệt thông phải đền tội thế nào? | 631 |
Bối cảnh hiện tại | 631 |
Bối cảnh thời thánh Biển Đức | 631 |
Tổng quan chương 44 | 632 |
Chú giải chi tiết | 632 |
Kết luận | 637 |
45. Những người sai lỗi trong nhà nguyện | 639 |
Bối cảnh hiện tại | 639 |
Bối cảnh thời thánh Biển Đức | 639 |
Tổng quan chương 45 | 639 |
Chú giải chi tiết | 640 |
46. Những người sai lỗi trong các điều khác | 643 |
Chú giải chi tiết | 643 |
47. Phải báo giờ thần vụ thế nào? | 649 |
Chú giải chi tiết | 650 |
48. Việc lao động chân tay hằng ngày | 657 |
Việc lao động chân tay hôm nay | 657 |
Bối cảnh thời nay của việc đọc sách | 658 |
Tổng quan về tu luật thánh Biển Đức | 659 |
Bối cảnh lịch sử của chương 48 | 660 |
Bối cảnh trực tiếp của chương 48 | 660 |
Bản phân phối thời gian | 661 |
Thời gian biểu theo tu luật thánh Biển Đức | 662 |
Chú giải chi tiết | 670 |
Kết luận | 709 |
Bàn luận về việc lao động chân tay nơi truyền thống Biển Đức | 711 |
Lao động chân tay trong Giáo hội và đời đan tu | 711 |
Tổng quan về lao động ưong tu luật Biển Đức | 720 |
Bàn rộng: đọc sách trong truyền thống Biển Đức | 721 |
Các linh phụ nơi sa mạc | 721 |
Các giáo phụ | 724 |
49. Việc giữ mùa Chay | 727 |
Chú giải chi tiết | 730 |
Kết luận | 740 |
50. Anh em làm việc xa nhà nguyên hoặc đi đường | 741 |
Chú giải chi tiết | 741 |
51. Anh em đi đường không xa mấy | 745 |
Chú giải chi tiết | 745 |
52. Nhà nguyện của đan viện | 747 |
Bối cảnh hiện tại | 747 |
Bối cảnh thời thánh Biển Đức | 748 |
Bối cảnh trực tiếp | 750 |
Cấu trúc của chương | 751 |
Chú giải chi tiết | 756 |
Kết luận | 772 |
Kết thúc quyển 2 (các chương 8 - 52) | 775 |
Thư mục | 777 |
Các tài liệu nguồn | 777 |
Tên viết tắt tác phẩm của các tác giả cổ điển | 778 |
Các tác giả cổ điển và các tác phẩm | 778 |
Các tác giả hiện đại và các tác phẩm liên quan | 787 |
Chỉ mục | 813 |
Chỉ mục các tác giả được trích dẫn | 813 |
Chỉ mục Thánh Kinh tham khảo | 816 |
Chỉ mục các từ quan trọng | 819 |