| Chú giải tu luật thánh Biển Đức | |
| Nguyên tác: | Exegetischer Kommentar zu regel Benedikts |
| Tác giả: | Aquinata Bockmann |
| Ký hiệu tác giả: |
BO-A |
| Dịch giả: | Nhiều dịch giả |
| DDC: | 255.1 - Dòng Biển Đức |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | Q1 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu cho bản dịch tiếng Việt | 5 |
| Lời ngỏ về bản dịch tiếng Việt | 7 |
| Lời tựa | 9 |
| Lời nói đầu | 13 |
| Tiều dẫn vào các chương 1 - 3 | 17 |
| Lời mở đầu Tu Luật thánh Biển Đức | 21 |
| Lời mở đầu, trong Tu Luật thánh Biển Đức và trong nguồn văn chính của Tu Luật | 21 |
| Cấu trúc lời mở đầu của Tu Luật thánh Biển Đức | 22 |
| Lời mở đầu 1-7 | 24 |
| Lời mở đầu 8-13 | 39 |
| Lời mở đầu 14-20 | 55 |
| Lời mở đầu 21-22 | 70 |
| Lời mở đầu 23-35 | 76 |
| Lời mở đầu 36-39 | 100 |
| Lời mở đầu 40-50 | 104 |
| 1. Các loại Đan sĩ |
121 |
| Bối cảnh hiện tại | 121 |
| Bối cảnh thời Thánh Biển Đức | 122 |
| Tổng quan chương 1 | 126 |
| Thoáng nhìn lại | 152 |
| 2. Các phẩm chất Viện phụ phải có | 155 |
| Bối cảnh hiện tại | 155 |
| Viện phụ trong truyền thống cộng tu | 157 |
| Tổng quan chương 2 | 159 |
| Nhìn lại | 215 |
| 3. Việc hội ý anh em | 217 |
| Bối cảnh hiện tại | 217 |
| Bối cảnh thời Thánh Biển Đức | 219 |
| Bối cảnh trực tiếp | 221 |
| Cái nhìn chung về chương 3 | 222 |
| Chương 3 trong toàn thể Tu Luật | 231 |
| So sánh toàn bộ chương 3 với Luật Thầy, chương 2,41-50 | 233 |
| Kết luận | 262 |
| 4. Những khí cụ làm việc lành | 265 |
| Tổng quan chương 4 | 268 |
| Chú giải chi tiết | 269 |
| 4,3-9 | 275 |
| 4,10- 21 | 282 |
| 4,14-19 | 288 |
| 4,22-28 | 295 |
| 4,29-33 | 302 |
| 4,34-40 | 309 |
| 4,41-58 | 317 |
| 4,44-47 | 323 |
| 4,48-50 | 329 |
| 4,51-58 | 333 |
| 4,59-63 | 341 |
| 4,64-73 | 349 |
| 5. Đức vâng phục | 367 |
| Bối cảnh hiện tại | 367 |
| Bối cảnh thời Thánh Biển Đức | 368 |
| Chương 5 được đặt lại trong toàn bộ Tu Luật | 371 |
| Bối cảnh trực tiếp | 371 |
| Nhìn toàn bộ Chương 5 | 372 |
| 5, 1 - 10: phần thứ nhất | 373 |
| 5.11 - 13: phần thứ hai | 380 |
| 5.14 - 19: phần thứ ba | 387 |
| Nhìn lại | 392 |
| 6. Giữ thinh lặng | 395 |
| Bối cảnh hỉện tại | 395 |
| Bối cảnh thời Thánh Biển Đức | 399 |
| Luật Thầy, Tu Luật Thánh Biển Đức | 402 |
| Bối cảnh trực tiếp | 404 |
| Tổng quan chương 6 | 404 |
| Chú giải chi tiết | 407 |
| Một giải thích Kitô học? | 421 |
| Nhìn lại | 422 |
| 7. Đức khiêm nhường | 425 |
| Bối cảnh hiện tại | 425 |
| Bổi cảnh thời Thánh Biển Đức | 431 |
| Các nguồn của chương 7 của Thánh Biển Đức | 433 |
| 7,1-9 | 438 |
| 7,10-30: Bậc khiêm nhường thứ nhất | 445 |
| 7,31 -34: Bậc khiêm nhường thứ hai và thứ ba | 468 |
| 7,35-48: Bậc khiêm nhường thứ tư và thứ năm | 474 |
| 7,49-54: Bậc khiêm nhường thứ sáu và thứ bảy | 596 |
| 7,55 : Bậc khiêm nhường thứ tám | 505 |
| 7,56-61: Bậc khiêm nhường thứ chín đến thứ mười một | 508 |
| 7,62-66: Bậc khiêm nhường thứ mười hai | 519 |
| 7,67-70: Lời kết | 523 |
| Nhìn lại | 528 |
| Bàn thêm về chương 7: Thang Gia-cóp | 529 |
| Kết luận | 535 |
| Thư mục | 538 |
| Tài liệu nguồn | 538 |
| Tên viết tắt tác phẩm của các tác giả cổ điển | 539 |
| Danh sách các tác giả cổ điển và các tác phẩm | 540 |
| Các tác giả hiện đại và các tác phẩm liên quan | 551 |
| Chỉ mục | 567 |
| Chỉ mục các tác giả được trích dẫn | 567 |
| Chỉ mục tham chiếu Thánh Kinh | 569 |
| Chỉ mục các từ quan trọng | 574 |