Học chữ Hán qua 214 bộ thủ Khang Hy
Tác giả: Michel Nguyễn Hạnh
Ký hiệu tác giả: NG-H
DDC: 495.124 922 - Ngữ văn Hán Việt
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 6

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0016799
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 21
Số trang: 279
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0016800
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 21
Số trang: 279
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0016801
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 21
Số trang: 279
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0016802
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 21
Số trang: 279
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0016803
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 21
Số trang: 279
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Đang mượn
Mã số: 617BC0016804
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 21
Số trang: 279
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu 5
Phần 1: 214 BỘ THỦ 7
Bộ thủ 9
Á:  che đậy; trùm lên 14
ÂM : tiếng, thanh 15
ẤP:  ấp 16
ẤT : ngôi thứ hai thuộc hàng Can; ruột cá 17
BẠCH: trắng, màu trắng 18
BAO : bọc; bọc ngoài 19
BÁT:  số tám 20
BÁT:  gạt ra 21
BĂNG:  nước đông đá; đông lại 22
BÌ: da 23
BIỆN: phân biệt 24
BỐC : đốt mai rùa để bói xấu tốt 25
BỐI : con sò; vật quý; tiền tệ 26
BƯU:  tóc dài lượt thượt 27
CÁCH:  da thú 28
CÁCH : cái vạc 29
CAM : ngọt 30
CAN : hàng Can trong thập thiên can 31
CAO:  cao 32
CÂN : khăn; mũ bịt đầu 33
CÂN : cái rìu 34
CẤN : quẻ Cấn; không thay đổi 35
CHI : cành, nhánh 36
CHÍ : cùng cực 37
CHỈ : dừng lại 38
CHỈ : may, khâu 39
CHƯ - CHÂU : thuyền 40
CHỦ  : nét chấm 41
CHUY: chim đuôi ngắn 42
CHỦY (TRỦY, TỶ) : cái thìa; dao găm 43
CỔ : cái trống 44
CỐC : thung lũng; hẽm núi 45
CỔN  : nét sổ dọc 46
CÔNG : kỹ thuật, kỹ xảo; người thợ 47
CỐT : xương 48
CUNG  : cái cung; cong 49
CỦNG : chắp tay; hai mươi 50
CỬU :  rau hẹ 51
CỮU : cối, dụng cụ để giã gạo 52
DẶC : bắn tên; việc săn bắn 53
DẪN : bước dài 54
DẬU :  chi Dậu 55
DIỆN : mặt 56
DUẬT : bút 57
DỤNG : dùng 58
DƯỢC :  ống sáo ba lỗ hoặc sáu 59
DƯƠNG :  dê, cừu 60
ĐÃI (NGẠT)  : xấu, tệ 61
ĐÃI : kịp đến, đuổi theo sau 62
ĐẠI : lớn, to 63
ĐAO : con dao, cây đao 64
ĐẤU : đánh nhau 65
ĐẨU : không có nghĩa gì; phần trên cùng 66
ĐẨU (ĐẤU) : cái đấu 67
ĐẬU : đậu, đỗ (thực vật); cái bát 68
ĐIỀN : ruộng 69
ĐIỂU  : con chim 70
ĐỈNH : Cái vạc 71
GIÁC : cái sừng 72
HÁN : chỗ sườn núi 73
HÀNH : đi 74
HÀO : hào hay vạch trong kinh Dịch 75
HẮC : sắc đen 76
HỆ : che đậy; đậy đồ; đồ che đậy 77
HIỆT : đầu; tờ giấy, trang giấy 78
HÒA : lúa 79
HỎA : lửa 80
HOÀNG : sắc vàng 81
: vằn của con hổ 82
HỘ : cửa một cánh 83
HUYỀN : xa 84
HUYẾT : máu 85
HUYỆT : cái hang; phần mộ 86
HƯƠNG : mùi thơm 87
HỰU: cũng, lại còn 88
KỆ - KÝ : đầu con heo; đầu con nhím 89
KHẢM : há miệng 90
KHẨU : miệng; quan ải 91
KHÍ : khí, hơi 92
KHIẾM : thiếu 93
KHUYỂN : chó; người hèn hạ 94
KIẾN : thấy; gặp gỡ 95
KIM : vàng; kim loại 96
KỶ : cái ghế; cái bàn nhỏ 97
KỶ : can thứ sáu trong mười thiên can; mình 98
LÃO : già; người già 99
LẬP : đứng; thành lập 100
LONG : rồng 101
LỖ: ruộng muối; đất mặn 102
LỘC : con hươu 103
LỖI : cái cày 104
LỰC: sức của vật thể; tài năng 105
LÝ : chỗ ở, nhà ở; làng; quê hương 106
MA: cầy đay, cây gai 107
: ngựa 108
MẠCH : lúa mạch 109
MÃNH : bát đĩa 110
MÃNH  : con ếch, con chẫu; cố gắng 111
MAO : lông, râu, tóc 112
MÂU : bát đĩa 113
MỄ :gạo 114
MỊCH : trùm; đậy; trùm khăn lên đầu 115
MỊCH : tơ nhỏ 116
MIÊN : nóc nhà 117
MỘC : cây 118
MÔN : cửa 119
MỤC : con mắt 120
NẠCH : bệnh tật 121
NGHIỄM : mái nhà 122
NGÕA : ngói 123
NGỌC : viên đá quý; đẹp 124
NGÔN : nói 125
NGUYỆT : trăng 126
NGƯ:  con cá 127
NGƯU : con bò 128
NHA : cái răng; ngà voi 129
NHÂN : con người 130
NHÂN (NHI) : người; đứa trẻ; con trai 131
NHẬP : vào; tham gia; thâm sâu 132
NHẤT: một 133
NHẬT  : mặt trời; ngày 134
NHI : mà 135
NHĨ : cái tai; cái quai cầm 136
NHỊ : hai, số 2; sánh ngang 137
NHỤC : thịt 138
NHỰU : vết chân thú 139
NỮ : đàn bà, con gái 140
PHẪU : đồ sành 141
PHI : không 142
PHI : bay 143
PHIẾN : vật mỏng mà phẳng 144
PHIỆT : nét phẩy 145
PHONG : gió 146
PHỘC : đánh khẽ 147
PHỤ : tiếng xưng hô: cha 148
PHỤ : đồi, gò đất, núi đất 149
PHƯƠNG : vật đựng đồ dạng hình hộp 150
PHƯƠNG : vuông; phương hướng 151
QUA : cái qua; cái mác 152
QUA : cây dưa, mướp, bầu, bí 153
QUY : rùa 154
QUỶ : ma, vong hồn 155
QUYẾT : nét sổ có móc 156
QUYNH : đất ở xa ngoài cõi nước 157
SÁCH, XÍCH  : bước chân trái 158
SAM : lông dài 159
SĂC : màu sắc; vẻ đẹp 160
SĨ : quan; học trò 161
SINH : sống, sự sống 162
SƠN : núi 163
SUYỄN : ngang trái; lẫn lộn; sai lầm 164
SƯỚC : chợt đi 165
SƯỞNG : rượu nếp 166
TÂM : trái tim; lòng; tư tưởng; ý niệm 167
TÂN : cay 168
TẨU : chạy 169
TỂ : xếp đặt cho ngay ngắn; sửa trị 170
THẠCH : đá 171
THANH : màu xanh lục 172
THẢO : cây cỏ 173
THÂN : cơ thể; bản thân; mạng sống 174
THẦN : bầy tôi 175
THÂN : thìn, chi thứ năm trong địa chi 176
THẬP : số mười 177
THẤT - SƠ - NHÃ : chân; tấm vải 178
THI : xác chết 179
THỈ : cái tên 180
THỈ : heo, lợn 181
THỊ : dòng tộc 182
THỊ : thần đất; chỉ thị 183
THIỆT : cái lưỡi 184
THỔ : đất 185
THỐN : tấc (0,33cm) 186
THÙ : binh khí dài 187
THỦ : tay 188
THỦ : đầu 189
THỦY : nước; sông ngòi 190
THỬ : lúa nếp 191
THỬ : chuột 192
THỰC : ăn 193
TỈ : so sánh; ngang với 194
TỊ : mũi 195
TỊCH : chiều, tối 196
TIẾT  : một trong những thanh mẫu 197
TIỂU : nhỏ, ít; kẻ xấu 198
TRẢI : con lửng; côn trùng, con  199
TRẢO : móng vuốt 200
TRĨ - TRUY : theo sau mà đến 201
TRIỆT Ỷ: cây cỏ mới mọc 202
TRÚC : cây trúc, cây tre 203
TRÙNG : loài sâu bọ; côn trùng 204
TRƯỞNG : to, lớn; dài 205
TÚC : chần người 206
TUY : đi chậm chạp 207
TƯ  : bộ phận riêng tư 208
TỬ : thế hệ sau, con cháu; con trai 209
TỰ : từ (liên từ) 210
TƯỜNG : mảnh gỗ 211
UÔNG : kiễng chân; yếu đuối 212
VĂN : đường vằn; chữ viết 213
VI : vây quanh 214
VI : da thuộc 215
VIẾT : nói rằng; gọi là 216
VÕNG : lưới 217
VÔ : không có, chớ, đừng 218
VÔ : không, chớ, đừng 219
VŨ : lông chim 220
VŨ : mưa 221
XA : xe 222
XỈ : răng 223
XÍCH : màu đỏ 224
XUYÊN : dòng sông, dòng nước 225
Y : áo 226
YÊU : nhỏ bé 227
Phần 2: CÁCH TRA TỪ HÁN 228
LỤC THƯ 230
CÁCH VIẾT CHỮ HÁN 235
DIỄN NÔM BỘ THỦ 236
TRA TỰ (TỪ) ĐIỂN HÁN VIỆT (GIẤY GIẤY) 240
TRA TỰ (TỪ) ĐIỂN HÁN VIỆT (trên Internet) 242
Tra từ theo Hán Việt 245
Tra từ theo Hán tự có sẵn 250
Tra từ theo bộ thủ 257
Giới thiệu 50 bộ thủ thường dùng 259