| Học chữ Hán qua 214 bộ thủ Khang Hy | |
| Tác giả: | Michel Nguyễn Hạnh |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-H |
| DDC: | 495.124 922 - Ngữ văn Hán Việt |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 5 |
| Phần 1: 214 BỘ THỦ | 7 |
| Bộ thủ | 9 |
| Á: che đậy; trùm lên | 14 |
| ÂM : tiếng, thanh | 15 |
| ẤP: ấp | 16 |
| ẤT : ngôi thứ hai thuộc hàng Can; ruột cá | 17 |
| BẠCH: trắng, màu trắng | 18 |
| BAO : bọc; bọc ngoài | 19 |
| BÁT: số tám | 20 |
| BÁT: gạt ra | 21 |
| BĂNG: nước đông đá; đông lại | 22 |
| BÌ: da | 23 |
| BIỆN: phân biệt | 24 |
| BỐC : đốt mai rùa để bói xấu tốt | 25 |
| BỐI : con sò; vật quý; tiền tệ | 26 |
| BƯU: tóc dài lượt thượt | 27 |
| CÁCH: da thú | 28 |
| CÁCH : cái vạc | 29 |
| CAM : ngọt | 30 |
| CAN : hàng Can trong thập thiên can | 31 |
| CAO: cao | 32 |
| CÂN : khăn; mũ bịt đầu | 33 |
| CÂN : cái rìu | 34 |
| CẤN : quẻ Cấn; không thay đổi | 35 |
| CHI : cành, nhánh | 36 |
| CHÍ : cùng cực | 37 |
| CHỈ : dừng lại | 38 |
| CHỈ : may, khâu | 39 |
| CHƯ - CHÂU : thuyền | 40 |
| CHỦ : nét chấm | 41 |
| CHUY: chim đuôi ngắn | 42 |
| CHỦY (TRỦY, TỶ) : cái thìa; dao găm | 43 |
| CỔ : cái trống | 44 |
| CỐC : thung lũng; hẽm núi | 45 |
| CỔN : nét sổ dọc | 46 |
| CÔNG : kỹ thuật, kỹ xảo; người thợ | 47 |
| CỐT : xương | 48 |
| CUNG : cái cung; cong | 49 |
| CỦNG : chắp tay; hai mươi | 50 |
| CỬU : rau hẹ | 51 |
| CỮU : cối, dụng cụ để giã gạo | 52 |
| DẶC : bắn tên; việc săn bắn | 53 |
| DẪN : bước dài | 54 |
| DẬU : chi Dậu | 55 |
| DIỆN : mặt | 56 |
| DUẬT : bút | 57 |
| DỤNG : dùng | 58 |
| DƯỢC : ống sáo ba lỗ hoặc sáu | 59 |
| DƯƠNG : dê, cừu | 60 |
| ĐÃI (NGẠT) : xấu, tệ | 61 |
| ĐÃI : kịp đến, đuổi theo sau | 62 |
| ĐẠI : lớn, to | 63 |
| ĐAO : con dao, cây đao | 64 |
| ĐẤU : đánh nhau | 65 |
| ĐẨU : không có nghĩa gì; phần trên cùng | 66 |
| ĐẨU (ĐẤU) : cái đấu | 67 |
| ĐẬU : đậu, đỗ (thực vật); cái bát | 68 |
| ĐIỀN : ruộng | 69 |
| ĐIỂU : con chim | 70 |
| ĐỈNH : Cái vạc | 71 |
| GIÁC : cái sừng | 72 |
| HÁN : chỗ sườn núi | 73 |
| HÀNH : đi | 74 |
| HÀO : hào hay vạch trong kinh Dịch | 75 |
| HẮC : sắc đen | 76 |
| HỆ : che đậy; đậy đồ; đồ che đậy | 77 |
| HIỆT : đầu; tờ giấy, trang giấy | 78 |
| HÒA : lúa | 79 |
| HỎA : lửa | 80 |
| HOÀNG : sắc vàng | 81 |
| HÔ : vằn của con hổ | 82 |
| HỘ : cửa một cánh | 83 |
| HUYỀN : xa | 84 |
| HUYẾT : máu | 85 |
| HUYỆT : cái hang; phần mộ | 86 |
| HƯƠNG : mùi thơm | 87 |
| HỰU: cũng, lại còn | 88 |
| KỆ - KÝ : đầu con heo; đầu con nhím | 89 |
| KHẢM : há miệng | 90 |
| KHẨU : miệng; quan ải | 91 |
| KHÍ : khí, hơi | 92 |
| KHIẾM : thiếu | 93 |
| KHUYỂN : chó; người hèn hạ | 94 |
| KIẾN : thấy; gặp gỡ | 95 |
| KIM : vàng; kim loại | 96 |
| KỶ : cái ghế; cái bàn nhỏ | 97 |
| KỶ : can thứ sáu trong mười thiên can; mình | 98 |
| LÃO : già; người già | 99 |
| LẬP : đứng; thành lập | 100 |
| LONG : rồng | 101 |
| LỖ: ruộng muối; đất mặn | 102 |
| LỘC : con hươu | 103 |
| LỖI : cái cày | 104 |
| LỰC: sức của vật thể; tài năng | 105 |
| LÝ : chỗ ở, nhà ở; làng; quê hương | 106 |
| MA: cầy đay, cây gai | 107 |
| MÃ : ngựa | 108 |
| MẠCH : lúa mạch | 109 |
| MÃNH : bát đĩa | 110 |
| MÃNH : con ếch, con chẫu; cố gắng | 111 |
| MAO : lông, râu, tóc | 112 |
| MÂU : bát đĩa | 113 |
| MỄ :gạo | 114 |
| MỊCH : trùm; đậy; trùm khăn lên đầu | 115 |
| MỊCH : tơ nhỏ | 116 |
| MIÊN : nóc nhà | 117 |
| MỘC : cây | 118 |
| MÔN : cửa | 119 |
| MỤC : con mắt | 120 |
| NẠCH : bệnh tật | 121 |
| NGHIỄM : mái nhà | 122 |
| NGÕA : ngói | 123 |
| NGỌC : viên đá quý; đẹp | 124 |
| NGÔN : nói | 125 |
| NGUYỆT : trăng | 126 |
| NGƯ: con cá | 127 |
| NGƯU : con bò | 128 |
| NHA : cái răng; ngà voi | 129 |
| NHÂN : con người | 130 |
| NHÂN (NHI) : người; đứa trẻ; con trai | 131 |
| NHẬP : vào; tham gia; thâm sâu | 132 |
| NHẤT: một | 133 |
| NHẬT : mặt trời; ngày | 134 |
| NHI : mà | 135 |
| NHĨ : cái tai; cái quai cầm | 136 |
| NHỊ : hai, số 2; sánh ngang | 137 |
| NHỤC : thịt | 138 |
| NHỰU : vết chân thú | 139 |
| NỮ : đàn bà, con gái | 140 |
| PHẪU : đồ sành | 141 |
| PHI : không | 142 |
| PHI : bay | 143 |
| PHIẾN : vật mỏng mà phẳng | 144 |
| PHIỆT : nét phẩy | 145 |
| PHONG : gió | 146 |
| PHỘC : đánh khẽ | 147 |
| PHỤ : tiếng xưng hô: cha | 148 |
| PHỤ : đồi, gò đất, núi đất | 149 |
| PHƯƠNG : vật đựng đồ dạng hình hộp | 150 |
| PHƯƠNG : vuông; phương hướng | 151 |
| QUA : cái qua; cái mác | 152 |
| QUA : cây dưa, mướp, bầu, bí | 153 |
| QUY : rùa | 154 |
| QUỶ : ma, vong hồn | 155 |
| QUYẾT : nét sổ có móc | 156 |
| QUYNH : đất ở xa ngoài cõi nước | 157 |
| SÁCH, XÍCH : bước chân trái | 158 |
| SAM : lông dài | 159 |
| SĂC : màu sắc; vẻ đẹp | 160 |
| SĨ : quan; học trò | 161 |
| SINH : sống, sự sống | 162 |
| SƠN : núi | 163 |
| SUYỄN : ngang trái; lẫn lộn; sai lầm | 164 |
| SƯỚC : chợt đi | 165 |
| SƯỞNG : rượu nếp | 166 |
| TÂM : trái tim; lòng; tư tưởng; ý niệm | 167 |
| TÂN : cay | 168 |
| TẨU : chạy | 169 |
| TỂ : xếp đặt cho ngay ngắn; sửa trị | 170 |
| THẠCH : đá | 171 |
| THANH : màu xanh lục | 172 |
| THẢO : cây cỏ | 173 |
| THÂN : cơ thể; bản thân; mạng sống | 174 |
| THẦN : bầy tôi | 175 |
| THÂN : thìn, chi thứ năm trong địa chi | 176 |
| THẬP : số mười | 177 |
| THẤT - SƠ - NHÃ : chân; tấm vải | 178 |
| THI : xác chết | 179 |
| THỈ : cái tên | 180 |
| THỈ : heo, lợn | 181 |
| THỊ : dòng tộc | 182 |
| THỊ : thần đất; chỉ thị | 183 |
| THIỆT : cái lưỡi | 184 |
| THỔ : đất | 185 |
| THỐN : tấc (0,33cm) | 186 |
| THÙ : binh khí dài | 187 |
| THỦ : tay | 188 |
| THỦ : đầu | 189 |
| THỦY : nước; sông ngòi | 190 |
| THỬ : lúa nếp | 191 |
| THỬ : chuột | 192 |
| THỰC : ăn | 193 |
| TỈ : so sánh; ngang với | 194 |
| TỊ : mũi | 195 |
| TỊCH : chiều, tối | 196 |
| TIẾT : một trong những thanh mẫu | 197 |
| TIỂU : nhỏ, ít; kẻ xấu | 198 |
| TRẢI : con lửng; côn trùng, con | 199 |
| TRẢO : móng vuốt | 200 |
| TRĨ - TRUY : theo sau mà đến | 201 |
| TRIỆT Ỷ: cây cỏ mới mọc | 202 |
| TRÚC : cây trúc, cây tre | 203 |
| TRÙNG : loài sâu bọ; côn trùng | 204 |
| TRƯỞNG : to, lớn; dài | 205 |
| TÚC : chần người | 206 |
| TUY : đi chậm chạp | 207 |
| TƯ : bộ phận riêng tư | 208 |
| TỬ : thế hệ sau, con cháu; con trai | 209 |
| TỰ : từ (liên từ) | 210 |
| TƯỜNG : mảnh gỗ | 211 |
| UÔNG : kiễng chân; yếu đuối | 212 |
| VĂN : đường vằn; chữ viết | 213 |
| VI : vây quanh | 214 |
| VI : da thuộc | 215 |
| VIẾT : nói rằng; gọi là | 216 |
| VÕNG : lưới | 217 |
| VÔ : không có, chớ, đừng | 218 |
| VÔ : không, chớ, đừng | 219 |
| VŨ : lông chim | 220 |
| VŨ : mưa | 221 |
| XA : xe | 222 |
| XỈ : răng | 223 |
| XÍCH : màu đỏ | 224 |
| XUYÊN : dòng sông, dòng nước | 225 |
| Y : áo | 226 |
| YÊU : nhỏ bé | 227 |
| Phần 2: CÁCH TRA TỪ HÁN | 228 |
| LỤC THƯ | 230 |
| CÁCH VIẾT CHỮ HÁN | 235 |
| DIỄN NÔM BỘ THỦ | 236 |
| TRA TỰ (TỪ) ĐIỂN HÁN VIỆT (GIẤY GIẤY) | 240 |
| TRA TỰ (TỪ) ĐIỂN HÁN VIỆT (trên Internet) | 242 |
| Tra từ theo Hán Việt | 245 |
| Tra từ theo Hán tự có sẵn | 250 |
| Tra từ theo bộ thủ | 257 |
| Giới thiệu 50 bộ thủ thường dùng | 259 |