 
        | Tương giao bất bạo động - Ngôn ngữ của trung thực và tâm cảm | |
| Phụ đề: | Một giải pháp tuyệt vời cho sự hoà hợp của con người và hoà bình thế giới | 
| Tác giả: | Lưu Hồng Khanh | 
| Ký hiệu tác giả: | LU-K | 
| DDC: | 303.48 - Lý do biến chuyển xã hội | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 1 | 
Hiện trạng các bản sách
| 
 | ||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Lời nói đầu cho lần xuất bản thứ hai (2017) | 5 | 
| Dẫn nhập: Hiếu hòa và bạo động | 9 | 
| Chương 1: Ban biếu và đón nhận với tất cả tấm lòng - Trái tim của mối tương giao bất bạo động | 13 | 
| 1. Vào bài | 14 | 
| 2. Tập trung sự chú ý vào điều gì và như thế nào? | 16 | 
| 3. Mô hình tương giao bất bạo động | 19 | 
| 4. Áp dụng và thực hành thế nào TGBBĐ | 21 | 
| 5. Thực hành TGBBĐ: “Quân giết người! Đồ sát nhân! Quân giết người!” | 27 | 
| 6. Tóm tắt | 30 | 
| Bài làm và thực tập | 31 | 
| Chương 2: Bốn cách tương giao tiêu cực | 35 | 
| 1. Phê bình, trách móc, lên án | 35 | 
| 2. So sánh | 42 | 
| 3. Trút trách nhiệm, đổ lỗi cho kẻ khác | 45 | 
| 4. Đòi hỏi, yêu sách | 47 | 
| 5. Tóm tắt | 48 | 
| Bài làm và thực tập | 49 | 
| Đề nghị giải đáp cho các bài tập | 54 | 
| Chương 3: Quan sát / Nhận định mà không đánh giá / Giải thích | 59 | 
| 1. Quan sát / Nhận định <-> Đánh giá / Giải thích | 60 | 
| 2. Hình thức cao nhất của trí tuệ | 66 | 
| 3. Thực hành TGBBĐ | 70 | 
| 4. Tóm tắt | 72 | 
| Bài làm và thực tập | 72 | 
| Đề nghị giải đáp cho các bài tập | 78 | 
| Chương 4: Nhận thức và diễn tả cảm xúc | 81 | 
| 1. Cởi trói cảm xúc - giải mở tranh chấp | 82 | 
| 2. Cảm xúc khác với “không phải cảm xúc” | 88 | 
| 3. Kho tàng ngôn ngữ cảm xúc | 90 | 
| 4. Tóm tắt | 97 | 
| Bài làm và thực tập | 98 | 
| Đề nghị giải đáp cho các bài tập | 104 | 
| Chương 5: Nhu cầu và giá trị nguyên nhân của cảm xúc và hành động | 105 | 
| 1. Cuộc xổ số và 14 ngày du lịch hải đảo | 105 | 
| 2. Cảm xúc - Nhu cầu - Trách nhiệm: Một diễn tả tiêu cực và bốn khả năng phản ứng | 107 | 
| 3. Nhu cầu là gốc rễ của cảm xúc | 113 | 
| 4. Cái khổ phải nói ra nhu cầu và cái khổ không được nói ra nhu cầu | 118 | 
| 5. Thực hành TGBBĐ | 122 | 
| 6. Tóm tắt | 126 | 
| Bài làm và thực tập | 127 | 
| Đề nghị giải đáp cho các bài tập | 134 | 
| Chương 6: Thỉnh nguyện làm cho cuộc sống chất lượng và phong phú | 137 | 
| 1. Ngôn ngữ tích cực, rõ ràng, cụ thể | 138 | 
| 2. Yêu cầu với ý thức và bảo đảm đã được hiểu | 142 | 
| 3. Yêu cầu thay vì yêu sách, thỉnh nguyện thay vì đòi hỏi | 146 | 
| 4. Thỉnh nguyện với chủ đích gì? | 149 | 
| 5. Thực hành TGBBĐ | 155 | 
| 6. Tóm tắt | 158 | 
| Bài làm và thực tập | 159 | 
| Đề nghị giải đáp cho các bài tập | 167 | 
| Chương 7: Đồng cảm đón nhận | 169 | 
| 1. Hiện diện: Không làm gì khác - Hãy đơn giản hiện diện | 170 | 
| 2. Lắng nghe cảm xúc và nhu cầu | 174 | 
| 3. Lặp lại lời ta nghe, điều ta hiểu | 177 | 
| 4. Đào sâu thêm sự đổng cảm | 184 | 
| 5. Khi khả năng đồng cảm của ta bị khô kiệt | 186 | 
| 6. Thực hành TGBBĐ: Một bà vợ tương giao tâm cảm với người chồng hấp hối | 189 | 
| 7. Tóm tắt | 193 | 
| Bài làm và thực tập | 195 | 
| Đề nghị giải đáp cho các bài tập | 203 | 
| Chương 8: Năng lực của đồng cảm | 207 | 
| 1. Năng lực trị liệu của đồng cảm | 207 | 
| 2. Đồng cảm và khả năng chịu tổn thương xúc phạm | 211 | 
| 3. Đồng cảm tháo mở được những bạo hành nguy hiểm | 214 | 
| 4. Đón nghe tiếng “không” với đồng cảm | 219 | 
| 5. Tóm tắt | 221 | 
| Bài làm và thực tập | 221 | 
| Đề nghị giải đáp bài tập | 228 | 
| Thư mục | 231 | 
 
                     
                 
                 
                     
                                 
                                 
                                