| Triết học Trung Hoa - Triết học Đông phương | |
| Tác giả: | ĐCV Sao Biển Nha Trang |
| Ký hiệu tác giả: |
ĐCV |
| DDC: | 181 - Triết học phương Đông |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN TỔNG QUAN | 14 |
| I. Nội dung triết học Trung Hoa | 14 |
| II. Đặc tính của triết học Trung Hoa | 14 |
| a. Tinh thần “thiên nhân tương dữ” | 14 |
| b. Tính cách thực tiễn | 15 |
| c. Thiên trọng trực giác | 15 |
| III. Những sự kiện lớn trong lịch sử Trung Hoa và các thời đại của triết học Trung Hoa | 15 |
| A. Những sự kiện lớn trong lịch sử Trung Hoa | 15 |
| 1. Có 2 cuộc biến chuyển lớn (cuối đời Chiến Quốc và đầu thế kỷ 20 | 16 |
| 2. Có 2 lần tiếp thâu văn minh ngoại lai (thời | 16 |
| Lục Triều và cuối đời Thanh) | 16 |
| B. Các thời đại của triết học Trung Hoa | 16 |
| 1. Thời đại Tiên Tần | 16 |
| 2. Đời Tần Hán | 16 |
| 3. Đời Lục Triều | 16 |
| 4. Đời Đường | 16 |
| 5. Đời Tống, Minh | 16 |
| 6. Đời Thanh | 16 |
| IV. Những tư tưởng tôn giáo và triết học trước và cùng thời với Khổng Tử | 17 |
| a. Quan niệm quỷ thần và Trời | 17 |
| b. Quan niệm thuật số | 18 |
| c. Những tư tưởng mới mẻ của một số phần tử tri thức | 18 |
| V. Nguyên nhân của sự bột hưng của triết học Trung Hoa thời Xuân Thu Chiến Quốc | 19 |
| a. Nguyên nhân chính trị | 19 |
| b. Nguyên nhân kinh tế | 20 |
| c. Nguyên nhân văn hóa | 20 |
| Trong học trình triết học Trung Hoa, chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu triết học Trung Hoa theo 3 thời kỳ chính: | |
| I. Thời kỳ bình minh | |
| II. Trăm hoc đua nở | |
| III. Thu về một mối | |
| Phần I: THỜI KỲ BÌNH MINH | |
| KHỔNG TỬ (551 - 479) | 21 |
| I. Tiểu sử | 21 |
| II. Học thuyết | 22 |
| A. Uyên nguyên | 22 |
| 1. Đạo của vua Nghiêu, Thuấn: đức nhân ái và đạo trung dung | 22 |
| 2. Chế độ Lễ Nhạc của vua Văn, vua Vũ | 23 |
| B. Nội thánh ngoại vương | 24 |
| C. Quan niệm Trời hay thái độ tín ngưỡng của Khổng Tử | 24 |
| D. Nhân sinh luận | 25 |
| 1. Tâm lý học | 25 |
| a. Tính | 25 |
| b. Tâm | 25 |
| c. Tình | 25 |
| 2. Luân lý học | 26 |
| a. Nhân | 26 |
| b. Phương pháp thực hành đức nhân | 27 |
| .* Trung thứ | 27 |
| * Trung dung | 28 |
| c. Phương pháp luyện tập đức Nhân | 29 |
| 3. Chính trị luận | 30 |
| a. Chính trị là chính trực | 30 |
| b. Phú chi, giáo chi | 33 |
| 4. Giáo dục luận | 33 |
| a. Tứ khoa tứ giáo | 33 |
| b. Tiêu chuẩn nhân cách | 34 |
| Tóm tắt học thuyết của KT | 36 |
| Kết luận | 36 |
| MẶC TỬ | 37 |
| I. Tiểu sử | 37 |
| II. Học thuyết | 38 |
| A. Lai nguyên | 38 |
| B. Hệ thống học thuyết của Mặc Tử | 38 |
| C. Tri thức luận | 42 |
| 1. Vấn đề TRI và HÀNH | 42 |
| 2. Vấn đề tiêu chuẩn của chân tri | 43 |
| D. Nhân sinh luận | 44 |
| 1. Tâm lý học | 44 |
| a. Vấn đề tính | 44 |
| b. Vấn đề dục | 44 |
| c. Vấn đề tình | 44 |
| 2. Luận lý học | 45 |
| a. Kiêm ái | 45 |
| b. Quí nghĩa | 48 |
| E. Chính trị luận | 49 |
| 1. Thượng đồng | 50 |
| 2. Thượng hiền | |
| 3. Phi công | 52 |
| a. Chiến tranh chỉ có hại, không có lợi | |
| b. Chiến tranh là phi nghĩa | 53 |
| F. Học thuyết kinh tế | 53 |
| 1. Phương diện tiêu cực | 54 |
| a. Tiết dụng: bớt tiêu phí | 54 |
| b. Tiết táng | 54 |
| c. Phi nhạc | 55 |
| d. Phi mệnh | 55 |
| 2. Phương diện tích cực | 56 |
| Kết luận cho học thuyết của Mặc Tử | 56 |
| LÃO TỬ (430 - 340 TDL?) | 58 |
| I. Tiểu sử | 58 |
| II. Uyên nguyên học thuyết Đạo gia | 59 |
| A. Vũ trụ luận | 59 |
| 1. Căn bản của vũ trụ | 60 |
| 2. Sự hình thành của vũ trụ | 60 |
| 3. Phép tắc của vũ trụ: những qui luật của Đạo | 62 |
| a. Phản giả đạo chi động hay qui luật phản phục | 62 |
| b. Nhược gia đạo chi dụng, hay nhu nhược thắng cương cường | 63 |
| B. Tri thức luận | 64 |
| C. Luân lý học | 65 |
| 1. Luân lý quan | 65 |
| 2. Phương pháp | 65 |
| a. Thanh tĩnh quả dục | 65 |
| b. “Sắc” thuận ứng với vận động của Đạo | 65 |
| D. Nhân sinh luận | 66 |
| 1. Phần tâm lý | 66 |
| a. Vấn đề tính | 66 |
| b. Vấn đề tình dục | 66 |
| 2. Phần luân lý | 67 |
| a. Thanh tĩnh vô dục | 68 |
| b. Bỏ nhân vi mà vô vi | 68 |
| c. Tự khiêm thủ nhu | 68 |
| 3. Phần chính trị: Phản giả đạo chi động | 69 |
| a. Nhu từ khiêm hạ khoan dung | 69 |
| b. Kiệm ước | 69 |
| c. Vô vi nhi tự | 70 |
| * giảm thiểu chính phủ | 71 |
| * vô vi phóng nhiệm (trở về lối sống tự nhiên) | 71 |
| Kết luận về Lão Tử | 71 |
| NÔNG GIA HỨA HÀNH (390-315) | 73 |
| I. Tiểu sử | 73 |
| II. Học thuyết | 73 |
| ÂM DƯƠNG GIA TRÂU DIỄN (340-260) | 76 |
| I. Tiểu sử | 76 |
| II. Học thuyết | 76 |
| BIỆT MẶC | 79 |
| DANH GIA HUỆ THI (370 - ?) | 81 |
| I. Tiểu sử | 81 |
| II. Học thuyết | 81 |
| DƯƠNG TỬ (440-380) | 88 |
| Phần hai: TRĂM HOA ĐUA NỞ | 91 |
| MẠNH TỬ (372-289 TDL) | 92 |
| I. Tiểu sử | 92 |
| II. Học thuyết | 92 |
| A. Vũ trụ quan | 92 |
| B. Tri thức luận | 93 |
| C. Nhân sinh quan | 94 |
| 1. Đề cao nghĩa | 94 |
| 2. Tính thiện và lương tâm | 95 |
| 3. Khí hạo nhiên | 98 |
| 4. Trung dung và quyền | 100 |
| D. Chính trị quan | 100 |
| E. Về kinh tế | 102 |
| Kết luận | 103 |
| TRANG TỬ (360 - 280) | 104 |
| I. Tiểu sử | 104 |
| II. Học thuyết | 105 |
| A. Vũ trụ quan | 105 |
| 1. Quan niệm Trời | 105 |
| 2. Quan niệm Đạo | 105 |
| 3. Quan niệm đức | 107 |
| 4. Hiện tượng đại hóa | 108 |
| B. Tri thức luận | 109 |
| C. Nhân sinh quan | 113 |
| 1. Vấn đề tính, tình, dục | 113 |
| 2. Vấn đề hạnh phúc | 115 |
| 3. Vấn đề tu dưỡng | 117 |
| D. Chính kiến của Trang Tử | 118 |
| Kết luận | 120 |
| CÔNG TÔN LONG (330-242) | 121 |
| I. Tiểu sử | 121 |
| II. Học thuyết | 121 |
| A. Chỉ vật | 121 |
| B. Tương quan giữa chỉ và vật | 122 |
| C. Tương quan giữa chỉ và danh | 123 |
| D. Ly kiên bạch | 124 |
| E. Thuyết bạch mã phi mã | 126 |
| Kết luận | 129 |
| TUÂN TỬ | 130 |
| I. Tiểu sử | 130 |
| II. Học thuyết | 130 |
| A. Vũ trụ luận | 130 |
| 1. Thiên hành | 131 |
| 2. Chế thiên, dụng thiên, tế vật hóa vật | 132 |
| 3. Thiên dưỡng | 133 |
| B. Tri thức luận | 135 |
| 1. Tính chất và do lại của sự biết | 135 |
| 3. Khả năng và hạn độ của tri thức | 137 |
| 4. Tiêu chuẩn của chân tri | 137 |
| 5. Phương pháp cầu chân | 137 |
| C. Danh học | 140 |
| 1. Tất yếu của chính danh | 140 |
| 2. Mục đích chế danh | 141 |
| 3. Phương pháp chế danh | 142 |
| D. Nhân sinh luận | 145 |
| 1. Phần tâm lý | 145 |
| a. Tính, trí năng | 145 |
| b. Thuyết tính ác | 147 |
| c. Đối chiếu tính ác của Tuân Tử và thuyết tính thiện của Mạnh Tử | 152 |
| d. Vấn đề tình dục | 155 |
| 2. Phần luân lý | 157 |
| a. Quan niệm lễ | 157 |
| * Tuân Tử đặc biệt trọng lễ | 157 |
| * Phạm vi và công dụng của lễ | 161 |
| b. Quan niệm nghĩa, trí, dũng, nhân | 165 |
| 3. Phần chính trị | 167 |
| Lễ nhạc hình pháp | 168 |
| 4. Phép tu dưỡng | 169 |
| Kết luận | 171 |
| HÀN PHI | 172 |
| I. Bối cảnh của học thuyết Hàn Phi | 173 |
| II. Đặc tính và yếu lĩnh của học thuyết Hàn Phi | 175 |
| A. Triết học lịch sử của học thuyết Hàn Phi | 176 |
| C. Phương pháp tập THẾ | 178 |
| D. Phương pháp “NHẬM PHÁP” | 179 |
| E. Phương pháp dụng THUẬT | 181 |
| Phần ba: THU VỀ MỘT MỐI: ĐẠO HỌC | 184 |
| Thời kỳ I: Những triết gia mở đường | 189 |
| CHU ĐÔN HI (1017-1073) | 189 |
| I. Tiểu sử | 189 |
| II. Học thuyết | 189 |
| Kết luận | 192 |
| THIỆU UNG (1011-1077) | 193 |
| I. Tiểu sử | 193 |
| II. Học thuyết | 193 |
| A. Vũ trụ quan | 193 |
| B. Nhân sinh quan | 198 |
| C. Phép tu dưỡng | 199 |
| D. Chính trị quan | 199 |
| Kết luận | 200 |
| TRƯƠNG TÀI | 201 |
| I. Tiểu sử | 201 |
| II. Học thuyết | 201 |
| A. Vũ trụ quan | 201 |
| B. Tri thức quan | 203 |
| C. Nhân sinh luận | 203 |
| D. Luân lý thuyết | 204 |
| E. Phép tu dưỡng | 204 |
| F. Chính trị quan | 205 |
| III. Kết luận | 205 |
| Thời kỳ II: Thời đại lý học | 207 |
| CHU HI (1130 - 1200) | 207 |
| I. Tiểu sử | 207 |
| II. Học thuyết | 209 |
| A. Vũ trụ luận | 209 |
| 1. Lý thái cực | 209 |
| 2. Âm dương | 211 |
| 3. Tương quan giữa lý và khí | 213 |
| 4. Vũ trụ sinh thành | 214 |
| B. Tri thức luận | 215 |
| C. Nhân sinh luận | 216 |
| 1. Vấn đề tính | 216 |
| 2. Vấn đề tâm và tương quan giữa tâm và tính | 217 |
| 3. Đức nhân theo Chu Hi | 218 |
| 4. Phép tu dưỡng | 219 |
| Kết luận | 220 |
| Thời kỳ III: Tâm học | 222 |
| LỤC CỬU UYÊN (1139- 1192) | 222 |
| I. Tiểu sử | 222 |
| II. Học thuyết | 223 |
| A. Đạo lý và tâm là một | 223 |
| B. Tâm và tính; tính và tình | 224 |
| C. Phương pháp tu dưỡng | 224 |
| Kết luận | 226 |
| VƯƠNG DƯƠNG MINH (1472 - 1525) | 227 |
| I. Tiểu sử | 227 |
| II. Học thuyết | 228 |
| A. Quan niệm tâm | 228 |
| B. Quan niệm lý khí | 230 |
| C. Đại học vấn giáo điển của Vương | 230 |
| 1. Ba cương lĩnh | 231 |
| 2. Lương tri | 233 |
| 3. Tám điều mục | 234 |
| D. Tri hành hợp nhất | 236 |
| E. Tứ cú quyết hay Tứ ngôn giáo | 236 |
| F. Ý kiến của Vương Dương Minh đối với Thích thi và Đạo gia | 237 |
| Kết luận | 245 |