Triết học Trung Hoa - Triết học Đông phương
Tác giả: ĐCV Sao Biển Nha Trang
Ký hiệu tác giả: ĐCV
DDC: 181 - Triết học phương Đông
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0016592
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 21
Số trang: 245
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Đang mượn
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
PHẦN TỔNG QUAN  14
I. Nội dung triết học Trung Hoa  14
II. Đặc tính của triết học Trung Hoa 14
a. Tinh thần “thiên nhân tương dữ” 14
b. Tính cách thực tiễn  15
c. Thiên trọng trực giác 15
III. Những sự kiện lớn trong lịch sử Trung Hoa và các thời đại của triết học Trung Hoa 15
A.  Những sự kiện lớn trong lịch sử Trung Hoa 15
1. Có 2 cuộc biến chuyển lớn (cuối đời Chiến Quốc và đầu thế kỷ 20 16
2. Có 2 lần tiếp thâu văn minh ngoại lai (thời 16
Lục Triều và cuối đời Thanh)  16
B. Các thời đại của triết học Trung Hoa  16
1. Thời đại Tiên Tần 16
2. Đời Tần Hán  16
3. Đời Lục Triều  16
4. Đời Đường  16
5.  Đời Tống, Minh  16
6. Đời Thanh 16
IV. Những tư tưởng tôn giáo và triết học trước và cùng thời với Khổng Tử 17
a. Quan niệm quỷ thần và Trời 17
b. Quan niệm thuật số  18
c. Những tư tưởng mới mẻ của một số phần tử tri thức 18
V. Nguyên nhân của sự bột hưng của triết học Trung Hoa thời Xuân Thu Chiến Quốc 19
a. Nguyên nhân chính trị  19
b. Nguyên nhân kinh tế 20
c. Nguyên nhân văn hóa 20
Trong học trình triết học Trung Hoa, chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu triết học Trung Hoa theo 3 thời kỳ chính:  
I. Thời kỳ bình minh  
II. Trăm hoc đua nở  
III. Thu về một mối  
Phần I: THỜI KỲ BÌNH MINH   
KHỔNG TỬ (551 - 479)  21
I. Tiểu sử  21
II. Học thuyết 22
A. Uyên nguyên  22
1. Đạo của vua Nghiêu, Thuấn: đức nhân ái và đạo trung dung 22
2. Chế độ Lễ Nhạc của vua Văn, vua Vũ  23
B. Nội thánh ngoại vương 24
C. Quan niệm Trời hay thái độ tín ngưỡng của Khổng Tử 24
D. Nhân sinh luận 25
1. Tâm lý học 25
a. Tính 25
b. Tâm 25
c. Tình 25
2. Luân lý học  26
a. Nhân  26
b. Phương pháp thực hành đức nhân 27
.* Trung thứ 27
* Trung dung 28
c. Phương pháp luyện tập đức Nhân  29
3. Chính trị luận  30
a. Chính trị là chính trực  30
b. Phú chi, giáo chi  33
4. Giáo dục luận 33
a. Tứ khoa tứ giáo 33
b. Tiêu chuẩn nhân cách  34
Tóm tắt học thuyết của KT  36
Kết luận 36
MẶC TỬ  37
I. Tiểu sử  37
II. Học thuyết 38
A. Lai nguyên  38
B. Hệ thống học thuyết của Mặc Tử 38
C. Tri thức luận  42
1. Vấn đề TRI và HÀNH  42
2. Vấn đề tiêu chuẩn của chân tri  43
D. Nhân sinh luận 44
1. Tâm lý học 44
a. Vấn đề tính  44
b. Vấn đề dục  44
c. Vấn đề tình  44
2. Luận lý học  45
a. Kiêm ái  45
b. Quí nghĩa 48
E. Chính trị luận 49
1. Thượng đồng  50
2. Thượng hiền   
3. Phi công  52
a. Chiến tranh chỉ có hại, không có lợi   
b. Chiến tranh là phi nghĩa 53
F. Học thuyết kinh tế 53
1. Phương diện tiêu cực 54
a. Tiết dụng: bớt tiêu phí 54
b. Tiết táng 54
c.  Phi nhạc 55
d. Phi mệnh  55
2. Phương diện tích cực 56
Kết luận cho học thuyết của Mặc Tử 56
LÃO TỬ (430 - 340 TDL?)  58
I. Tiểu sử  58
II. Uyên nguyên học thuyết Đạo gia 59
A. Vũ trụ luận 59
1. Căn bản của vũ trụ 60
2. Sự hình thành của vũ trụ  60
3. Phép tắc của vũ trụ: những qui luật của Đạo 62
a. Phản giả đạo chi động hay qui luật phản phục  62
b. Nhược gia đạo chi dụng, hay nhu nhược thắng cương cường 63
B. Tri thức luận 64
C. Luân lý học 65
1. Luân lý quan 65
2. Phương pháp  65
a. Thanh tĩnh quả dục  65
b. “Sắc” thuận ứng với vận động của Đạo  65
D. Nhân sinh luận 66
1. Phần tâm lý  66
a. Vấn đề tính  66
b. Vấn đề tình dục  66
2. Phần luân lý 67
a. Thanh tĩnh vô dục  68
b. Bỏ nhân vi mà vô vi 68
c. Tự khiêm thủ nhu 68
3. Phần chính trị: Phản giả đạo chi động  69
a. Nhu từ khiêm hạ khoan dung  69
b. Kiệm ước 69
c. Vô vi nhi tự  70
*  giảm thiểu chính phủ 71
* vô vi phóng nhiệm (trở về lối sống tự nhiên) 71
Kết luận về Lão Tử 71
NÔNG GIA HỨA HÀNH (390-315)  73
I. Tiểu sử 73
II. Học thuyết 73
ÂM DƯƠNG GIA TRÂU DIỄN (340-260)  76
I. Tiểu sử  76
II. Học thuyết  76
BIỆT MẶC  79
DANH GIA HUỆ THI (370 - ?)  81
I. Tiểu sử  81
II. Học thuyết 81
DƯƠNG TỬ (440-380)  88
Phần hai: TRĂM HOA ĐUA NỞ 91
MẠNH TỬ (372-289 TDL)  92
I. Tiểu sử  92
II. Học thuyết 92
A. Vũ trụ quan  92
B. Tri thức luận  93
C. Nhân sinh quan 94
1. Đề cao nghĩa 94
2. Tính thiện và lương tâm  95
3. Khí hạo nhiên 98
4. Trung dung và quyền 100
D. Chính trị quan  100
E. Về kinh tế 102
Kết luận 103
TRANG TỬ (360 - 280) 104
I. Tiểu sử 104
II. Học thuyết 105
A. Vũ trụ quan 105
1. Quan niệm Trời  105
2. Quan niệm Đạo 105
3. Quan niệm đức 107
4. Hiện tượng đại hóa  108
B. Tri thức luận  109
C. Nhân sinh quan 113
1. Vấn đề tính, tình, dục  113
2. Vấn đề hạnh phúc 115
3. Vấn đề tu dưỡng  117
D. Chính kiến của Trang Tử 118
Kết luận  120
CÔNG TÔN LONG (330-242)  121
I. Tiểu sử  121
II. Học thuyết 121
A. Chỉ vật 121
B. Tương quan giữa chỉ và vật 122
C. Tương quan giữa chỉ và danh 123
D. Ly kiên bạch 124
E. Thuyết bạch mã phi mã 126
Kết luận  129
TUÂN TỬ 130
I. Tiểu sử 130
II. Học thuyết 130
A. Vũ trụ luận 130
1. Thiên hành 131
2. Chế thiên, dụng thiên, tế vật hóa vật 132
3. Thiên dưỡng 133
B. Tri thức luận  135
1. Tính chất và do lại của sự biết 135
3. Khả năng và hạn độ của tri thức  137
4. Tiêu chuẩn của chân tri  137
5. Phương pháp cầu chân  137
C. Danh học  140
1. Tất yếu của chính danh 140
2. Mục đích chế danh 141
3. Phương pháp chế danh 142
D. Nhân sinh luận 145
1. Phần tâm lý  145
a. Tính, trí năng 145
b. Thuyết tính ác  147
c. Đối chiếu tính ác của Tuân Tử và thuyết tính thiện của Mạnh Tử 152
d. Vấn đề tình dục 155
2. Phần luân lý 157
a. Quan niệm lễ  157
* Tuân Tử đặc biệt trọng lễ 157
* Phạm vi và công dụng của lễ 161
b. Quan niệm nghĩa, trí, dũng, nhân 165
3. Phần chính trị 167
Lễ nhạc hình pháp  168
4. Phép tu dưỡng  169
Kết luận  171
HÀN PHI  172
I. Bối cảnh của học thuyết Hàn Phi  173
II. Đặc tính và yếu lĩnh của học thuyết Hàn Phi  175
A. Triết học lịch sử của học thuyết Hàn Phi 176
C. Phương pháp tập THẾ  178
D. Phương pháp “NHẬM PHÁP”  179
E. Phương pháp dụng THUẬT  181
Phần ba: THU VỀ MỘT MỐI: ĐẠO HỌC 184
Thời kỳ I: Những triết gia mở đường 189
CHU ĐÔN HI (1017-1073)  189
I. Tiểu sử  189
II. Học thuyết 189
Kết luận  192
THIỆU UNG (1011-1077)  193
I. Tiểu sử 193
II. Học thuyết 193
A. Vũ trụ quan 193
B. Nhân sinh quan 198
C. Phép tu dưỡng  199
D. Chính trị quan 199
Kết luận  200
TRƯƠNG TÀI  201
I. Tiểu sử 201
II. Học thuyết  201
A. Vũ trụ quan 201
B. Tri thức quan  203
C. Nhân sinh luận 203
D. Luân lý thuyết  204
E. Phép tu dưỡng 204
F. Chính trị quan  205
III. Kết luận  205
Thời kỳ II: Thời đại lý học 207
CHU HI (1130 - 1200)  207
I. Tiểu sử 207
II. Học thuyết  209
A. Vũ trụ luận 209
1. Lý thái cực  209
2. Âm dương  211
3. Tương quan giữa lý và khí  213
4. Vũ trụ sinh thành  214
B. Tri thức luận  215
C. Nhân sinh luận 216
1. Vấn đề tính  216
2. Vấn đề tâm và tương quan giữa tâm và tính 217
3. Đức nhân theo Chu Hi 218
4. Phép tu dưỡng  219
Kết luận  220
Thời kỳ III: Tâm học 222
LỤC CỬU UYÊN (1139- 1192)  222
I. Tiểu sử 222
II. Học thuyết 223
A. Đạo lý và tâm là một 223
B. Tâm và tính; tính và tình  224
C. Phương pháp tu dưỡng  224
Kết luận 226
VƯƠNG DƯƠNG MINH (1472 - 1525) 227
I. Tiểu sử 227
II. Học thuyết 228
A. Quan niệm tâm 228
B. Quan niệm lý khí 230
C. Đại học vấn giáo điển của Vương 230
1. Ba cương lĩnh 231
2. Lương tri  233
3. Tám điều mục  234
D. Tri hành hợp nhất  236
E. Tứ cú quyết hay Tứ ngôn giáo 236
F. Ý kiến của Vương Dương Minh đối với Thích thi và Đạo gia 237
Kết luận  245