Thuyết nhân vị | |
Nguyên tác: | Le personnalisme |
Tác giả: | Emmanuel Mounier |
Ký hiệu tác giả: |
MO-E |
Dịch giả: | Đào Quốc Minh |
DDC: | 128 - Nhân loại học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời tựa | 9 |
Thế giới nhân vị giản luận | 25 |
Thuyết nhân vị không là một hệ thống | 26 |
Ý niệm chung về thế giới nhân vị | 28 |
Lược sử về ý niệm nhân vị và hoàn cảnh nhân vị | 34 |
PHẦN I. CẤU TRÚC CỦA THẾ GIỚI NHÂN VỊ | |
Chương 1. Tồn sinh nhập thể | 57 |
Nhân vị hòa mình vào thế giới tự nhiên | 58 |
Nhân vị vượt lên trên thế giới tự nhiên | 61 |
Hậu quả của hoàn cảnh này | 68 |
Tồn sinh nhập thể | 71 |
Nhân vị hóa tự nhiên | 74 |
Nhân vị hóa tự nhiên. Chủ nghĩa lạc quan bi thảm | 81 |
Chương 2. Giao tiếp | 85 |
Bản năng tự vệ của cá nhân | 85 |
Thuyết nhân vị đối lập với chủ nghĩa cá nhân | 85 |
Giao tiếp như là sự kiện khởi nguyên | 90 |
Các trở ngại đối với giao tiếp | 99 |
Cái cộng đồng hoặc cái tập thể | 102 |
Tính thống nhất của các nhân vị | 111 |
Chương 3. Bước chuyển hóa thân mật | 118 |
Tự hồi tưởng | 118 |
Bí mật (bản ngã sâu thẳm nhất) | 121 |
Cái thân mật. Cái riêng tư | 124 |
Cảm giác chóng mặt của vực thẳm | 128 |
Từ chiếm đoạt đến giải chiếm đoạt | 129 |
Ơn gọi | 134 |
Tính biện chứng của cái bên trong và cái bên ngoài | 137 |
Chương 4. Sự đối đầu | 142 |
Cái độc nhất. Cái ngoại biệt | 143 |
Các giá trị của sự từ chối. Nhân vị như một sự phản kháng | 145 |
Cuộc vật lộn của Jacob. Cách dùng lực (hay lực lượng) | 150 |
Sự khẳng định. Nhân vị hành động và lựa chọn | 153 |
Bất khả quy giản | 156 |
Chương 5. Tự do có điều kiện | 159 |
Tự do không phải một sự vật | 160 |
Tự do không đơn thuần là tự phát | 164 |
Tự do trong môi trường tổng thể của nhân vị | 169 |
Tự do lựa chọn và tự do liên hiệp | 177 |
Chương 6. Phẩm giá tối cao | 180 |
Cách tiếp cận cụ thể với cái siêu việt | 180 |
Mục đích của cái siêu việt | 185 |
Nhân vị hóa các giá trị | 187 |
Nỗi thất vọng về giá trị. Nỗi đau khổ. Cái ác. Sự phủ định | 212 |
Chương 7. Dấn thân | 216 |
Các nhân tố của sự thất vọng | 217 |
Bốn chiều kích của hành động | 221 |
Cực chính trị và cực tiên tri. Lý thuyết về sự tự cam kết | 231 |
PHẦN II. THUYẾT NHÂN VỊ VÀ CUỘC CÁCH MẠNG CỦA THẾ KỶ 20 | |
Thuyết nhân vị và cuộc cách mạng của thế kỷ 20 | 241 |
Chủ nghĩa hư vô châu Âu | 243 |
Bác bỏ chủ nghĩa hư vô | 247 |
Xã hội kinh tế | 253 |
Gia đình và xã hội. Mối quan hệ giới tính | 260 |
Xã hội quốc gia và quốc tế. | 265 |
Nhà nước. Dân chủ. Bản phác thảo một thuyết nhân vị về quyền lực | 269 |
Giáo dục nhân vị | 277 |
Văn hóa | 281 |
Địa vị của Cơ đốc giáo | 286 |
Bảng chỉ mục | 291 |