| Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 và tìm hiểu hiến pháp Việt Nam qua các thời kỳ | |
| Tác giả: | Quý Lâm, Kim Phượng |
| Ký hiệu tác giả: |
QU-L |
| DDC: | 342.597 - Luật hiến pháp và hành chính Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 5 |
| Tuyên ngôn độc lập | 7 |
| PHẦN I. HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NĂM 2013 VÀ VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH | 9 |
| 1. Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 | 9 |
| 2. Nghị quyết số 64/2013/QH 13 ngày 28-11-2013 của quốc hội quy định một số điểm thi hành hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 34 |
| PHẦN II. TÌM HIỂU HIẾN PHÁP VIỆT NAM QUA CÁC THỜI KỲ | 36 |
| 3. Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 (đã sửa đổi, bổ sung) | 36 |
| 4. Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1980 | 63 |
| 5. Hiến pháp nước cộng hoà dân chủ cộng hòa năm 1959 | 91 |
| 6. Hiến pháp nước việt nam dân chủ cộng hòa năm 1946 | 109 |
| PHẦN III. TÌM HIỂU QUYỀN CON NGƯỜI VÀ QUYỀN NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN MỘT CƠ CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN CỦA HIẾN PHÁP VIỆT NAM | 118 |
| I. Quyền con người | 118 |
| II. Khái niệm công dân | 118 |
| III. Khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 119 |
| IV. Những nguyên tắc chủ yếu của chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 121 |
| V. Lịch sử phát triển chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam | 123 |
| VI. Hệ thống các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo hiến pháp 2013 | 127 |
| VII. Quyền con người quyền công dân trong việc xây dựng nhà nước pháp quyền | 135 |
| PHẦN IV. LUẬT HÀNH CHÍNH - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH | 138 |
| I. Những vấn đề chung về luật hành chính | 138 |
| II. Quy phạm pháp luật hành chính và quan hệ pháp luật hành chính | 151 |
| III. Cơ quan hành chính nhà nước chủ thể cơ bản của luật hành chính Việt Nam | 162 |
| IV. Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước | 174 |
| V. Quy chế pháp lý hành chính của viên chức nhà nước | 186 |
| VI. Quy chế pháp lý hành chính của các tổ chức xã hội | 203 |
| VII. Quy chế pháp lý hành chính của công dân việt nam - người nước ngoài - người không quốc tịch | 213 |
| VIII. Hoạt động kiểm soát đối với quản lý hành chính nhà nước | 221 |
| PHẦN V. TÌM HIỂU NHỮNG CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN CỦA HIẾN PHÁP VIỆT NAM VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC | 224 |
| I. Chế độ bầu cử | 224 |
| II. Quốc hội | 241 |
| III. Chủ tịch nước | 272 |
| IV. Chính phủ | 277 |
| V. Viện kiểm sát nhân dân | 297 |
| VI. Tòa án nhân dân | 310 |
| VII. Chính quyền của địa phương (hội đồng nhân dân và UBND) | 328 |
| PHẦN VI. TÌM HIỂU CÁC LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC | 338 |
| 7. Luật tổ chức quốc hội hợp nhất số 02/VBHN-VPQH ngày 07-8-2012 của văn phòng Quốc hội | 338 |
| 8. Luật bầu cử đại biểu quốc hội hợp nhất số 03/VBHN-VPQH ngày 12-9-2012 của văn phòng Quốc hội | 364 |
| 9. Luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân hợp nhất số 04/VBHN-VPQH ngày 12-9-2012 của văn phòng Quốc hội | 395 |
| Tài liệu tham khảo | 421 |