Mỹ thuật Hy Lạp và La Mã | |
Phụ đề: | Qui pháp tạo hình và phong cách |
Tác giả: | Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương |
Ký hiệu tác giả: |
HU-T |
DDC: | 702 - Hỗn hợp của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 11 |
PHẦN I: MỸ THUẬT HY LẠP | 13 |
Tổng quát về lịch sử mỹ thuật Hi Lạp | 15 |
Giới hạn niên đại và địa lý của mỹ thuật Hi Lạp | 15 |
Những giai đoạn chính yếu của mỹ thuật Hi Lạp | 16 |
Đặc điểm tổng quát của mỹ thuật Hi Lạp | 18 |
Kiến trúc | 23 |
Kiến trúc tôn giáo: đền thờ | 23 |
Kiên trúc dân sự, quân sự và lễ tang | 37 |
Nghệ thuật tạo hình | 43 |
Điêu khắc tạo hình | 43 |
Điêu khắc nhỏ và lớn | 43 |
Hội hoạ, nghệ thuật đồ hoạ và khảm | 67 |
PHẦN II: MỸ THUẬT LA MÃ | 85 |
Tổng quát về lịch sử mỹ thuật La Mã | 87 |
Kiến trúc dân chính và tôn giáo | 91 |
Kỹ thuật | 92 |
Kiến trúc tôn giáo | 94 |
Các công trình công cộng | 97 |
Nghệ thuật và nhà nước | 102 |
Kiến trúc của đế chế | 103 |
Thể loại chạm nổi lịch sử | 106 |
Nghệ thuật và cá nhân | 111 |
Chân dung | 111 |
Điêu khắc lễ tang | 116 |
Nghệ thuật trang trí: đồ dùng bằng bạc | 122 |
Kiến trúc gia cư và trang trí nội thất | 129 |
Nhà ở | 129 |
Vườn và đài nước | 132 |
Đồ đạc | 133 |
Tranh tường | 135 |
Tranh ghép hình | 142 |
PHẦN III: VỰNG TẬP HÌNH HOẠ CÁC TÁC PHẨM MỸ THUẬT HI LẠP VÀ LA MÃ | 155 |
I. Tranh vẽ của Crète và Myc nces | 156 |
II. Nam thần và nữ thần | 157 |
III. Kronos | 161 |
IV. Zeus (Jupiter) | 164 |
Những mối tình của Zeus | 165 |
V. Hades và Perséphone (Pluton và Proserpine) | 173 |
VI. Héphaestos (Vulcain) và Thétis | 174 |
VII. Nữ thần Athéna (Minerve) | 175 |
VIII. Apollon và Hélion (Đất) | 179 |
Những mối tình của Apollon | 181 |
IX. Askleptos (Esculape) và Hygie | 188 |
X. Thần Poseidon (Neptune) và đám phụ tá | 189 |
XI. Thần nước ngọt, sông ngòi, các nữ thần sông núi | 201 |
XII. Démeter và Koré | 205 |
XIII. Artémis (Diane) và Acteon…Callisto, Endymion | 207 |
…Nữ kỵ binh | 211 |
XIV. Arès (Mars) | 213 |
XV. Aphrodite (Vénus) | 214 |
XVI. Eros (thần tình yêu), các thần…Eros, các thần, trẻ con, Eros và Pyché | 223 |
XVII. Hermes (Mercure) | 252 |
XVIII. Hermaphrodite | 253 |
XIX. Pan | 255 |
XX. Cy bète, Vesta, các thần Bếp, thần Sung túc, thần May rủi, Sylvain, Epona | 258 |
XXI. Dionyos, Ariane | 260 |
XXII. Lễ hội thần Rượu | 271 |
XXIII. Silènes, Satyres và các Nam tế | 275 |
XXIV. Các Ménades và Nữ tế. Vũ công và Vũ nữ | 282 |
XXV. Nike (thần Chiến thắng, và các nhân vật có cánh | 302 |
XXVI. Các thần gió | 305 |
XXVII. Thần sung túc | 306 |
XXVIII. Các nữ thần Nghệ thuật (Muses) | 311 |
XXIX. Thần Duyên dáng | 313 |
XXX. Các thần và Giáo sĩ Ai cập | 314 |
XXXI. Người chim chích (Pygmeés) | 316 |
XXXII. Paris. Sự phán quyết về các nữ thần. Hélène | 318 |
XXXIII. Achille. Hector | 321 |
XXXIV. Agamemnon. Iphigénie. Oreste | 324 |
XXXV. Bắt cóc thần hộ. Cassandre. Laocoon. | 326 |
Con ngựa thành Troie | |
XXXVI. Sử thi Odyssée. Các cyclopes (Người khổng lồ một mắt) | 328 |
XXXVII. É née. Didon. É néide | 331 |
XXXVIII. Admète. Archémore. Arion. Méléager | 333 |
XXXIX. Héraklès. Alces | 341 |
XL. Héro và Léandre. Hilax. Ixion | 348 |
Latone. Lycurgue | |
XLII. Penthée. Persée. Andromède. Méduse. Phedre | 360 |
XLIII. Phiclotète. Phrixus và Hellé. Prométhée. Scylla. Théseé | 366 |
XLIV. Đề tài thần thoại rất khó hiểu | 370 |
XLV. Đề tài lịch sử | 375 |
XLVI. Phân chia thời gian | 377 |
XLVII. Tu sĩ và nữ tu sĩ | 384 |
XLVIII. Tín ngưỡng và tôn giáo | 390 |
XLIX. Tranh tang lễ | 397 |
L. Đời sống nông nghiệp | 402 |
LI. Đời sống đô thị. Phố. Quảng trường. Lâu đài. Nô lệ. Thợ thủ công. Thương buôn. Quán xá | 404 |
Người chăn súc vật. Trường học. Tiệc tùng. Trò chơi | 410 |
LII. Thi sĩ và Nữ thi sĩ. Triết gia. Nghệ nhân. | 415 |
Nhạc công và nữ nhạc công | 418 |
LIII. Hôn lễ. Khuê phòng. Thân mật. Phóng đãng. | 420 |
Bệnh tật. Chết chóc | 422 |
LIV. Đời sống quân sự. Tráng niên. Binh sĩ. Kỵ sĩ. | 423 |
LV. Đời sống ở biển. Nghề đi biển. Nghề đánh cá | 428 |
LVI. Người đánh vật. Lực sĩ | 433 |
LVII. Đấu sĩ | 439 |
LVIII. Xe. Trò xiếc. Người đánh xe thời xưa | 445 |
LIX. Đấu vật, Săn bắn. Thú vật đấu nhau. | 452 |
LX. Sân khấu | 463 |
LXI. Mặt nạ | 472 |
Phụ lục: Bảng chú dẫn về các thần linh Hi Lạp - La Mã (A…Z) | 477 |