| Mỹ thuật Hy Lạp và La Mã | |
| Phụ đề: | Qui pháp tạo hình và phong cách |
| Tác giả: | Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương |
| Ký hiệu tác giả: |
HU-T |
| DDC: | 709 - Lịch sử và nghiên cứu địa lý về mỹ thuật |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 11 |
| PHẦN I: MỸ THUẬT HY LẠP | 13 |
| Tổng quát về lịch sử mỹ thuật Hi Lạp | 15 |
| Giới hạn niên đại và địa lý của mỹ thuật Hi Lạp | 15 |
| Những giai đoạn chính yếu của mỹ thuật Hi Lạp | 16 |
| Đặc điểm tổng quát của mỹ thuật Hi Lạp | 18 |
| Kiến trúc | 23 |
| Kiến trúc tôn giáo: đền thờ | 23 |
| Kiên trúc dân sự, quân sự và lễ tang | 37 |
| Nghệ thuật tạo hình | 43 |
| Điêu khắc tạo hình | 43 |
| Điêu khắc nhỏ và lớn | 43 |
| Hội hoạ, nghệ thuật đồ hoạ và khảm | 67 |
| PHẦN II: MỸ THUẬT LA MÃ | 85 |
| Tổng quát về lịch sử mỹ thuật La Mã | 87 |
| Kiến trúc dân chính và tôn giáo | 91 |
| Kỹ thuật | 92 |
| Kiến trúc tôn giáo | 94 |
| Các công trình công cộng | 97 |
| Nghệ thuật và nhà nước | 102 |
| Kiến trúc của đế chế | 103 |
| Thể loại chạm nổi lịch sử | 106 |
| Nghệ thuật và cá nhân | 111 |
| Chân dung | 111 |
| Điêu khắc lễ tang | 116 |
| Nghệ thuật trang trí: đồ dùng bằng bạc | 122 |
| Kiến trúc gia cư và trang trí nội thất | 129 |
| Nhà ở | 129 |
| Vườn và đài nước | 132 |
| Đồ đạc | 133 |
| Tranh tường | 135 |
| Tranh ghép hình | 142 |
| PHẦN III: VỰNG TẬP HÌNH HOẠ CÁC TÁC PHẨM MỸ THUẬT HI LẠP VÀ LA MÃ | 155 |
| I. Tranh vẽ của Crète và Myc nces | 156 |
| II. Nam thần và nữ thần | 157 |
| III. Kronos | 161 |
| IV. Zeus (Jupiter) | 164 |
| Những mối tình của Zeus | 165 |
| V. Hades và Perséphone (Pluton và Proserpine) | 173 |
| VI. Héphaestos (Vulcain) và Thétis | 174 |
| VII. Nữ thần Athéna (Minerve) | 175 |
| VIII. Apollon và Hélion (Đất) | 179 |
| Những mối tình của Apollon | 181 |
| IX. Askleptos (Esculape) và Hygie | 188 |
| X. Thần Poseidon (Neptune) và đám phụ tá | 189 |
| XI. Thần nước ngọt, sông ngòi, các nữ thần sông núi | 201 |
| XII. Démeter và Koré | 205 |
| XIII. Artémis (Diane) và Acteon…Callisto, Endymion | 207 |
| …Nữ kỵ binh | 211 |
| XIV. Arès (Mars) | 213 |
| XV. Aphrodite (Vénus) | 214 |
| XVI. Eros (thần tình yêu), các thần…Eros, các thần, trẻ con, Eros và Pyché | 223 |
| XVII. Hermes (Mercure) | 252 |
| XVIII. Hermaphrodite | 253 |
| XIX. Pan | 255 |
| XX. Cy bète, Vesta, các thần Bếp, thần Sung túc, thần May rủi, Sylvain, Epona | 258 |
| XXI. Dionyos, Ariane | 260 |
| XXII. Lễ hội thần Rượu | 271 |
| XXIII. Silènes, Satyres và các Nam tế | 275 |
| XXIV. Các Ménades và Nữ tế. Vũ công và Vũ nữ | 282 |
| XXV. Nike (thần Chiến thắng, và các nhân vật có cánh | 302 |
| XXVI. Các thần gió | 305 |
| XXVII. Thần sung túc | 306 |
| XXVIII. Các nữ thần Nghệ thuật (Muses) | 311 |
| XXIX. Thần Duyên dáng | 313 |
| XXX. Các thần và Giáo sĩ Ai cập | 314 |
| XXXI. Người chim chích (Pygmeés) | 316 |
| XXXII. Paris. Sự phán quyết về các nữ thần. Hélène | 318 |
| XXXIII. Achille. Hector | 321 |
| XXXIV. Agamemnon. Iphigénie. Oreste | 324 |
| XXXV. Bắt cóc thần hộ. Cassandre. Laocoon. | 326 |
| Con ngựa thành Troie | |
| XXXVI. Sử thi Odyssée. Các cyclopes (Người khổng lồ một mắt) | 328 |
| XXXVII. É née. Didon. É néide | 331 |
| XXXVIII. Admète. Archémore. Arion. Méléager | 333 |
| XXXIX. Héraklès. Alces | 341 |
| XL. Héro và Léandre. Hilax. Ixion | 348 |
| Latone. Lycurgue | |
| XLII. Penthée. Persée. Andromède. Méduse. Phedre | 360 |
| XLIII. Phiclotète. Phrixus và Hellé. Prométhée. Scylla. Théseé | 366 |
| XLIV. Đề tài thần thoại rất khó hiểu | 370 |
| XLV. Đề tài lịch sử | 375 |
| XLVI. Phân chia thời gian | 377 |
| XLVII. Tu sĩ và nữ tu sĩ | 384 |
| XLVIII. Tín ngưỡng và tôn giáo | 390 |
| XLIX. Tranh tang lễ | 397 |
| L. Đời sống nông nghiệp | 402 |
| LI. Đời sống đô thị. Phố. Quảng trường. Lâu đài. Nô lệ. Thợ thủ công. Thương buôn. Quán xá | 404 |
| Người chăn súc vật. Trường học. Tiệc tùng. Trò chơi | 410 |
| LII. Thi sĩ và Nữ thi sĩ. Triết gia. Nghệ nhân. | 415 |
| Nhạc công và nữ nhạc công | 418 |
| LIII. Hôn lễ. Khuê phòng. Thân mật. Phóng đãng. | 420 |
| Bệnh tật. Chết chóc | 422 |
| LIV. Đời sống quân sự. Tráng niên. Binh sĩ. Kỵ sĩ. | 423 |
| LV. Đời sống ở biển. Nghề đi biển. Nghề đánh cá | 428 |
| LVI. Người đánh vật. Lực sĩ | 433 |
| LVII. Đấu sĩ | 439 |
| LVIII. Xe. Trò xiếc. Người đánh xe thời xưa | 445 |
| LIX. Đấu vật, Săn bắn. Thú vật đấu nhau. | 452 |
| LX. Sân khấu | 463 |
| LXI. Mặt nạ | 472 |
| Phụ lục: Bảng chú dẫn về các thần linh Hi Lạp - La Mã (A…Z) | 477 |