250 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
Tác giả: Mai Lý Quảng
Ký hiệu tác giả: MA-Q
DDC: 900 - Lịch sử - Địa lý
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0016062
Nhà xuất bản: Thế Giới
Năm xuất bản: 2005
Khổ sách: 21
Số trang: 1326
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nhà xuất bản 5
Khái quát về các quốc gia và các vùng lãnh thổ trên thế giói 7
Tên viết tắt trong sách 
10
Ác-hen-ti-na (Argentina)  13
Ác-mê-ni (Armenia)  18
A-déc-bai-dăng (Azerbaijan)  22
Ai-cập (Egypt)  25
Ai-len (Ireland)  29
Ai-xơ-len (Iceland)  34
An-ba-ni (Albania)  37
An-đô-ra (Andoưa)  40
An-giê-ri (Algeria)  42
Anh (United Kingdom)  46
Áo (Austria)  54
Áp-ga-ni-xtan (Afghanistan)  58
A-ru-ba (Aruba)  64
Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia)  66
Ả-rập thống nhất (UAE)  69
Át-xmo và Ca-ti-ơ (Ashmore and Cartier) 72
Ảng-gô-la (Angola)  73
Ảng-guy-a (Anguilla) 76
Àng-ti-gu-a và Bác-bu-đa (Antigua and Barbuda)  78
Ảng-tin thuộc Hà Lan (Netherlands Antilles)  80
Ấn Độ (India)  83
 Ha Lan (Poland) 90
 Bác-ba-dổ (Barbados)  95
 Ba-ha-ma (Bahamas)  97
 Ba-ren (Bahrain)  99
 Bắc Ma-ri-a-na (Northern Mariana) 102
 Bảng-la-đét (Bangladesh)  104
 Bây-cơ và Hâu-lân (Baker and Howland) 107
 Béc-mu-đa (Bermuda)  108
 Bê-la-rút (Belarus)  110
 Bê-li-dơ (Belize)  114
 Bê-nanh (Benin) 116
 Bi(Belgium)  119
 Biển San hô (Coral Sea)  123
 BỒ Đào Nha (Portugal)  124
 Bô-li-vi-a (Bolivia)  128
 Bốt-xoa-na (Botswana)  132
 Bổ-xni-a Iléc-xê-gô-vi-na (Bosnia-Herzegovina)  135
 Bra-xin (Bra/i 1)  139
 Bru-nây (Brunei)  143
 Bun-ga-ri (Bulgaria)  145
 Buốc-ki-na Pha-sô (Burkina Faso)  149
 Bu-run-đi (Burundi) 152
 Bu-tan (Bhutan)  155
Bu-vet (Bouvet)  
C  
 Ca-mơ-run (Cameroon)  158
 Ca-na-đa (Canada)  161
 Ca-ta (Qatar) 167
 Cay-man (Cayman) 169
 Cáp-ve (Cape Verde)  171
 Căm-pu-chia (Cambodia)  174
 Chi-lê (Chile)  179
 Cô-cốt (Cocos)  183
Cồ-lôm-bi-a (Colombia)  185
Cô-mô-rô (Comoros)  189
Công-gô (Republic of The Congo)  192
Cộng hòa dân chủ Công-gô (Democratic Republic of the Congo)  195
Cô-oét (Kuwait) 99
Cốt-đi-voa (Cote d’Ivoire)  202
Cô-xta Ri-ca (Costa Rica)  206
Crít-xmát (Christmas) 209
Crô-a-ti-a (Croatia)  210
 Cu-ba(Cuba)  214
 Cúc (Cook)  219
D  
 Dãm-bi-a (Zambia)  221
 Di-bu-ti (Djibouti)  224
 Dim-ba-bu-ê (Zimbabwe)  226
 Đài Loan (Taiwan)  230
 Đan Mạch (Denmark)  233
 Đô-mi-ních (Dominica)  237
 Đô-mi-ni-can (Dominican)  239
 Đông Ti-mo (East Timor) 242
 Đức (Germany)  247
E  
 En Xan-va-đo (El Salvador)  256
 Ê-cu-a-đo (Ecuador)  259
 Ê-ri-tô-ri-a (Eritrea)  262
 Ê-xtô-ni-a (Estonia)  264
 Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia)  268
G  
Ga-bồng (Gabon) 271
Gâm-bi-a (Gambia)  274
Ga-na (Ghana)  277
Ghi-nê (Guinea)  280
Ghi-nê Bit-xao (Guinea Bissau)  283
Ghi-nê Xích đạo (Equatorial Guinea)  286
Gia-mai-ca (Jamaica) 289
Gian May-en (Jan Mayen) 292
Gia-vit (Jarvis)  293
Gi-bran-ta (Gibraltar) 294
Gioóc-đa-ni (Jordan)  296
Giơ-xy (Jersey)  299
Giôn-xtơn (Johnston)  301
Goa-đơ-lúp (Guadeloupe) 302
Goa-tê-ma-la (Guatemala)  304
Grê-na-đa (Grenada)  307
Grin-len (Greenland)  309
Gru-di-a (Georgia)  311
Gu-ạm (Guam) 316
Gu-ên-xi (Guernsey) 318
Guy-a-na (Guiana)  320
Guy-a-na thuộc Pháp (French Guiana) 323
H  
Hà Lan (Netherlands)  325
Ha-i-ti (Haiti)  329
Hàn Quốc (Republic of Korea)  333
Hê-át và Mắc-đô-nan (Heard and Mcdonald)  339
Hoa Kỳ (United States of America)  340
Hôn-đu-rát (Honduras)  353
Hung-ga-ri (Hungary)  356
Hy Lạp (Greece)  360
 In-đô-nê-si-a (Indonesia)  365
 I-ran (Iran)  371
 I-rắc (Iraq)  376
 I-ta-li-a (Ý) (Italia)  383
 I-xra-en (Israel)  390
K  
 Ka-dắc-xtan (Kazakhstan)  396
 Kê-ni-a (Kenya)  400
 Kinh-man (Kingman) 403
 Ki-ri-ba-ti (Kiribati)  404
 Ki-rơ-gi-xtan (Kyrgyzstan)  406
L  
 Lào (Laos)  409
 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh  
(British Indian Ocean Territory)  412
 Lát-vi-a (Latvia)  413
 Lê-xô-thô (Lesotho) 416
 Li-băng (Lebanon)  418
 Li-bê-ri-a (Liberia)  422
 Li-bi (Libya)  426
 Lích-ten-xtên (Liechtenstein)  430
 Lit-va (Lithuania)  432
 Luých-xãm-bua (Luxembourg)  435
M  
 Mác-san (Marshall)  438
 Mác-ti-ních (Martinique) 440
 Ma-đa-ga-xca (Madagascar)  442
 Ma-la-uy (Malawi)  445
 Ma-lay-si-a (Malaysia)  448
Ma-li (Mali) 453
 Man (Isle of Man) 456
 Man-đi-vơ (Maldives)  458
 Man-ta (Malta) 460
 Ma-rốc (Morocco)  462
 Ma-xê-đô-ni-a (Macedonia) 465
 May-ốt (Mayotte) 468
 Mê-hi-cô (Mexico) 470
 Mi-an-ma (Myanmar)  475
 Mi-crô-nê-si-a (Micronesia)  479
 Mít-uây (Midway)  481
 Mô-dăm-bích (Mozambique)  482
 Mô-na-cô (Monaco) 485
 MAn-đô-va (Moldova)  487
 Mổng Cổ (Mongolia) 490
 Môn-tơ-sê-rát (Montseưat) 493
 Mô-ri-ta-ni-a (Mauritania)  495
 Mô-ri-xơ (Mauritius)  498
N  
 Na Uy (Norway)  501
 Nam Cực (Antarctica) 505
 Nam Gioóc-giơ và quần đảo Nam Xan-uých  
(South Georgia and South Sandwich islands) 507
 Nam Phi (South Africa) 509
 Na-mi-bi-a (Namibia)  514
 Na-u-ru (Nauru)  517
 Na-va-sa (Navassa) 519
 Nê-pan (Nepal)  520
 Nga (Russia)  523
 Nhật Bản (Japan)  538
 Ni-ca-ra-goa (Nicaragua) 545
 Ni-giê (Niger)  548
 Ni-giê-ri-a (Nigeria)  551
 Niu Ca-lê-đô-ni-a (New Caledonia) 555
 Niu Di-lân (New Zealand)  558
 Niu-Ơ (Niue) 562
 Noóc-phôn (Norfolk)  564
O  
 Oa-lít và Phu-tu-na (Wallis and Futuna)  566
 Ô-man (Oman) 568
 Ô-xtrây-li-a (úc) (Australia)  571
P  
 Pa-ki-xtan (Pakistan)  577
 Pa-lau (Palau) 583
 Pa-le-xtin (Palestine)  585
 Pa-na-ma (Panama)  589
 Pan-my-ra (Panmyra) 592
 Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea)  593
 Pa-ra-goay (Paraguay)  596
 Pê-ru (Peru)  599
 Pháp (France) 604
 Pha-rô (Faeroe) 613
 Phần Lan (Finland)  615
 Phi-di (Fiji)  619
 Phi-líp-pin (Philippines)  622
 Phoóc-len (Falkland)  627
 Pít-ca-in (Pitcairn)  629
 Pô-li-nô-si-a thuộc Pháp (French Polynesia)  631
 Pu-éc-tô Ri-cô (Puerto Rico)  633
R  
 Rẻ-uy-ni-ông (Reunion) 635
 Ru-an-đa (Rwanda)  637
 Ru-ma-ni (Romania)  640
S  
 Sát (Chad)  644
 Séc (Czech)  647
 Sip (Cyprus) 654
T  
Tan-da-ni-a (Tanzania)  658
Tát-gi-ki-xtan (Tajikistan)  661
Tây Ban Nha (Spain)  664
Thái Lan (Thailand) 671
Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)  675
Thụy Điển (Sweden)  681
Thụy Sĩ (Switzerland)  685
Tô-gô (Togo)  689
Tô-kê-lau (Tokelau)  691
Tông-ga (Tonga)  693
Tơ-ri-ni-đát và Tô-ba-gô (Trinidad and Tobago)  696
Triều Tiên (Democratic People’s Republic of Korea)  699
Trung Phi (Central African Republic) 703
Trung Quốc (China)  706
Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)  725
Tuốc-sơ và Cai-cốt (Turks and Caicos)  728
Tu-va-lu (Tuvalu)  730
Tuy-ni-di (Tunisia)  732
U  
U-crai-na (Ukraine)  735
 U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)  740
 Uếch (Wake) 743
 U-gan-đa (Uganda)  744
 U-ru-goay (Uruguay)  747
V  
 Va-nu-a-tu (Vanuatu)  750
 Va-ti-căng (Vatican City)  752
 Vê-nê-duy-ê-la (Venezuela)  755
 Viếc-gin thuộc Anh (British Virgin) 759
 Viếc-gin thuộc Mỹ (Virgin Islands of the United States)  761
 Vùng đất phía Nam và cận Nam Cực thuộc Pháp  
(French Southern and Antarctic land) 763
X  
 Xa-ra-uy (Sahrawi) 764
 Xa-moa (Samoa)  766
 Xa-moa thuộc Mỹ (American Samoa) 768
 Xan Ma-ri-nô (San Marino)  770
 Xanh Cri-xtô-phơ và Nê-vít (Saint Cristopher and Nevis)  772
 Xanh Hê-lê-na và các vùng phụ thuộc  
(Saint Helena and dependencies)  774
 Xanh Lu-xi-a (Saint Lucia)  777
 Xanh Pi-e và Mi-cơ-lông (Saint Pierre and Miquelon)  779
 Xanh Vin-xen và Grê-na-đi-nê (Saint Vincent 781
 Xao Tô-mê và Prin-xi-pê (Sao Tome and Principe)  783
 Xây-sen (Seychelles)  785
 Xéc-bi-a và Mông-tê-nê-grô (Serbia and Montenegro) 787
 Xê-nê-gan (Senegal)  794
 Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) 797
 Xinh-ga-po (Singapore)  800
 Xlô-va-ki-a (Slovakia)  803
 Xlô-vê-ni-a (Slovenia)  808
 Xoa-di-lân (Swaziland)  811
 Xô-lô-mông (Solomon)  814
 Xô-ma-li (Somali) 817
 Xri Lan-ca (Sri Lanka)  820
 Xu-đăng (Sudan)  825
 Xu-ri-nam (Suriname)  829
 Xvan-bát (Svalbad) 832
 Xy-ri (Syria)  833
 Y  
 Y-ê-men (Yemen)  837
 Việt Nam (Vietnam) 841
 Niên biểu lịch sử thế giới 959
 Bảng xếp hạng 194 quốc gia 1309
 Quốc kỳ 194 quốc gia