| 250 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới | |
| Tác giả: | Mai Lý Quảng |
| Ký hiệu tác giả: |
MA-Q |
| DDC: | 910 - Địa lý và du hành |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nhà xuất bản | 5 | |
| Khái quát về các quốc gia và các vùng lãnh thổ trên thế giói | 7 | |
| Tên viết tắt trong sách |
|
|
| Ác-hen-ti-na (Argentina) | 13 | |
| Ác-mê-ni (Armenia) | 18 | |
| A-déc-bai-dăng (Azerbaijan) | 22 | |
| Ai-cập (Egypt) | 25 | |
| Ai-len (Ireland) | 29 | |
| Ai-xơ-len (Iceland) | 34 | |
| An-ba-ni (Albania) | 37 | |
| An-đô-ra (Andoưa) | 40 | |
| An-giê-ri (Algeria) | 42 | |
| Anh (United Kingdom) | 46 | |
| Áo (Austria) | 54 | |
| Áp-ga-ni-xtan (Afghanistan) | 58 | |
| A-ru-ba (Aruba) | 64 | |
| Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia) | 66 | |
| Ả-rập thống nhất (UAE) | 69 | |
| Át-xmo và Ca-ti-ơ (Ashmore and Cartier) | 72 | |
| Ảng-gô-la (Angola) | 73 | |
| Ảng-guy-a (Anguilla) | 76 | |
| Àng-ti-gu-a và Bác-bu-đa (Antigua and Barbuda) | 78 | |
| Ảng-tin thuộc Hà Lan (Netherlands Antilles) | 80 | |
| Ấn Độ (India) | 83 | |
| Ha Lan (Poland) | 90 | |
| Bác-ba-dổ (Barbados) | 95 | |
| Ba-ha-ma (Bahamas) | 97 | |
| Ba-ren (Bahrain) | 99 | |
| Bắc Ma-ri-a-na (Northern Mariana) | 102 | |
| Bảng-la-đét (Bangladesh) | 104 | |
| Bây-cơ và Hâu-lân (Baker and Howland) | 107 | |
| Béc-mu-đa (Bermuda) | 108 | |
| Bê-la-rút (Belarus) | 110 | |
| Bê-li-dơ (Belize) | 114 | |
| Bê-nanh (Benin) | 116 | |
| Bi(Belgium) | 119 | |
| Biển San hô (Coral Sea) | 123 | |
| BỒ Đào Nha (Portugal) | 124 | |
| Bô-li-vi-a (Bolivia) | 128 | |
| Bốt-xoa-na (Botswana) | 132 | |
| Bổ-xni-a Iléc-xê-gô-vi-na (Bosnia-Herzegovina) | 135 | |
| Bra-xin (Bra/i 1) | 139 | |
| Bru-nây (Brunei) | 143 | |
| Bun-ga-ri (Bulgaria) | 145 | |
| Buốc-ki-na Pha-sô (Burkina Faso) | 149 | |
| Bu-run-đi (Burundi) | 152 | |
| Bu-tan (Bhutan) | 155 | |
| Bu-vet (Bouvet) | ||
| C | ||
| Ca-mơ-run (Cameroon) | 158 | |
| Ca-na-đa (Canada) | 161 | |
| Ca-ta (Qatar) | 167 | |
| Cay-man (Cayman) | 169 | |
| Cáp-ve (Cape Verde) | 171 | |
| Căm-pu-chia (Cambodia) | 174 | |
| Chi-lê (Chile) | 179 | |
| Cô-cốt (Cocos) | 183 | |
| Cồ-lôm-bi-a (Colombia) | 185 | |
| Cô-mô-rô (Comoros) | 189 | |
| Công-gô (Republic of The Congo) | 192 | |
| Cộng hòa dân chủ Công-gô (Democratic Republic of the Congo) | 195 | |
| Cô-oét (Kuwait) | 99 | |
| Cốt-đi-voa (Cote d’Ivoire) | 202 | |
| Cô-xta Ri-ca (Costa Rica) | 206 | |
| Crít-xmát (Christmas) | 209 | |
| Crô-a-ti-a (Croatia) | 210 | |
| Cu-ba(Cuba) | 214 | |
| Cúc (Cook) | 219 | |
| D | ||
| Dãm-bi-a (Zambia) | 221 | |
| Di-bu-ti (Djibouti) | 224 | |
| Dim-ba-bu-ê (Zimbabwe) | 226 | |
| Đài Loan (Taiwan) | 230 | |
| Đan Mạch (Denmark) | 233 | |
| Đô-mi-ních (Dominica) | 237 | |
| Đô-mi-ni-can (Dominican) | 239 | |
| Đông Ti-mo (East Timor) | 242 | |
| Đức (Germany) | 247 | |
| E | ||
| En Xan-va-đo (El Salvador) | 256 | |
| Ê-cu-a-đo (Ecuador) | 259 | |
| Ê-ri-tô-ri-a (Eritrea) | 262 | |
| Ê-xtô-ni-a (Estonia) | 264 | |
| Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) | 268 | |
| G | ||
| Ga-bồng (Gabon) | 271 | |
| Gâm-bi-a (Gambia) | 274 | |
| Ga-na (Ghana) | 277 | |
| Ghi-nê (Guinea) | 280 | |
| Ghi-nê Bit-xao (Guinea Bissau) | 283 | |
| Ghi-nê Xích đạo (Equatorial Guinea) | 286 | |
| Gia-mai-ca (Jamaica) | 289 | |
| Gian May-en (Jan Mayen) | 292 | |
| Gia-vit (Jarvis) | 293 | |
| Gi-bran-ta (Gibraltar) | 294 | |
| Gioóc-đa-ni (Jordan) | 296 | |
| Giơ-xy (Jersey) | 299 | |
| Giôn-xtơn (Johnston) | 301 | |
| Goa-đơ-lúp (Guadeloupe) | 302 | |
| Goa-tê-ma-la (Guatemala) | 304 | |
| Grê-na-đa (Grenada) | 307 | |
| Grin-len (Greenland) | 309 | |
| Gru-di-a (Georgia) | 311 | |
| Gu-ạm (Guam) | 316 | |
| Gu-ên-xi (Guernsey) | 318 | |
| Guy-a-na (Guiana) | 320 | |
| Guy-a-na thuộc Pháp (French Guiana) | 323 | |
| H | ||
| Hà Lan (Netherlands) | 325 | |
| Ha-i-ti (Haiti) | 329 | |
| Hàn Quốc (Republic of Korea) | 333 | |
| Hê-át và Mắc-đô-nan (Heard and Mcdonald) | 339 | |
| Hoa Kỳ (United States of America) | 340 | |
| Hôn-đu-rát (Honduras) | 353 | |
| Hung-ga-ri (Hungary) | 356 | |
| Hy Lạp (Greece) | 360 | |
| In-đô-nê-si-a (Indonesia) | 365 | |
| I-ran (Iran) | 371 | |
| I-rắc (Iraq) | 376 | |
| I-ta-li-a (Ý) (Italia) | 383 | |
| I-xra-en (Israel) | 390 | |
| K | ||
| Ka-dắc-xtan (Kazakhstan) | 396 | |
| Kê-ni-a (Kenya) | 400 | |
| Kinh-man (Kingman) | 403 | |
| Ki-ri-ba-ti (Kiribati) | 404 | |
| Ki-rơ-gi-xtan (Kyrgyzstan) | 406 | |
| L | ||
| Lào (Laos) | 409 | |
| Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh | ||
| (British Indian Ocean Territory) | 412 | |
| Lát-vi-a (Latvia) | 413 | |
| Lê-xô-thô (Lesotho) | 416 | |
| Li-băng (Lebanon) | 418 | |
| Li-bê-ri-a (Liberia) | 422 | |
| Li-bi (Libya) | 426 | |
| Lích-ten-xtên (Liechtenstein) | 430 | |
| Lit-va (Lithuania) | 432 | |
| Luých-xãm-bua (Luxembourg) | 435 |
| M | |
| Mác-san (Marshall) | 438 |
| Mác-ti-ních (Martinique) | 440 |
| Ma-đa-ga-xca (Madagascar) | 442 |
| Ma-la-uy (Malawi) | 445 |
| Ma-lay-si-a (Malaysia) | 448 |
| Ma-li (Mali) | 453 |
| Man (Isle of Man) | 456 |
| Man-đi-vơ (Maldives) | 458 |
| Man-ta (Malta) | 460 |
| Ma-rốc (Morocco) | 462 |
| Ma-xê-đô-ni-a (Macedonia) | 465 |
| May-ốt (Mayotte) | 468 |
| Mê-hi-cô (Mexico) | 470 |
| Mi-an-ma (Myanmar) | 475 |
| Mi-crô-nê-si-a (Micronesia) | 479 |
| Mít-uây (Midway) | 481 |
| Mô-dăm-bích (Mozambique) | 482 |
| Mô-na-cô (Monaco) | 485 |
| MAn-đô-va (Moldova) | 487 |
| Mổng Cổ (Mongolia) | 490 |
| Môn-tơ-sê-rát (Montseưat) | 493 |
| Mô-ri-ta-ni-a (Mauritania) | 495 |
| Mô-ri-xơ (Mauritius) | 498 |
| N | |
| Na Uy (Norway) | 501 |
| Nam Cực (Antarctica) | 505 |
| Nam Gioóc-giơ và quần đảo Nam Xan-uých | |
| (South Georgia and South Sandwich islands) | 507 |
| Nam Phi (South Africa) | 509 |
| Na-mi-bi-a (Namibia) | 514 |
| Na-u-ru (Nauru) | 517 |
| Na-va-sa (Navassa) | 519 |
| Nê-pan (Nepal) | 520 |
| Nga (Russia) | 523 |
| Nhật Bản (Japan) | 538 |
| Ni-ca-ra-goa (Nicaragua) | 545 |
| Ni-giê (Niger) | 548 |
| Ni-giê-ri-a (Nigeria) | 551 |
| Niu Ca-lê-đô-ni-a (New Caledonia) | 555 |
| Niu Di-lân (New Zealand) | 558 |
| Niu-Ơ (Niue) | 562 |
| Noóc-phôn (Norfolk) | 564 |
| O | |
| Oa-lít và Phu-tu-na (Wallis and Futuna) | 566 |
| Ô-man (Oman) | 568 |
| Ô-xtrây-li-a (úc) (Australia) | 571 |
| P | |
| Pa-ki-xtan (Pakistan) | 577 |
| Pa-lau (Palau) | 583 |
| Pa-le-xtin (Palestine) | 585 |
| Pa-na-ma (Panama) | 589 |
| Pan-my-ra (Panmyra) | 592 |
| Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) | 593 |
| Pa-ra-goay (Paraguay) | 596 |
| Pê-ru (Peru) | 599 |
| Pháp (France) | 604 |
| Pha-rô (Faeroe) | 613 |
| Phần Lan (Finland) | 615 |
| Phi-di (Fiji) | 619 |
| Phi-líp-pin (Philippines) | 622 |
| Phoóc-len (Falkland) | 627 |
| Pít-ca-in (Pitcairn) | 629 |
| Pô-li-nô-si-a thuộc Pháp (French Polynesia) | 631 |
| Pu-éc-tô Ri-cô (Puerto Rico) | 633 |
| R | |
| Rẻ-uy-ni-ông (Reunion) | 635 |
| Ru-an-đa (Rwanda) | 637 |
| Ru-ma-ni (Romania) | 640 |
| S | |
| Sát (Chad) | 644 |
| Séc (Czech) | 647 |
| Sip (Cyprus) | 654 |
| T | |
| Tan-da-ni-a (Tanzania) | 658 |
| Tát-gi-ki-xtan (Tajikistan) | 661 |
| Tây Ban Nha (Spain) | 664 |
| Thái Lan (Thailand) | 671 |
| Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) | 675 |
| Thụy Điển (Sweden) | 681 |
| Thụy Sĩ (Switzerland) | 685 |
| Tô-gô (Togo) | 689 |
| Tô-kê-lau (Tokelau) | 691 |
| Tông-ga (Tonga) | 693 |
| Tơ-ri-ni-đát và Tô-ba-gô (Trinidad and Tobago) | 696 |
| Triều Tiên (Democratic People’s Republic of Korea) | 699 |
| Trung Phi (Central African Republic) | 703 |
| Trung Quốc (China) | 706 |
| Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) | 725 |
| Tuốc-sơ và Cai-cốt (Turks and Caicos) | 728 |
| Tu-va-lu (Tuvalu) | 730 |
| Tuy-ni-di (Tunisia) | 732 |
| U | |
| U-crai-na (Ukraine) | 735 |
| U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) | 740 |
| Uếch (Wake) | 743 |
| U-gan-đa (Uganda) | 744 |
| U-ru-goay (Uruguay) | 747 |
| V | |
| Va-nu-a-tu (Vanuatu) | 750 |
| Va-ti-căng (Vatican City) | 752 |
| Vê-nê-duy-ê-la (Venezuela) | 755 |
| Viếc-gin thuộc Anh (British Virgin) | 759 |
| Viếc-gin thuộc Mỹ (Virgin Islands of the United States) | 761 |
| Vùng đất phía Nam và cận Nam Cực thuộc Pháp | |
| (French Southern and Antarctic land) | 763 |
| X | |
| Xa-ra-uy (Sahrawi) | 764 |
| Xa-moa (Samoa) | 766 |
| Xa-moa thuộc Mỹ (American Samoa) | 768 |
| Xan Ma-ri-nô (San Marino) | 770 |
| Xanh Cri-xtô-phơ và Nê-vít (Saint Cristopher and Nevis) | 772 |
| Xanh Hê-lê-na và các vùng phụ thuộc | |
| (Saint Helena and dependencies) | 774 |
| Xanh Lu-xi-a (Saint Lucia) | 777 |
| Xanh Pi-e và Mi-cơ-lông (Saint Pierre and Miquelon) | 779 |
| Xanh Vin-xen và Grê-na-đi-nê (Saint Vincent | 781 |
| Xao Tô-mê và Prin-xi-pê (Sao Tome and Principe) | 783 |
| Xây-sen (Seychelles) | 785 |
| Xéc-bi-a và Mông-tê-nê-grô (Serbia and Montenegro) | 787 |
| Xê-nê-gan (Senegal) | 794 |
| Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) | 797 |
| Xinh-ga-po (Singapore) | 800 |
| Xlô-va-ki-a (Slovakia) | 803 |
| Xlô-vê-ni-a (Slovenia) | 808 |
| Xoa-di-lân (Swaziland) | 811 |
| Xô-lô-mông (Solomon) | 814 |
| Xô-ma-li (Somali) | 817 |
| Xri Lan-ca (Sri Lanka) | 820 |
| Xu-đăng (Sudan) | 825 |
| Xu-ri-nam (Suriname) | 829 |
| Xvan-bát (Svalbad) | 832 |
| Xy-ri (Syria) | 833 |
| Y | |
| Y-ê-men (Yemen) | 837 |
| Việt Nam (Vietnam) | 841 |
| Niên biểu lịch sử thế giới | 959 |
| Bảng xếp hạng 194 quốc gia | 1309 |
| Quốc kỳ 194 quốc gia |