| Nước Mỹ ngày nay | |
| Tác giả: | Trần Tất Thắng, Quỳnh Hải Hà |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
| DDC: | 973 - Hoa Kỳ (Mỹ) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Thay lời nói đầu | 5 |
| Tổng quan về nước mỹ | 7 |
| Lịch sử | 17 |
| Biên niên sử | 18 |
| Bản tuyên ngôn độc lập | 67 |
| Hiến pháp hòa kỳ và các tu chính án hiến pháp | 75 |
| Một dự luật trở thành luật như thế nào | 95 |
| Lời tuyên thệ nhậm chức của tổng thống | 96 |
| Luật kế tục cương vị tổng thống | 96 |
| Quốc huy của nước mỹ | 97 |
| Niềm tin của người mỹ | 97 |
| Cờ của nước mỹ | 98 |
| Lịch sử quốc ca mỹ | 100 |
| Chuông tự do: Lịch sử và ý nghĩa | 101 |
| Tượng nữ thần tự do | 102 |
| Hệ thống nhà nước | 105 |
| Tòa án tối cao liên bang | 106 |
| Thẩm phán của tòa án tối cao liên bang | 106 |
| Các thẩm phán của tòa án tối cao liên bang | 107 |
| Các tòa án liên bang | 110 |
| Những quyết định đáng chú ý của tòa án tối cao liên bang trong năm 2001- 2002 | 111 |
| Quốc hội | 113 |
| Hạ viện và thượng viện | 113 |
| Lãnh tụ các đảng tại thượng viện từ năm 1920 | 114 |
| Chủ tịch hạ viện | 115 |
| Quản thủ thư viện quốc hội | 115 |
| Những vấn đề chủ yếu của quốc hội thứ 107 | 116 |
| Tổng thống | 119 |
| Bầu cử tổng thống | 119 |
| Những vận động của ứng viên độc lập và đảng thứ ba đáng lưu ý | 121 |
| Những người được 2 đảng lớn chỉ định tranh cử tổng thống và phó tổng thống | 122 |
| Số phiếu bầu của nhân dân và phiếu bầu của cử tri đoàn bầu tổng thống từ năm 1960 - 2000 | 123 |
| Tiểu sử các tổng thống | 124 |
| Vợ con các tổng thống hòa kỳ | 155 |
| Vài chuyện có thật liên quan đến tổng thống | 157 |
| Cáo buộc tổng thống trong lịch sử hòa kỳ | 157 |
| Nội các mỹ | 158 |
| chính phủ bush- tổng thống- phó tổng thống và các bộ | 159 |
| Những cơ quan chính quyền hoa quỳ cần lưu ý | 166 |
| Thống đốc các bang và puerto | 170 |
| Địa lý | 173 |
| Các bang của hòa kỳ | 174 |
| Những dữ kiện chính về 50 bang của hòa kỳ | 174 |
| Nguồn gốc tên gọi các bang | 176 |
| Các bang | 179 |
| Các vùng lãnh thổ ngoài lục địa hòa kỳ | 265 |
| Các cơ sở quan trọng tại washington dc, thủ đô hòa kỳ | 272 |
| 100 thành phố đông dân | 280 |
| Một số dữ liệu | 314 |
| các vườn quốc gia | 320 |
| Dân số- lao động xã hội và y tế | 329 |
| Dân số | 331 |
| Nét đa dạng của nước mỹ theo cục điều tra dân số năm 2000 | 331 |
| Phụ nữ hòa kỳ | 342 |
| Thống kê tình trạng sinh- tử- hôn nhân- ly hôn và tăng tự nhiên | 347 |
| Xã hội | 351 |
| Tội phạm và trừng phạt | 351 |
| Việc làm và thất nghiệp | 356 |
| An ninh xã hội | 368 |
| Bảo hiểm thất nghiệp | 378 |
| Y tế | 379 |
| Thuốc lá, rượu và ma túy | 379 |
| Bệnh tật- bệnh viện và thầy thuốc | 382 |
| Văn hóa nghệ thuật, giáo dục và thể thao | 393 |
| Văn hoá nghệ thuật và phương tiện truyền thông đại chúng | 395 |
| Phim ảnh, băng- đĩa hình | 395 |
| Các đoàn nghệ thuật | 401 |
| Một số viện bảo tàng danh tiếng | 406 |
| Sách báo và đặt tạp chí | 407 |
| Các giải thưởng pulitzer và các giải thưởng quốc tế về sách báo | 416 |
| Hoa hậu hòa kỳ | 420 |
| Các hãng truyền hình | 421 |
| Các thư viện công cộng hàng đầu | 425 |
| Giáo dục | 428 |
| Tổng quan về các trường tiểu học và trung học công | 428 |
| Các trường đại học và cao đẳng | 433 |
| Các trường đại học 4 năm | 434 |
| Các trường cao đẳng 2 năm | 471 |
| Thể thao- các tổ chức thể thao | 496 |
| Khoa học kỹ thuật- nghiên cứu vũ trụ và quốc phòng | 503 |
| Khoa học và công nghệ | 504 |
| Những phát minh sáng chế | 504 |
| Những khám phá trong hóa học, vật lý, sinh học và y học | 510 |
| Những người mỹ nhận được giải nobel | 512 |
| Nghiên cứu vũ trụ | 515 |
| Người mỹ và những chuyến bay vào vũ trụ | 515 |
| Trạm không gian quốc tế | 527 |
| Vài sứ mạng quan trọng trong nghiên cứu hành tinh | 528 |
| Những dự định nghiên cứu vũ trụ của mỹ | 530 |
| Quốc phòng | 531 |
| Các trung tâm huấn luyện quân sự chính | 531 |
| Các đơn vị lục quân và không quân | 533 |
| Lực lượng tại ngũ | 534 |
| Phân bố lực lượng quân sự mỹ trên toàn thế giới | 536 |
| Người mỹ gốc phi phục vụ trong các cuộc chiến tranh | 538 |
| Những hợp đồng quốc phòng | 538 |
| Cộng đồng cựu chiến binh | 540 |
| Huân chương danh dự | 541 |
| Số liệu về thương vong của mỹ trong các cuộc chiến tranh | 542 |
| Các hiệp ước và thương lượng về vũ khí hạt nhân | 543 |
| Kinh tế | 547 |
| Tổng quan kinh tế hòa kỳ | 548 |
| Tổng sản phẩm quốc nội, tổng sản phẩm quốc dân, sản phẩm quốc dân thực, thu nhập quốc dân, và thu nhập cá nhân của mỹ | 548 |
| Tổng sản phẩm quốc nội của mỹ | 549 |
| Thu nhập quốc dân của mỹ trong công nghiệp | 549 |
| Thu nhập quốc dân mỹ theo loại hình thu nhập | 550 |
| Thu và chi ngân sách mỹ 1997- 2002 | 551 |
| Tóm tắt thu chi và thậm hụt hoặc thặng dư 1936- 2002 | 554 |
| Tài chính bang: Thu chi nợ và thuế | 555 |
| Công ty mẹ của 50 ngân hàng lớn nhất của mỹ | 556 |
| Dự trữ vàng của ngân hàng trung ương và chính phủ | 557 |
| Công ty bảo hiểm Tiền gửi liên bang | 558 |
| Hệ thống dự trữ liên bang | 558 |
| Sở đúc tiền mỹ | 560 |
| Mệnh giá tiền tệ của mỹ | 562 |
| Tiền tệ lưu thông theo mệnh giá | 562 |
| Các ngành kinh tế | 563 |
| Nông nghiệp | 563 |
| Năng lượng | 572 |
| Khoáng sản | 578 |
| Giao thông vận tải | 584 |
| Đường bộ | 584 |
| Các cảng lớn | 590 |
| Hàng không | 592 |
| Bưu điện | 595 |
| Du lịch và ngành du lịch | 598 |
| Thương mại | 609 |
| Phụ lục | 629 |
| Hệ thống đo lường | 630 |
| Nguồn gốc tên thường gọi của người anh- mỹ | 637 |
| Những từ đặt theo tên người | 638 |
| Ký hiệu gần chữ cái la tinh bằng ngón tay và bàn tay | 639 |
| Những từ vay mượn từ tiếng nước ngoài | 640 |
| Hiệp định song phương việt nam- hòa kỳ | 642 |
| Các bản đồ | |
| Bản đồ hành chính hòa kỳ | |
| Bản đồ phân vùng kinh tế hòa kỳ | |
| Tài liệu tham khảo | 691 |