Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam | |
Tác giả: | Vũ Ngọc Phan |
Ký hiệu tác giả: |
VU-P |
DDC: | 398.859 7 - Ca dao, vè và trò chơi hò vè Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 5 |
Lời nói đầu | 7 |
TỤC NGỮ CA DAO DÂN CA VIỆT NAM | |
A. Vài nét về công việc sưu tập nghiên cứu tục ngữ, ca dao Việt Nam từ xưa đến nay | 15 |
B. Có thể tìm xem tục ngữ ca dao của ta xuất hiện vào những thời kỳ nhất định nào không? | 21 |
C. "Ca dao lịch sử" thực chất nó như thế nào? | 25 |
D. Thế nào là tục ngữ, ca dao và dân ca? | 38 |
Khái niệm về tục ngữ, thành ngữ, ca dao và dân ca | 38 |
1. Tục ngữ và thành ngữ | 41 |
2. Ca dao và dân ca | 41 |
E. Nội dung và hình thức của tục ngữ và ca dao | 48 |
1. Nội dung của tục ngữ | 48 |
2. Hình thức của tục ngữ | 50 |
3. Nội dung của ca dao | 54 |
a. Tình yêu của nhân dân Việt Nam trong ca dao | 55 |
b. Ý thức lao động và sản xuất của nhân dân Việt Nam trong ca dao và dân ca | 59 |
c. Tính chất nhân đạo chủ nghĩa của ca dao và dân ca | 61 |
4. Hình thức nghệ thuật của ca dao | 62 |
a. Một đặc điểm trong tư duy hình tượng của nhân dân Việt Nam về cuộc đời; đời người với đời con cò và con bống | 72 |
b. Mấy thể cổ điển và xã hội | 79 |
G. Về vũ trụ, con người và xã hội | 89 |
H. Đất nước qua lại giữa tục ngữ, ca dao và văn học thành văn | 148 |
K. Những hạn chế về mặt tư tưởng của người nông dân biểu hiện trong tục ngữ, ca dao | 195 |
QUAN HỆ THIÊN NHIÊN | |
1. Khí tượng và lao động sản xuất | 221 |
2. Kinh nghiệm sản xuất và chăn nuôi | 235 |
QUAN HỆ XÃ HỘI | |
1. Tình yêu nam nữ | 249 |
2. Hôn nhân và gia đình | 337 |
Hôn nhân | 342 |
Vợ chồng | 376 |
a. Tình cảnh người phụ nữ lấy phải chồng không ra gì | 379 |
b. Cảnh lấy chồng nghèo | 384 |
c. Cảnh lấy phải người vợ không ra gì | 386 |
d. Về tình nghĩa vợ chồng và tình yêu của phụ nữ đối với chồng | 390 |
e. Những câu ca dao có tính chất trào lộng về chuyện vợ chồng | 401 |
Chế độ đa thê và cảnh goá bụa | 406 |
Cha mẹ, con cái và họ hàng | 417 |
Mẹ chồng, nàng dâu | 436 |
3. Đối với giai cấp phong kiến | 441 |
a. Nỗi khổ cực của nông dân | 452 |
b. Cách sống nhàn hạ, xa hoa và tội ác của địa chủ | 464 |
c. Những mâu thuẫn trong sinh hoạt hoạt giữa nông dân và địa chủ | 467 |
d. Những nhận định của nhân dân về bọn nha quan | 470 |
e. Những nhận định của nông dân về nội chiến | 478 |
4. Đối với thực dân đế quốc xâm lược và những kẻ làm tay sai | 484 |
a. Về thời Cần Vương | 488 |
b. Cảnh khổ cực của nhân dân trong thời Pháp thuộc | 492 |
c. Cảnh khổ cực của nhân dân trong thời Pháp - Nhật thuộc | 499 |
5. Ca dao kháng chiến chống Pháp | 501 |
a. Chiến đấu với lập công | 523 |
b. Quân dân đối với Hồ Chủ Tịch | 526 |
c. Tình quân dân | 530 |
d. Phát triển và bảo vệ sản xuất phục vụ | 532 |
e. Thuế nông nghiệp | 541 |
g. Giao vận | 545 |
h. Bình dân học vụ | 546 |
6. Ca dao chống Mỹ cứu nước | 548 |
a. Tinh thần quyết chiến quyết thắng và thống nhất đất nước của nhân dân trong ca dao | 555 |
b. Hình ảnh Bác Hồ trong lòng quân dân Việt Nam | 563 |
c. Chiến đấu và phục vụ chiến đấu | 565 |
d. Phát triển và bảo vệ sản xuất phục vụ sự nghiệp chống Mỹ cứu nước | 588 |
DÂN CA | |
1. Hát trống quân | 603 |
2. Hát xẩm | 617 |
3. Hát quan họ Bắc Ninh | 624 |
4. Hát ghẹo Phú Thọ | 637 |
5. Hát giặm Nghệ - Tĩnh | 643 |
6. Hát ví Nghệ - Tĩnh | 649 |
7. Hát dân chài | 663 |
8. Ca Huế | 672 |
9. Hò Huế | 681 |
10. Dân ca miền Nam Trung Bộ | 686 |
11. Dân ca Nam Bộ | 697 |
12. Vè | 704 |
13. Hát ru em | 735 |
14. Hát vui chơi | 740 |
TỤC NGỮ CA DAO DÂN CA CỦA ĐỒNG BÀO MIỀN NÚI | |
Những bài hát của đồng bào miền núi | 761 |
1. Tục ngữ dân ca Thái | 768 |
2. Tục ngữ dân ca Tày | 779 |
3. Tục ngữ dân ca Mường | 784 |
4. Dân ca Mèo | 792 |
5. Dân ca Vân Kiều | 801 |
6. Dân ca Ê-đê | 804 |
KẾT LUẬN | |
1. Tục ngữ, ca dao, dân ca với việc xây dựng ngôn ngữ và văn học dân tộc | 811 |
2. Phát huy nghệ thuật truyền thống của ca dao xưa trong sáng tác mới | 815 |
Tài liệu tham khảo | 323 |