Các trò chơi về lịch sử nước Mỹ | |
Tác giả: | E. Richard, Edward H. Blair, Lina R. Churchill |
Ký hiệu tác giả: |
RI-E |
Dịch giả: | Huỳnh Mai Hương, Lê Văn Sơn, Vũ Hoài Thu |
DDC: | 973 - Hoa Kỳ (Mỹ) |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
I. CÁC TRÒ CHƠI VÀ HOẠT ĐỘNG | |
1. Những khúc Ballard về lịch sử | 7 |
2. Chơi đóng vai | 7 |
3. Nói theo chủ đề | 8 |
4. Thay đổi từ lịch sử | 9 |
5. Những trích đoạn viết bằng mật mã | 9 |
6. Đố ô chữ | 11 |
7. Niên hiệu | 13 |
8. Cải trang | 14 |
9. Những gương mặt quen thuộc | 15 |
10. Xáo trộn từ địa lý | 16 |
11. Địa lý | 16 |
12. Guggenhiem (hay trò chơi đố trí tuệ) | 17 |
13. Các cặp "Bài trùng" của lịch sử | 18 |
14. Đoán tên người và sự kiện trong lịch sử | 19 |
15. Điền chữ cái còn trống | 20 |
16. Lịch sử nhìn từ các vụ án | 21 |
17. Tôi là nhà sử học | 22 |
18. Tôi đang nghĩ đến một nhân vật | 23 |
19. Cuộc đời các vĩ nhân | 24 |
20. Tự vẽ bản đồ cho mình | 24 |
21. Bạn tôi đã từng là… | 26 |
22. Viết tên các tiểu bang | 26 |
23. Tên hài hước | 27 |
24. Đố vui dựa theo trò chơi bóng đá | 28 |
25. Đố vui dựa theo trò chơi Golf (gôn) | 30 |
26. Vần | 31 |
27. Hãy tìm hết những từ có thể | 31 |
28. Hãy kể câu chuyện của bạn | 32 |
29. Trong bài hát đó có một bang | 33 |
30. Ba sự kiện và thế là thành câu chuyện mới | 34 |
31. Ba cái tên và bạn sẽ thoát | 35 |
32. Chu du theo vần A, B, C… | 36 |
33. Chúng ta có liên quan tới nhau | 37 |
34. Tên là gì? | 37 |
35. Tôi ở đâu? | 38 |
36. Tôi từ đâu tới? | 39 |
II. CÁC CÂU ĐỐ VỀ LỊCH SỬ | |
1. Phát hiện ra tân thế giới (Nước Mỹ) | 41 |
2. Đố ô chữ về sự thám hiểm | 43 |
3. Đất liền kia rồi ! | 50 |
4. Cuộc chiến tranh cách mạng | 57 |
5. Những người con của cuộc cách mạng | 58 |
6. Đố nhanh về cuộc cách mạng | 59 |
7. Bản hiến pháp vĩnh cửu của nước Mỹ | 60 |
8. Cuộc chiến tranh năm 1812 | 68 |
9. Cuộc xung đột giữa hai miền Nam - Bắc | 70 |
10. Đố nhanh về cuộc Nội chiến | 71 |
11. Đố ô chữ về cuộc Nội chiến | 72 |
12. Mỹ mở rộng lãnh thổ | 76 |
13. Sự lớn mạnh của Liên bang Mỹ | 78 |
14. Những người công dân Mỹ đầu tiên | 79 |
15. Con người hoang dã nhất của miền Tây | 82 |
16. Những mốc khởi đầu | 86 |
17. Những mẩu tin | 89 |
18. Nơi hỗn cư | 95 |
19. Những sự kiện quan trọng trong thập niên 20 và kế trước đó | 98 |
20. Từ điển đại chiến thế giới lần thứ hai | 102 |
21. Thế chiến thứ hai với những tên gọi hài hước | 105 |
22. Con tàu với tư cách người làm lên lịch sử | 107 |
23. Nước Mỹ - miền đất của những đầu mối giao thông và thông tin | 110 |
24. Bắc, Nam, Đông và Tây | 113 |
25. Các trường đại học chuyên ngành và đại học tổng hợp của Mỹ | 115 |
26. Con người, người xây dựng | 117 |
27. Các nhà phát minh và những phát minh | 120 |
28. Lịch sử có giống vậy không? | 122 |
29. Mật mã lịch sử | 123 |
30. Mạnh hơn cả lưỡi gươm | 125 |
31. Cách mệnh lệnh quân sự viết bằng mật mã | 127 |
32. Trích dẫn các câu nói nổi tiếng | 128 |
33. Lịch sử tôn giáo nước Mỹ | 136 |
34. Các nhà lãnh đạo quân sự cải trang | 139 |
35. Những tư dinh nổi tiếng nước Mỹ | 143 |
36. Điều tra lý lịch | 145 |
37. Giành cho những người viết tiểu sử | 148 |
38. Biệt hiệu của những con người vĩ đại | 159 |
39. Ghép đôi | 163 |
40. Những vĩ nhân Mỹ và những con chó, con ngựa của họ | 165 |
41. Các Tổng thống học cao của Mỹ | 166 |
42. Các Tổng thống từng tham gia quân ngũ | 169 |
43. Các phu nhân Tổng thống | 171 |
44. Các vụ ám sát | 178 |
45. Ai là Tổng thống khi … | 180 |
46. Đố chữ về Tổng thống | 186 |
47. Những khoảnh khắc quan trọng trong lịch sử | 190 |
48. Tìm từ | 197 |
49. Tìm từ, bài đố thứ hai | 199 |
50. Những mắt xích trong lịch sử | 201 |
51. Người nào, chuyện gì, khi nào, ở đâu, tại sao và như thế nào? | 205 |
52. Sự nhầm lẫn về lịch sử | 215 |
III. NHỮNG CÂU ĐỐ VỀ ĐỊA LÝ | |
1. Các bang ẩn tên | 224 |
2. Tên của các bang | 227 |
3. Bây giờ là về các biệt danh | 230 |
4. Nội và ngoại thành các thành phố lớn | 236 |
5. Ở nơi nào trên thế giới | 239 |
6. Sự xáo trộn tên Thủ đô | 241 |
7. Ô chữ về tên các tiểu bang và tên các thủ phủ | 242 |
8. Biên giới biển và biên giới đất liền | 244 |
9. Các tiểu bang láng giềng | 246 |
10. Các tọa độ trên la bàn | 251 |
11. Một đất nước rộng lớn | 254 |
12. Những miền đất xa | 256 |
13. Nước Mỹ, xứ sở của những dòng sông lớn | 258 |
14. Các tiểu bang và các con sông cùng tên | 264 |
15. Nước Mỹ rực rỡ sắc màu | 266 |
16. Các dòng sông mang tên màu sắc | 267 |