105 sự kiện nổi tiếng thế giới | |
Tác giả: | Trần Mạnh Thường |
Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
DDC: | 904 - Những sưu tập và biến cố về lịch sử |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
1. Truy Tìm Cội Nguồn Nền Văn Minh Ê-giê | 7 |
2. Bộ Luật Hammurabi | 12 |
3. Cải Cách Của Xô-lông | 17 |
4. Sự Ra Đời Của Phật Giáo | 22 |
5. Chiến Tranh Hy Lạp - Ba Tư | 28 |
6. Cuộc Chiến Pê-lô-pô-ne | 33 |
7. Alexander Chinh Phục Phương Đông | 38 |
8. Chiến Tranh Pu- Nít | 43 |
9. Khởi Nghĩa Spac-tac | 49 |
10. Sự Thành Lập Đế Quốc La Mã | 54 |
11. Sự Ra Đời Của Đạo Gia Tô | 60 |
12. Sự Ra Đời Của Đạo Islam | 66 |
13. Cải Cách Đại Hóa | 71 |
14. Phát Minh Giấy Và Nghề In | 77 |
15. Sự Chia Rẽ Giữa Giáo Hội Đông Và Tây | 83 |
16. Thập Tự Quân Xâm Lược Phương Đông | 88 |
17. Đế Quốc Ốt-tô-man Ra Đời | 93 |
18. Cuộc Chiến Trăm 5 Anh - Pháp | 98 |
19. Bệnh Dịch Hạch | 103 |
20. Văn Hóa Phục Hưng | 107 |
21. Phong Trào Chuồng Trại | 112 |
22. Chiến Tranh Hu-xơ | 117 |
23. Chiến Tranh Hoa Hồng | 123 |
24. Mở Ra Một Con Đường Biển Mới | 128 |
25. Buôn Bán Nô Lệ | 134 |
26. Cách Mạng Nê-đéc-lan | 139 |
27. Đánh Tan Hạm Đội Vô Địch | 145 |
28. Sự Ra Đời Của Luật Quốc Tế | 150 |
29. Chiến Tranh Ba Mươi Năm | 155 |
30. Cách Mạng Công Nghiệp ở Anh | 161 |
31. Chiến Tranh Anh Hà Lan | 167 |
32. Cách Mạng Quang Vinh | 172 |
33. Chiến Tranh Nga - Thổ | 177 |
34. Chiến Tranh Kế Thừa Ngôi Báu Tây Ban Nha | 182 |
35. Chiến Tranh Kế Thừa Ngôi Báu Nước Áo | 187 |
36. Chiến Tranh 7 Năm | 192 |
37. Chiến Tranh Giành Độc Lập Của Mỹ | 198 |
38. Cách Mạng Hai-ti | 203 |
39. Phong Trào Khai Sáng | 208 |
40. Sự Ra Đời Của Tuyên Ngôn Nhân Quyền | 214 |
41. Đại Cách Mạng Pháp | 219 |
42. Chiến Tranh Na-pô-lê-ông | 225 |
43. Chủng Đậu Thành Công | 231 |
44. Phong Trào Tây Tiến | 236 |
45. 3 Phát Hiện Khoa Học Lớn | 241 |
46. Xây Dựng Ngành Gây Mê Trong y Học | 247 |
47. Cuộc Đấu Tranh Giành Độc Lập Của Mexico | 251 |
48. Hội Nghị Viên | 257 |
49. Chiến Tranh Giành Độc Lập Của Hy Lạp | 262 |
50. Khởi Nghĩa Ti-pô-ni-cơ-rô | 268 |
51. Cách Mạng Châu Âu 1848 | 273 |
52. Tuyên Ngôn Đảng Cộng Sản | 279 |
53. Khởi Nghĩa Giải Phóng Dân Tộc ở Ấn Độ | 285 |
54. Chiến Tranh Nam Bắc Mỹ | 291 |
55. Công Cuộc Cải Cách ở Nước Nga Năm 1861 | 297 |
56. Minh Trị Duy Tân | 302 |
57. Chiến Tranh Pháp - Phổ | 308 |
58. Thống Nhất Đất Nước Ý | 313 |
59. Công Xã Paris | 318 |
60. Sự Ra Đời Của Điện Thoại | 324 |
61. Sự Chia Cắt Châu Phi | 329 |
62. Cuộc Khởi Nghĩa Của Ma-di | 334 |
63. Ứng Dụng Kỹ Thuật Đông Lạnh | 339 |
64. Ngọn Lửa Ô-lem-pic | 344 |
65. Bãi Công ở Chicago | 350 |
66. Chiến Tranh Mỹ - Tây Ban Nha | 355 |
67. Chiến Tranh Giữa Anh Và Người Bua | 360 |
68. Sự Ra Đời Của Máy Bay | 365 |
69. Chiến Tranh Nga - Nhật | 369 |
70. Nước Nga 1905 | 374 |
71. Cách Mạng Tân Hợi | 380 |
72. Chiến Tranh Ban-Căng | 385 |
73. Đại Chiến Thế Giới Lần Thứ Nhất | 389 |
74. Cách Mạng Tháng Mười Nga | 395 |
75. Sự Tan Rã Của Đế Quốc Áo Hung | 401 |
76. Cách Mạng Ki-man | 406 |
77. Thời Đại Ghi Hình | 411 |
78. Thành Vatican | 416 |
79. Nội Chiến Tây Ban Nha | 421 |
80. Hiệp Ước Muy-ních | 427 |
81. Đại Chiến Thế Giới Lần Thứ 2 | 432 |
82. Nhân Loại Bước Vào Thời Đại Nguyên Tử | 438 |
83. Thời Đại Vi Tính | 443 |
84. Thành Lập Liên Hợp Quốc | 447 |
85. Chiến Tranh Ấn Độ - Pakistan | 453 |
86. Chiến Tranh Trung Đông | 459 |
87. Sự Thành Lập Khối Nato | 464 |
88. Hiệp Định Chung Về Mậu Dịch Và Quan Thuế | 469 |
89. Sự Ra Đời Của Nước Trung Hoa Mới | 474 |
90. Chiến Dịch Điện Biên Phủ Chấn Động Địa Cầu | 480 |
91. Hội Nghị Băng-đung | 484 |
92. Cách Mạng Tháng Bảy Ai Cập | 490 |
93. Sự Hình Thành Khối Eu | 495 |
94. Thám Hiểm Vũ Trụ | 500 |
95. Cuộc Khủng Hoảng Tên Lửa ở Cuba | 505 |
96. Đại Cách Mạng Văn Hóa Trung Quốc | 510 |
97. Chiến Dịch Hồ Chí Minh Lịch Sử | 515 |
98. Chiến Tranh ở Áp-ga-ni-xtan | 520 |
99. Chiến Tranh Iran- Iraq | 525 |
100. Lật Đổ Bức Tường Beclin | 530 |
101. Chiến Tranh Vùng Vịnh Péc-xích | 535 |
102. Liên Xô Giải Thể | 540 |
103. Thảm Họa 11.9 | 545 |
104. Thảm Họa Tàu Ngầm Nguyên Tử Kursk | 552 |
105. Cuộc Chiến Của Mỹ ở Áp-ga-ni-xtan | 556 |