| Truyện thông sử Trung Quốc | |
| Tác giả: | Vô danh |
| Ký hiệu tác giả: |
VO-D |
| Dịch giả: | Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh |
| DDC: | 895.13 - Tiểu thuyết (Văn học Trung Quốc) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| TẦN | 5 |
| 79. Phá quân phong lập quận huyện | 7 |
| 80. Đốt sách, chôn nho | 12 |
| 81. Xây đắp tường thành | 18 |
| 82. Triệu Cao chỉ hươu nói ngựa | 24 |
| 83. Làng Đại Trạch khởi nghĩa | 30 |
| 84. Hạng Vũ phá nồi, đắm thuyền | 37 |
| 85. Ba điều pháp chế tạm thời của Lưu Bang | 43 |
| 86. Hồng Môn yến | 48 |
| 87. Hàn Tín được tôn làm đại tướng | 55 |
| 88. Bốn bề là tiếng ca nước Sở | 62 |
| TÂY HÁN - ĐÔNG HÁN | 69 |
| 89. Bố y tương tướng | 71 |
| 90. Thúc Tôn Thông chế định nghi lễ triều đình | 78 |
| 91. Hán Cao Tổ giết ngựa tuyên thệ | 83 |
| 92. Lữ Hậu thoán quyền | 89 |
| 93. Chu Bột an Lưu | 96 |
| 94. Hán Văn đế cai trị đất nước | 101 |
| 95. Dẹp yên loạn Thất Quốc | 107 |
| 96. Độc tôn Nho thuật | 113 |
| 97. Phi tướng quân Lý Quảng | 121 |
| 98. Trương Khiên thông tây vực | 127 |
| 99. Hoắc Khử Bệnh vì nước quên nhà | 134 |
| 100. Dạ Lang tự đại | 139 |
| 101. Tô Vũ chăn dê | 144 |
| 102. Tư Mã Thiên viết sử ký | 151 |
| 103. Hoắc Quang phò chính | 156 |
| 104. Chiêu Quân xuất tái | 163 |
| 105. Vương Mãng cướp nhà Hán | 169 |
| 106. Xích Mi, Lục lâm khởi nghĩa | 177 |
| 107. Tân Hán Công Dương đại chiến | 183 |
| 108. Lưu Tú xây dựng lại triều hán | 189 |
| 109. Được Lũng, đụng Thục | 194 |
| 110. Huyện Lệnh cứng cổ Đổng Tuyên | 197 |
| 111. Đạo Phật vào đất nước | 204 |
| 112. Vương Cảnh khai thông biện cừ | 210 |
| 113. Ban Siêu gác bút nghiên theo việc đao cung | 216 |
| 114. Vương Sung viết Luận hoành | 222 |
| 115. Thái Luân làm giấy | 227 |
| 116. Trương Hoành phát minh ra máy đo địa chấn | 231 |
| 117. Hoạ Đảng Cố | 236 |
| 118. Thôi Thực viết Tứ dân nguyệt lệnh | 243 |
| 119. Hoàng Cân đại khởi nghĩa | 247 |
| 120. Lạc Dương gặp tai nạn | 253 |
| 121. Tào Thào khởi binh ở Trần Lưu | 259 |
| 122. Đồn Điền ở Hứa Xương | 264 |
| 123. Luận anh hùng | 269 |
| 124. Cuộc chiến Viên - Tào ở Quan Độ | 275 |
| 125. Họ Tôn xưng bá Giang Đông | 282 |
| 126. Lưu Bị ba lần mời Gia Cát Lượng | 288 |
| 127. Văn Cơ trở về Hán | 294 |
| 128. Danh y Hoa Đà | 299 |
| 129. Y thánh Trương Trọng Cảnh | 305 |
| 130. Trận chiến đẫm máu ở Xích Bích | 310 |
| 131. Tào Nguỵ thay Hán | 317 |
| TAM QUỐC | 325 |
| 132. Trận chiến Ngô Thục ở Khiêu Đình | 327 |
| 133. Dùng người tài câu nệ quy cách | 333 |
| 134. Thất cầm Mạnh Hoạch | 339 |
| 135. Gia Cát Lượng Bắc phạt | 345 |
| 136. Tay khéo lừng danh thiên hạ Mã quân | 348 |
| 137. Khai phá Châu Di | 354 |
| 138. Họ Tư mã chuyên quyền | 359 |
| 139. Trúc lâm Thất hiền | 366 |
| 140. Diệt Thục, thay Nguỵ | 372 |
| TÂY TẤN, ĐÔNG TẤN, THẬP LỤC QUỐC | 378 |
| 141. Dương Hỗ lập mưu diệt Ngô | 380 |
| 142. Thế như chẻ tre | 385 |
| 143. Chu Xứ trừ tam hại | 391 |
| 144. Thạch Sùng - Vương Khải đấu giầu | 396 |
| 145. Lưu Nghị nói thẳng, không né tránh | 401 |
| 146. Bùi Tú vẽ địa đồ | 406 |
| 147. Giấy đắt ở Lạc Dương | 411 |
| 148. "Sao không ăn cháo cháo thịt" | 415 |
| 149. Loạn Bát vương | 420 |
| 150. Khởi nghĩa của lưu dân ở Miên trúc | 425 |
| 151. Thành Hán nổi loạn | 430 |
| 152. Tuân Quán kéo quân giải vây | 434 |
| 153. Hung Nô ba lần đánh bại Lạc Dương | 439 |
| 154. Vương Mã chung thiên hạ | 444 |
| 155. Tổ Địch nghe tiếng gà gáy đã dậy luyện võ | 449 |
| 156. Đào Khản chuyển gạch | 455 |
| 157. Thạch Lặc Bát kỵ khởi gia | 459 |
| 158. Vương Mãnh hiến sách | 465 |
| 159. Tuyên Văn Quân mở quán dạy đồ đệ | 471 |
| 160. Cán Bảo viết Sưu thần ký | 476 |
| 161. Vương Hi Chi viết sách đổi ngỗng | 182 |
| 162. Trận chiến Phì Thuỷ giữa Tần và Tấn | 488 |
| 163. Tạ Đạo Uẩn vịnh tuyết | 494 |
| 164. Pháp Hiển tới nước Phật lấy kinh | 500 |
| 165. Hội hoạ của Cổ Khải Chi | 506 |
| 166. Cát Hồng luyện đan | 511 |
| 167. "Thế ngoại đào nguyên" | 515 |
| 168. Tôn Ân khởi nghĩa | 520 |
| 169. Lưu Dụ thay Tấn | 524 |
| BIỂU ĐỒ TÓM TẮT CÁC TRIỀU ĐẠI | 529 |
| Biểu đồ đời Hạ, Thương, Tây Chu | 529 |
| Biểu đồ hưng vong của các nước chu hầu chủ yếu đời Chu | 532 |
| Biểu đồ tóm tắt triều Tần, Tây Hán | 536 |
| Biểu đồ tóm tắt triều Đông Hán, Tam Quốc, Tây Tấn, Đông Tấn | 539 |
| Biểu đồ hưng vong của Thập lục quốc | 546 |