| Lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh, tiềm năng kinh tế 63 tỉnh thành Việt Nam | |
| Tác giả: | Phạm Duy Thanh Long |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
| DDC: | 912.159 7 - Khu vực, vùng, địa phương (Việt Nam) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở đầu | 7 |
| 6. Đồng Tháp | 7 |
| a. Khái quát lịch sử | 9 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 21 |
| 7. Hậu Giang | 21 |
| a. Khái quát lịch sử | 22 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 26 |
| 8. Kiên Giang | 26 |
| a. Khái quát lịch sử | 27 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 39 |
| 9. Long An | 39 |
| a. Khái quát lịch sử | 39 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 44 |
| 10. Sóc Trăng | 44 |
| a. Khái quát lịch sử | 46 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 54 |
| 11. Tiền Giang | 54 |
| a. Khái quát lịch sử | 55 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 66 |
| 12. Trà Vinh | 66 |
| a. Khái quát lịch sử | 67 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 73 |
| 13. Vĩnh Long | 73 |
| a. Khái quát lịch sử | 74 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 74 |
| B. Đông Bắc Bộ | |
| 1. Bà Rịa - Vũng Tàu | 81 |
| a. Khái quát lịch sử | 81 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 84 |
| 2. Bình Dương | 105 |
| a. Khái quát lịch sử | 105 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 108 |
| 3. Bình Phước | 120 |
| a. Sơ lược khái quát lịch sử | 120 |
| b. Tiềm năng kinh tế và danh lam thắng cảnh | 123 |
| 4. Đồng Nai | 130 |
| a. Khái quát lịch sử | 130 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 130 |
| 5. Tây Ninh | 138 |
| a. Khái quát lịch sử | 138 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 139 |
| 6. Thành phố Hồ Chí Minh | 146 |
| a. Khái quát lịch sử | 146 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 147 |
| C. MIỀN TRUNG | |
| I. Bắc Trung Bộ | 179 |
| 1. Hà Tĩnh | 179 |
| a. Khái quát lịch sử | 179 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 179 |
| 2. Nghệ An | 190 |
| a. Khái quát lịch sử | 190 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 190 |
| 3. Quảng Bình | 206 |
| a. Khái quát lịch sử | 206 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 207 |
| 4. Quảng Trị | 217 |
| a. Khái quát lịch sử | 217 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 218 |
| 5. Thanh Hoá | 227 |
| a. Khái quát lịch sử | 227 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 233 |
| 6. Thừa Thiên Huế | 245 |
| a. Khái quát lịch sử | 245 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 245 |
| II. Nam Trung Bộ | 277 |
| 1. Bình Định | 277 |
| a. Khái quát lịch sử | 277 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 280 |
| 2. Bình Thuận | 303 |
| a. Khái quát lịch sử | 303 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 307 |
| 3. Khánh Hoà | 319 |
| a. Khái quát lịch sử | 319 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 321 |
| 4. Ninh Thuận | 342 |
| a. Khái quát lịch sử | 342 |
| b.Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 343 |
| 5. Phú Yên | 352 |
| a. Khái quát lịch sử | 352 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 353 |
| 6. Quảng Nam | 365 |
| a. Khái quát lịch sử | 365 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 366 |
| 7. Quảng Ngãi | 385 |
| a. Khái quát lịch sử | 385 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 396 |
| 8. Thành phố Đà Nẵng | 405 |
| a. Khái quát lịch sử | 405 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 406 |
| III. Tây Nguyên | 430 |
| 1. Đắk Nông | 430 |
| a. Khái quát lịch sử | 430 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 432 |
| 2. Đăk Lăk | 436 |
| a. Khái quát lịch sử | 436 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 437 |
| 3. Gia Lai | 454 |
| a. Khái quát lịch sử | 454 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 455 |
| 4. Kon Tum | 472 |
| a. Khái quát lịch sử | 472 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 476 |
| 5. Lâm Đồng | 484 |
| a. Khái quát lịch sử | 484 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 485 |