| Lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh, tiềm năng kinh tế 63 tỉnh thành Việt Nam | |
| Tác giả: | Phạm Duy Thanh Long |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
| DDC: | 912.159 7 - Khu vực, vùng, địa phương (Việt Nam) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 3 |
| PHẦN I | |
| I. Tổng quát nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 7 |
| II. Tóm tắt lịch sử Việt Nam | 15 |
| III. Tên gọi Việt Nam - Quốc hiệu Việt Nam có từ bao giờ. Quốc ca Việt Nam, lịch sử cờ đỏ sao vàng | 27 |
| 1. Tên gọi Việt Nam có từ bao giờ? | 27 |
| 2. Quốc hiệu Việt Nam có từ bao giờ? | 29 |
| 3. Quốc ca Việt Nam | 32 |
| 4. Cờ đỏ sao vàng - bối cảnh lịch sử và ý nghĩa | 33 |
| IV. Những cái nhất ở Việt Nam | 35 |
| PHẦN II | |
| Lịch sử, văn hoá, tiềm năng kinh tế, điều kiện tự nhiên, danh lam thắng cảnh 63 tỉnh thành Việt Nam | 41 |
| A. Miền Bắc | 42 |
| I. Đồng bằng Sông Hồng | 43 |
| 1. Hà Nam | 43 |
| a. Khái quát lịch sử | 43 |
| Nghị quyết Quốc hội ngày 26/12/1991 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh | 44 |
| Nghị quyết Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 46 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 49 |
| 2. Hải Dương | 55 |
| a. Khái quát lịch sử | 55 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 57 |
| 3. Hưng Yên | 68 |
| a. Khái quát lịch sử | 68 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 68 |
| 4. Nam Định | 79 |
| a. Khái quát lịch sử | 79 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 81 |
| 5. Ninh Bình | 93 |
| a. Khái quát lịch sử | 93 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 95 |
| 6. Thái Bình | 112 |
| a. Khái quát lịch sử | 112 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 112 |
| 7. Thành phố Hà Nội | 125 |
| a. Khái quát lịch sử | 125 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 126 |
| 8. Thành phố Hải Phòng | 146 |
| a. Khái quát lịch sử | 146 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 146 |
| II. Đông Bắc Bộ | 161 |
| 1. Bắc Giang | 161 |
| a. Khái quát lịch sử | 161 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 167 |
| 2. Bắc Kạn | 175 |
| a. Khái quát lịch sử | 175 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 178 |
| 3. Bắc Ninh | 186 |
| a. Khái quát lịch sử | 186 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 187 |
| 4. Cao Bằng | 197 |
| a. Vài nét khái quát lịch sử | 197 |
| b. Tiềm năng kinh tế và danh lam thắng cảnh | 197 |
| 5. Lạng Sơn | 210 |
| a. Khái quát lịch sử | 210 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 211 |
| 6. Lào Cai | 219 |
| a. Khái quát lịch sử | 219 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 220 |
| 7. Phú Thọ | 245 |
| a. Khái quát lịch sử | 245 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 248 |
| 8. Quảng Ninh | 263 |
| a. Khái quát lịch sử | 272 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 314 |
| 9. Tuyên Quang | 314 |
| a. Khái quát lịch sử | 316 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 322 |
| 10. Thái Nguyên | 322 |
| a. Khái quát lịch sử | 322 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 322 |
| 11. Vĩnh Phúc | 328 |
| a. Khái quát lịch sử | 328 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 328 |
| 12. Yên Bái | 341 |
| a. Khái quát lịch sử | 341 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 344 |
| B. Tây Bắc Bộ | |
| 1. Điện Biên | 350 |
| a. Khái quát lịch sử | 350 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 353 |
| 2. Hà Giang | 360 |
| a. Khái quát lịch sử | 360 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 361 |
| 3. Hoà Bình | 370 |
| a. Khái quát lịch sử | 370 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 371 |
| 4. Lai Châu | 380 |
| a. Khái quát lịch sử | 380 |
| b.Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 381 |
| 5. Sơn La | 385 |
| a. Khái quát lịch sử | 385 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 385 |
| C. Miền Nam | 391 |
| I. Đồng bằng Sông Cửu Long | 392 |
| 1. An Giang | 392 |
| a. Khái quát lịch sử | 392 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 395 |
| 2. Bạc Liêu | 414 |
| a. Khái quát lịch sử | 414 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 416 |
| 3. Bến Tre | 422 |
| a. Khái quát lịch sử | 422 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 422 |
| 4. Cà Mau | 431 |
| a. Khái quát lịch sử | 431 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 433 |
| 5. Cần Thơ | 440 |
| a. Khái quát lịch sử | 440 |
| b. Tiềm năng kinh tế và những thế mạnh sẵn có | 450 |