Ma y thần tướng
Tác giả: Ma Y
Ký hiệu tác giả: MA-Y
DDC: 138 - Khoa học nhận dạng
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0007167
Nhà xuất bản: Thời Đại
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 21
Số trang: 27
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Phân tích tướng mạo của một số nhân vật lịch sử 1
Văn hoá tướng tay cổ đại Trung Quốc 5
Lời nói đầu: Nhìn ra vận mệnh, giải mã bí mật cuộc đời 11
Tra nhanh tướng mặt 20
Tra nhanh tướng tay 41
Phương thức trình bày của cuốn sách 54
CHƯƠNG 1: "MA Y THAN TƯỚNG" - TRƯỚC TÁC TƯỚNG THUẬT HÀNG ĐẦU   
1."Ma Y thần tướng": trước tác tướng thuật "vô tiền khoáng hậu" 58
2. Sự lưu truyền và kế thừa của "Ma Y thần tướng": Câu chuyện truyền kỳ về hai vị thần tiên 61
3. Ảnh hưởng của "Ma Y thần tướng": "Bản nền" của tướng thuật 63
CHƯƠNG 2: TƯỚNG THUẬT THẦN BÍ: VĂN HOÁ TƯỚNG THUẬT CỔ ĐẠI TRUNG QUỐC  
1. Khởi nguồn và quá trình phát triển của tướng thuật cổ đại Trung Quốc: Nguồn gốc của tướng thuật 66
2. Nền tảng lý luận của tướng thuật: Âm dương Ngũ hành 74
3. Nguyên lý của tướng thuật: Thiên nhân hợp nhất 76
4. Tướng thuật và Đông y: Có cùng nguồn gốc 78
5. Hệ thống thuật ngữ tướng thuật: Đa dạng phong phú 80
6. Phương pháp tướng thuật cổ đại Trung Quốc: Thuật xem tướng 90
7. Trước tác tướng thuật cổ đại Trung Quốc: điểm danh các tác phẩm quan trọng 102
8. Ánh hưởng của tướng thuật: Tướng thuật và văn hoá truyền Trung Quốc 107
9. Nhận thức lý tính đối với tướng thuật: Nên nhìn nhận thế nào về nhân tướng học? 110
QUYỂN 1: TỔNG LUẬN VỀ TƯỚNG PHÁP  
1. Bài ca tổng hợp về 13 vị trí trên mặt: điểm tinh tuý của "Ma Y thần tướng" 120
2. Bài ca về vị trí vận khí lưu niên: tướng mặt và tuổi tác 121
3. Khẩu quyết vận khí: lưu niên trên tướng mặt của người Ngũ hành 128
4. Bài ca xem vận hạn: Xem tướng nhanh chóng 1 28
5. Mười hai cung: chỉ rõ huyền cơ trên khuôn mặt 129
6. Bí quyết của 12 cung: Nhật Nguyệt giác nhô cao là cát 138
QUYỂN 2: QUAN SÁT LỜI NÓI VÀ KHÍ SẮC  
1. Tổng luận về ngũ quan: Đầy đặn, tròn trịa là quý 142
2. Ngũ nhạc: Cân đối, tương xứng thì đại phú đại quý 144
3. Tứ độc: Vị trí giữ của cải 146
4. Tam chủ tam trụ: ba giai đoạn của lưu niên trên khuôn mặt 148
5. Thuyết Ngũ tinh Lục diệu: coi trọng sự đầy đặn, cân xứng 148
6. Ca quyết phán đoán Ngũ tinh Lục diệu: Giải thích về tướng quý của inh diệu 150
7. Lục phủ, Tam tài, Tam đình: nên bổ sung cho nhau 157
8. Tứ học đường: Mắt, trán, răng và tai 157
9. Bát học đường: Phán đoán sang hèn, giàu nghèo 159
10.Tổng luận về tướng mặt: Xem tướng mặt tổng hợp 159
11. Hình Ngũ hành: hình thái khác nhau của người Ngũ hành 160
12. Sắc Ngũ hành: màu sắc khác nhau của người Ngũ hành 160
13. Thuyết ngũ hình: tướng mạo nên phù hợp với thuộc tính Ngũ hành. 161
14. Luận hình: Cơ thể tương ứng với vạn vật trong vũ trụ. 162
15. Luận thần: Thu vào trong là cát, lộ ra ngoài là hung 162
16. Hình hữu dư: chủ về phú quý, trường thọ 164
17. Thần hữu dư: chủ về cao quý, thanh nhàn 166
18. Hình bất túc: chủ về khó khăn, tai hoạ và đoản mệnh 166
19. Thần bất túc: chủ về vận xui xẻo, gặp kiện tụng 168
20. Giọng nói: nên trong trẻo, vang vọng 168
21. Khí: nên sâu, dài và mềm mại 169
QUYỂN 3: TƯỚNG PHÁP ĐỐI VỚI NGŨ QUAN  
1. Tướng xương: nên thanh tú và cân đối 174
2. Tướng thịt: nên hồng hào và đầy đặn 175
3. Tướng đầu và tóc: xương nên nhô cao và mở rộng 178
4. Tướng trán: nên rộng và nhô cao 179
5. Khuôn mặt: nên hồng hào, cân đôi 180
6. Lông mày: nên thanh tú, mượt mà, sáng sủa 182
7. Tướng mắt: nên dài và sáng 196
8. Tướng mũi: nên thẳng, đầy đặn, sáng bóng 218
9. Tướng Nhân trung: nên sâu dài mà rõ nét 232
10.Tướng miệng: nên rộng và vuông vắn., 235
11. Tướng môi: nên đầy đặn, cân đối và đỏ tươi 244
12. Tướng lưỡi: nên vuông vắn, hồng hào 246
13. Tướng răng: nên ngay ngắn, đều đặn và trắng 246
14.Tướng tai: nên nhô cao, có dái tai 250
QUYỂN 4 TƯỚNG PHÁP ĐỐI VỚI TỨ CHI  
1. Bàn về tứ chi: nên thẳng và dài 260
2. Bàn về tay: nên dài, đầy đặn và mềm mại 262
3. Bàn về vân tay: nên mảnh, sâu và rõ ràng 266
4. Bàn về vân trên mu bàn tay: đường vân nên kín kẽ 267
5. Hình dạng vân tay: tướng sang hèn của 71 kiểu vân tay 268
6. Bàn về bàn chân: nên vuông và to 302
7. Bàn về vân trên bàn chân: có vân và nốt ruồi là tướng quý 302
QUYỂN 5: ĐẠT MA TƯỚNG QUYẾT  
1. Đạt Ma tổ sư tướng quyết bí truyền: chọn người truyền thụ 306
2. Phép thứ nhất: tướng chủ thần (thần có bảy) 306
3. Phép thứ hai: Thần chủ nhãn (nhãn có bảy) 308
4. Phép thứ ba: chia cơ thể làm mười điểm 308
5. Phép thứ tư: chia khuôn mặt làm mười điểm 308
6. Phép thứ năm: chọn bạn qua đôi mắt 310
7. Tổng quyết thứ nhất: người nên tự ngộ, không phân tích lời 310
8. Tổng quyết thứ hai: tướng phú quý phải quan sát tổng hợp 312
9. Tổng quyết thứ ba: tâm là chủ thể của hình 313
10. Tổng quyết thứ tư: bàn về tướng của nữ giới 322
11.Tổng quyết thứ năm: tướng xương, tướng đi, sắc mặt 324
12. Thập nhị cung khắc ứng quyết: giải thích về 12 cung 331
QUYỂN 6: MA Y TIÊN SINH THẠCH THAT THAN DỊ PHÚ  
1. Ma Y xem tướng: vận mệnh thể hiện trên khuôn mặt 338
2. Luận bàn về tướng mặt 362
QUYỂN 7: LUẬN BÀN VỀ CÁT HUNG QUA TAM ĐÌNH  
1. Mệnh tướng thông luận: Xem tướng mặt theo Ngũ hành, cát hung. 396
2. Kim toả phú: ca quyết về tướng pháp (1) 406
3. Ngân thi phú: ca quyết về tướng pháp (2) 410
4. Tướng hình khí sắc phú: Xem tướng cũng phải xem khí sắc 415
5. Luận về khí lành ở Thượng đình: khí lành trên trán 416
6. Luận về khí lành ở Trung đình: khí lành giữa khuôn mặt 422
7. Luận về khí lành ở Hạ đình: Khí lành cạnh miệng 428
8. Luận về khí dữ ở Thượng đình: khí dữ trên trán 428
9. Luận về khí dữ ở Trung và Hạ đình: khí dữ ở giữa và phía dưới khuôn mặt 438
10. Nốt ruồi trên mặt: trạng thái cát hung qua nốt ruồi trên mặt 442
11. Lông tơ: trạng thái cát hung qua lông tơ trên cơ thể 449