Nhân tướng học | |
Tác giả: | Nguyễn Khắc Trung |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 138 - Khoa học nhận dạng |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời mở đầu | 5 |
QUYỂN THƯỢNG: CÁC NÉT TƯỚNG VÀ CÁC LOẠI TƯỚNG | 11 |
PHẦN THỨ NHẤT: CÁC NÉT TƯỚNG TRONG NHÂN TƯỚNG HỌC | 13 |
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUÁT VỀ KHUÔN MẶT | 13 |
*Các danh xưng hô tổng quát | 13 |
Tam đình | 13 |
Ngũ nhạc | 17 |
Tứ đậu | 20 |
Lục phủ | 21 |
Ngủ quan | 22 |
*Mười ba bộ vị quan trọng | 23 |
*Mười hai cung trong tướng học | 29 |
Trán | 36 |
CHƯƠNG 2 – LÔNG MÀY | 45 |
* Tổng quát về lông mày | 45 |
Các đặc tính của lông mày | 45 |
Các đặc thái của lông mày | 45 |
*Các ý nghĩa của lông mày | 45 |
Tương quan giữa lông mày và cá tính | 45 |
Tương quan giữa lông mày và phú quý, bần tiện | 48 |
Tương quan giữa lông mày và gia vận | 49 |
Tương quan giữa lông mày và thọ yếu | 51 |
*Những loại lông mày điển hình | 52 |
*Bí quyết xem tướng lông mày | 57 |
CHƯƠNG 3 –MẮT | 61 |
*Tổng quát về mắt | 61 |
Các đặc ngữ về mắt | 61 |
Những nét đặc thù tổng quát về mắt | 61 |
*Các ý nghĩa của mắt | 63 |
Tương quan giữa mắt và các tính | 64 |
Tương quan giữa mắt và thọ yểu | 69 |
Tương quan giữa mắt và phú quý, bần tiện | 70 |
Tương quan giữa mắt và gia vận | 71 |
Tương quan giữa mắt và thời vận | 72 |
*Các loại mắt điển hình | 73 |
*Vài giai thoại về mắt | 85 |
CHƯƠNG 4 – TAI | 89 |
*Tổng quan về tai | 89 |
Các đặc thái về tai | 89 |
Các đặc thái của tai | 89 |
*Những ý nghĩa của tai | 93 |
Tương quan giữa tai và cá tính | 93 |
Tương quan giữa tại và phú quý, bần tiện | 94 |
Tương quan giữa tai và gia vận | 96 |
Tương quan giữa tai và thọ yểu | 97 |
*Các loại tai điển hình | 98 |
*Vài giai thoại về tai | 103 |
CHƯƠNG 5 – MŨI VÀ LƯỠNG QUYỀN | 107 |
*Tổng quát về mũi | 107 |
Các đặc ngữ về mũi | 107 |
Các đặc thái của mũi | 107 |
*Các ý nghĩa của mũi | 110 |
Tương quan giữa mũi và cá tính | 110 |
Tương quan giữa mũi và phú quý, bần tiện | 112 |
Tương quan giữa mũi và gia vận | 112 |
Tương quan giữa mũi và thọ yểu | 114 |
*Các loại mũi điển hình trong tướng học | 114 |
*Giai thoại về mũi | 126 |
*Tổng quát về lưỡng quyền | 130 |
*Phụ luận về mũi và lưỡng quyền | 133 |
Các loại mũi thượng sách | 133 |
Các loại mũi hạ cách | 136 |
CHƯƠNG 6 – MIỆNG, MÔI VÀ KHU VỰC HẠ ĐÌNH | 137 |
*Đại cương về miệng, môi | 137 |
Các đặc ngữ về miệng, môi | 137 |
Các đặc thái của miệng | 137 |
*Các ý nghĩa của môi và miệng | 139 |
Tương quan giữa môi, miệng và cá tính | 139 |
Tương quan giữa môi, miệng và phú quý , bần tiền | 141 |
Tương quan giữa môi, miệng và gia vận | 142 |
Tương quan giữa môi, miệng và thọ yểu | 143 |
*Các loại miệng điển hình trong tướng học | 144 |
*Khu vực hạ đình | 149 |
Pháp lệnh | 149 |
Nhân lệnh | 152 |
Ý nghĩa tổng quát của nhân trung | 152 |
*Cằm | 155 |
Khái quát về cằm | 155 |
Các danh thức tổng quát về cằm | 156 |
Các ý nghĩa của cằm | 157 |
*Mang tai | 158 |
Khái quát về mang tai | 158 |
Các dạng thức của mang tai | 158 |
*Vài giai thoại liên quan đến khu vực hạ đình | 160 |
Giai thoại về răng | 160 |
Giai thoại về nhân trung ngắn lệch, hạ đình liệt cách | 161 |
CHƯƠNG 7 – NHỮNG NÉT TƯỚNG KHẮC CỦA THÂN THỂ | 165 |
*Những nét tướng âm thanh | 165 |
*Những nét tướng trong tóc và râu | 166 |
Tóc | 166 |
Râu | 168 |
*Những nét tướng nốt ruồi | 169 |
Bản chât và ý nghĩa | 169 |
Phương pháp giải đoán | 170 |
*Những nét tướng động tác | 176 |
Tướng đi | 176 |
Tướng đứng | 177 |
Tướng ngồi | 177 |
Tướng ngủ | 177 |
Những nét tướng trên thân mình | 178 |
Cổ | 178 |
Lưng | 179 |
Eo lưng | 179 |
Bụng | 180 |
Ngực | 180 |
Rốn | 181 |
Hạ bộ | 181 |
Những nét tướng tay, chân | 181 |
Tay | 182 |
Chân | 183 |
*Giai thoại về cách ngủ | 185 |
*Giai thoại về nốt ruồi | 186 |
PHẦN THỨ HAI: CÁC LOẠI TƯỚNG | 189 |
CHƯƠNG 1 – LOẠI TƯỚNG CHÍNH NGHĨA | 190 |
*Lối phân loại cổ điển thông dụng | 190 |
*Lối phân loại của Vương Văn Khiết | 195 |
*Phân loại theo lối 12 chi | 200 | |
CHƯƠNG 2 – LOẠI TƯỚNG BIẾN CÁCH | 203 | |
*Khái niệm tổng quát | 203 | |
CHƯƠNG 3 – NHỮNG TƯỚNG CÁCH ĐẶC BIỆT | 211 | |
*Ngũ trường | 211 | |
*Ngũ đoản | 211 | |
|
212 | |
*Ngũ lộ | 212 | |
*Ngũ tú | 213 | |
*Ngũ đại | 214 | |
*Ngũ tiểu | 214 | |
QUYỂN HẠ: LÝ TƯỚNG PHÁP VÀ PHÁP TƯỚNG | 217 | |
CHƯƠNG 1 – NGUYÊN TẮC THANH LỌC | 220 | |
*Thử phác họa hai ý niệm thanh và trọc | 220 | |
Thanh | 220 | |
Trọc | 221 | |
*Tương quan thanh trọc | 222 | |
Thanh trung hữu trọc | 222 | |
Trục trung hữu thanh | 223 | |
Thẩm định ý nghĩa của tương quan thanh trọc | 223 | |
Sự ứng dụng của nguyên tắc thanh trọc trong tướng học | 226 | |
*Phân biệt 4 loại quy tướng (Thanh, Kỳ, Quái, Cổ) với 4 loại tiện tướng (Hàn, Trọc, Tục, Lậu) | 226 | |
Phân biệt phần tiện trong quý tướng: phần quý trong tướng là tiện của đàn bà | 228 | |
*Vài giai đoạn về thanh trọc | 229 | |
CHƯƠNG 2 – NGUYÊN LÝ ÂM DƯƠNG VÀ NGŨ HÀNH TRONG TƯỚNG HỌC | 235 | |
*Âm Dương và Ngũ hành trong vũ trụ quan Trung Hoa | 235 | |
Lược sử | 235 | |
Nội dung của thuyết Âm Dương, Ngũ hành trong nhân sinh quan Trung Hoa | 236 | |
Ảnh hưởng của thuyết Ngũ hành trong nhân sinh quan Trung Hoa | 238 | |
*Ứng dụng của Âm Dương trong tướng học | 241 | |
Dương hòa | 242 | |
Âm thuận | 242 | |
Kháng dương | 243 | |
Cô âm | 243 | |
Âm thác, Dương sai | 244 | |
*Ứng dụng của Ngũ hành trong nhân tướng học | 245 | |
Phân loại các màu da theo Ngũ hành | 246 | |
Phân loại giọng nói theo Ngũ hành | 247 | |
Khái luận về ngũ hành hình tướng | 249 | |
*Các đặc tính của 5 loại hình tướng căn bản | 250 | |
Hình Kim | 250 | |
Hình Mộc | 252 | |
Hình Thủy | 253 | |
Hình Thổ | 254 | |
Hình Hỏa | 256 | |
*Một vài quan niệm của tướng học gia Trung Hoa về Ngũ hành hình tướng | 257 | |
Hình Kim | 257 | |
Hình Thủy | 258 | |
Hình Mộc | 258 | |
Hình Hỏa | 259 | |
Sự phối hợp của Ngũ hành trong tướng học | 259 | |
*Tổng luận vè phép tương hợp Ngũ hành áp dụng vào nhân tướng học | 262 | |
Tương quan giữa Âm Dương, Ngũ hành trong tướng học | 264 | |
CHƯƠNG 3 – THẦN, KHÍ, SẮC VÀ KHÍ PHÁCH | 267 | |
*Đại cương về thần, khí, sắc | 267 | |
THẦN | 269 | |
Thử phác họa ý niệm thần | 269 | |
Nguyên tắc và phương pháp quan sát thần | 271 | |
Vài giai thoại | 278 | |
KHÍ | 281 | |
Thử phác họa ý niệm khí | 281 | |
Vai trò của âm thanh trong việc nghiên cứu khí | 282 | |
Phân loại khí | 283 | |
Tương quan giữa khí và sắc | 284 | |
SẮC | 285 | |
Ý niệm sắc trong tướng học Á Đông | 285 | |
Các loại sắc trong tướng học | 286 | |
Tương quan giữa sắc và con người | 289 | |
Vài giai thoại về khí sắc | 308 | |
Xem khí sắc biết được tang cha mẹ | 310 | |
Mặt không nên có sắc hồng về mùa thu | 313 | |
KHÍ PHÁCH | 315 | |
Quan niện của tướng Á Đông về phí phách | 315 | |
Thử phác họa ý niệm khí phách | 316 | |
Khảo luận về các thành tố của khí phách | 318 | |
CHƯƠNG 4 – PHƯƠNG PHÁP XEM TƯỚNG | 327 | |
*Những nguyên tắc căn bản trong phép xem tướng | 327 | |
*Các tướng phái | 331 | |
Tướng phái trong hình thức | 331 | |
Tướng phái tinh thần khí phách | 332 | |
*Kỹ thuật xem tướng theo tiêu chuẩn thời gian | 335 | |
Quan sát mạng vận hàng năm | 335 | |
Quan sát theo từng chu kỳ 9 năm | 338 | |
Quan sát có tính các khái quát chung thân | 339 | |
*Những giai thoại xem tướng | 341 | |
CHƯƠNG 5 – ỨNGS DỤNG CỦA NHÂN TƯỚNG HỌC | 351 | |
*Ứng dụng Nhân tướng học vào việc xử thế | 351 | |
Quan sát cá tính bằng hữu | 351 | |
Quan sát cá tính người giúp việc | 352 | |
Quan sát cá tính người trên | 356 | |
*Ứng dụng nhân tướng học vào việc tiêu liệu vận mạng | 358 | |
Phát đạt | 358 | |
Phát bại | 364 | |
Thọ, yểu | 367 | |
Đoán tướng tiểu nhi | 369 | |
CHƯƠNG 6 – TƯỚNG PHỤ NỮ | 373 | |
*Nhân định tổng quát | 373 | |
|
374 | |
Lãnh vực cá tính | 377 | |
Lãnh vực vận mạng | 380 | |
*Phụ luận về tướng phụ nữ | 386 | |
Tương quan giữa vài nét tướng mặt và cơ thể | 386 | |
Những nét tướng đặc trưng về phụ nữ của Viên Liễu Trang | 389 | |
*Vài giai thoại về tướng phụ nữ | 395 | |
CHƯƠNG 7 – Một vài nhận định về nhân tướng học | 405 | |
*Nhận định về quan niệm và phương pháp của nhân tướng học | 405 | |
Nhận định về quan niệm của nhân tướng học | 406 | |
Nhận định về phương pháp tướng học | 407 | |
Ảnh hưởng phong thủy địa lý và tính mạng | 419 | |
*Thử đi tìm bản chất đích thực cảu tướng học | 420 | |
Thay lời kết | 425 | |
Tài liệu tham khảo | 429 |