Sổ tay danh nhân thế giới
Tác giả: Nguyễn Thế Phiệt, Ngô Trọng Quốc
Ký hiệu tác giả: NG-P
DDC: 920 - Danh nhân thế giới
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0015830
Nhà xuất bản: Thanh Niên
Năm xuất bản: 1999
Khổ sách: 20
Số trang: 590
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu 5
1. Abel (A-ben) 8
2. Adams (A-đam) 9
3. Addison (A-đi-xơn) 11
4. Ady (A-đi) 12
5. Aechylus (Ex-ki-lux) 13
6. Aesop (Ê-dốp) 14
7. Albéniz (A-bê-ni) 15
8. Alcott (An-cốt) 15
9. Alembert (A-lăm-be) 16
10. Alexander Đại đế(A-lếc-xen-đơ) 17
11. Ampère (Am-pe) 19
12. Andersen (An-dec-sen)  20
13. Aragon (A-ra-gông) 22
14. Archimèdes (Át-si-mét)  24
15. Aristote (A-ri-xtốt) 25
16. Asturias (Át-stu-ria) 26
17. Babbage (Báp-ba) 29
18. Bach (Bắc) 30
19. Bạch Cư Dị 31
20. Balzac (Ban-dắc) 33
21. Banks (Băns) 34
22. Barbusse (Bạc-bút) 35
23. Bashô (Ba-sô) 36
24. Beckett (Béc-két) 37
25. Becquerel (Bec-kơ-ren)  39
26. Beethoven (Bet-tô-ven)   40
27. Bergson (Béc-xông) 41
28. Berlioz (Béc-li-ôz) 42
29. Bizet (Bi-dê) 44
30. Blok (B-lốc) 45
31. Bohr (Bo) 46
32. Bolivar (Bô-li-va) 48
33. Botev (Bô-tép) 49
34. Boyle (Boi) 51
35. Brahms (Bơ-ramx) 53
36. Brecht (B-rếch) 54
37. Bridggs (B-rích) 56
38. Broglie (B-rô-gơ-li) 56
39. Bruno (B-ru-nô) 58
40. Byron (Bai-rơn) 59
41. Cacmen 61
42. Caesar (Xê-da) 63
43. Calmette 65
44. Camoens 66
45. Calvin (Can-vanh) 66
46. Camus (Ca-mútx) 68
47. Carpentier (Các-pen-ti-ê)  69
48. Catherine Đại đế(Ca-thơ-rin) 70
49. Cervantes (Xéc-văng-tétx) 72
50. Cézanne (Xê-dan) 74
51. Chaplin (Xa-p-lanh) 75
52. Charlemagne (Xac-lơ-ma-nhơ) 77
53. Chekhov (Xê-khốp) 78
54. Chopin (Xô-panh) 80
56. Churchill (Xốc-xil) 82
56. Cicero (Xi-xê-rô) 83
57. Clovis (Clo-vitx) 84
58. Columbus (Cơlom-bútx)  85
59. Copernicus (Cô-péc-ních)  86
60. Corneille (Coóc-nây) 88
61. Coulomb (Cu-lông) 89
62. Cromvvell (C-rôm-queo)  90
63. Curie, Marie (Cu-ri, Ma-ri) 92
64. Curie, Pierre (Cu-ri, Pi-e) 94
65. Cù Thu Bạch 95
66. Daguèrre (Da-gu-e) 97
67. ƠAlembert (Da-lem-bớt) 98
68. Dali (Da-li) 99
69. Dalton (Đan-tông) 100
70. Dante (Đăng-tơ) 101
71. Darwin (Đắc-uyn) 103
72. Debussy (Đơ-buýt-xi)  105
73. Democritus (Đê-mơ-cơ-rít) 106
74. Demosthenes (Đê-mô-xten) 107
75. Descartes (Đê-các) 108
76. Dickens (Đích-ken) 109
77. Diderot (Đi-đơ-rô) 111
78. Diop (Đi-ốp) 113
79. Disney (Đítx-nây) 114
80. Dostoevsky (Đốt-xtoi-ép-xki) 116
81. Dumas cha (Đu-ma) 118
82. Dumas con (Đu-ma) 119
83. Đỗ Phủ 120
84. Eastman (Itx-man) 123
85. Eddington (ê-đing-tơn)  123
86. Edison (Ê-đi-xơn) 124
87. Eiffel (Ép-phen) 125
88. Einstein (Anh-xtanh)  127
89. Eisenstein (Ây-xen-xten) 128
90. Éluard (Ê-lu-ác) 130
91. Engels (Ăng-ghen) 131
92. Êsenin (Ê-dơ-nin) 133
93. Euclid (Ơ-k-lít) 134
94. Euler (Oi-lơ) 135
95. Euripides (Ơ-ri-pit) 136
96. Faden (Fa-đép) 138
97. Faraday (Pha-ra-đây) 140
98. Faulkner (Phốc-nơ) 142
99. Fedon 143
100. Fellini 144
101. Fermi (Phéc-mi) 146
102. Fleming (Ph-lơ-ming) 147
103. Ford (Pho) 148
104. Fourier (Phu-ri-ê) 150
105. France (Ph-răng-x) 151
106. Franklin (Ph-răng-k-lin) 152
107. Frederich Đại đế (Ph-rê-đê-rích) 154
108. Freud (Ph-rơ) 155
109. Fulton (Phun-tông) 157
110. Gaboriau (Ga-bo-ri-ô)  159
111. Gagarin (Ga-ga-rin) 160
112. Galien 161
113. Galileo (Ga-li-lê) 162
114. Galois (Ga-loa) 164
115. Galvani (Gan-va-ni) 165
116. Gama (Ga-ma) 167
117. Gandhi, Indira (Găng-đi, In-đi-ra) 168
118. Gandhi, Mohandas (Găng-đi, Mô-han-da)  169
119. Garibaldi (Ga-ri-ban-đi) 171
120. Gauguin (Gô-ganh) 173
121. Gluck (G-lấc) 174
122. Goethe (Gớt) 175
123. Gogol (Gô-gôn) 177
124. Gorky (Góoc-ky) 178
125. Gounod (Gu-nô) 180
126. Goya (Gôi-a) 181
127. Guevara (Ghê-va-ra) 182
128. Guillen (Gui-len) 184
129. Haber (Ha-bơ) 186
130. Hahn (Han) 186
131. Handel (Hăng-đen) 187
132. Hardy (Ha-di) 188
133. Hayn (Hay-dơn) 189
134. Hegel (Hê-ghen) 191
135. Heine (Hai-nơ) 192
136. Hemingway (He-ming-guây) 194
137. Heraclitus (Hê-ra-c-lit) 195
138. Herodotus (Hê-rô-đốt) 196
139. Hertz (Héc) 198
140. Hippocrates (Hip-pô-c-rát) 199
141. Holmes (Hôm-m) 200
142. Homcr (Hôm-me) 201
143. Horace (Hô-rátx) 202
144. Hồng Tú Toàn 204
145. Hugo (Huy-gô) 205
146. Huygens (Huy-ghen) 207
147. Ibn Batutadn Ba-tu-ta)  209
148. Ibn Khaldun (In Kha-đun) 210
149. Ibsen (Íp-xen) 210
150. Illés Béla (Ilê Bê-la) 212
151. Jackson (Giác-xơn) 214
152. James (Giêms) 215
153. Jeanne d'Arc (Dăng-đác) 216
154. Jefferson (Dép-phơ-xơn) 217
155. Jenner (Giên-nơ) 219
156. Jesus Christ (Dê-su-kơ-rít) 220
157. Joliot - Curie (Dô-li-ô Cu-ri) 221
158. Joliot - Curie  222
159. Joule (Jun) 224
160. Kafka (Ka-pit-da) 226
161. Kalidasa (Ka-li-đa-sa)  227
162. Kapitza (Cáp-da) 228
163. Kant (Căng) 229
164. Karadzic (Ka-ra-zết-y) 231
165. Kawabata (Ka-qua-ba-ta) 232
166. Keats (Kếtx) 233
167. Kelvin (Ken-vin) 234
168. Kemal Ataturk (Kê-man-A-ta-túc) 235
169. Kenyatta (Kê-ni-át-ta)  237
170. Kepler (Kép-lơ) 238
171. Khổng Tử 240
172. Khuất Nguyên 242
173. Kipling (Klp-ling) 243
174. Koch (Cốc) 245
175. Kossuth (Cốt xút) 246
176. Kutuzov (Ku-tu-dốp) 248
177. Lagerlof (La-giơ-lốp) 250
178. La Fontaine (La Phông-ten) 251
179. Lamark (La-mác) 253
180. Landau (Lan-dao) 254
181. Lão Tử 255
182. Laplace (La-pơ-látx) 257
183. La Quán Trung 258
184. Lavoisier (La-voa-di-ê) 259
185. Lawrence (Lô-renx) 261
186. Leibniz (Líp-nít) 262
187. Lênin (Lê-nin) 263
188. Lermontov (Léc-môn- tốp) 265
189. Lincoln (Lin-côn) 266
190. Liszt (Lítx) 268
191. Lobachevski (Lô-ba-chép-xki) 269
192. Lomonosov (Lô-mô-nô-xốp) 270
193. London (Lân-đân) 272
194. Longfellow (Lông-pheo-lô) 273
195. Louis XIV (Lu-i) 275
196. Lowell (Lô-queo) 277
197. Lỗ Tấn 278
198. Lucretius (Lu-kô-rê-shút) 280
199. Lully (Lu-li) 281
200. Lumière (Lu-mi-e) 282
201. Lumumba (Lu-mum-ba) 283
202. Luther (Lu-tơ) 285
203. Lý Bạch 287
204. Machiavọlli (Ma-si-ve-li)  292
205. Mackintosh (Mac-kin-tốtx) 290
206. Magellan (Ma-dơ-len) 292
207. Mạnh Tử 294
208. Marconi (Mác-cô-ni) 295
209. Marti (Mác-ti) 297
210. Marx (Mác) 298
211. Maxwell (Mác-soen) 299
212. Mayakovski (Mai-a-kốp-xki) 301
213. Mặc Tử 302
214. Mendel (Măng-đen) 303
215. Mendeleev (Măng-đê-lê-ép) 304
216. Mendelssohn (Măng-đen-sân) 306
217. Michelangelo (Mi-ken-ăng-đơ-lô) 307
218. Mickiewicz (Mic-ki-e-wic) 309
219. Milton (Min-tân) 311
220. Minh Trị Thiên Hoàng  312
221. Mistral (Mít-xtrân) 315
222. Mohammed (Mô-ha-mét) 316
223. Montesquieu (Mông-tét-ki-ơ) 317
224. Morse (Moócx) 319
225. Mozart (Mô-da) 321
226. Mũntzer (Mun-dơ) 322
227. Napoleon (Na-pô-lê-ông) 324
228. Nehru (Nê-ru) 326
229. Neruda (Nê-ru-đa) 328
230. Neto (Nê-tô) 329
231. Newton (Niu-tơn) 331
232. Nezval (Nê-dơ-van) 332
233. Ngô Thừa Ân 334
234. Niepce 335
235. Nietzsche (Nít-xơ) 337
236. Nightingale ((Nai-ting-ghên)  338
237. Nobel (Nô-ben) 339
238. Oehlanschlaeger khay-dan)  341
239. Oersted (Ớc-xtét) 343
240. Ohm (Ôm) 344
241. Omar Khayyan 345
242. 0’Neill (Ô-niu)  346
243. Oparine (Ô-pa-rin) 347
244. Ovid (Ô-vít) 348
245. Owen (Ô-en) 349
246. Paganini (Paganinai) 351
247. Palestrina ((Pa-lét-xtri-na) 351
248. Palladio (Pa-la-di-ô) 353
249. Papin (Pa-panh)  354
250. Pascal (Pát-xcan) 355
251. Pastemak (Pax-to-nắc) 356
252. Pasteur (Pát-xtơ) 358
253. Pavlov (Páp-lốp)  359
254. Pericles (P-rít-c-lét) 361
255. Perrin (Pơ-ranh) 362
256. Pessoa (Pơ-xoa) 364
257. Peter Đại đế (Pi-tơ) 365
258. Petõíl (Pê-tô-phi) 367
259. Picasso (Pi-cát-xô) 368
260. Planck (P-lãng) 370
261. Plato (P-la-tô) 371
262. Plutarch (P-lu-tác) 373
263. Poe(Pô) 374
264. Polo (Pô-lô) 375
265. Popov (Pô-pốp) 376
266. Priestley (Pơ-rít-xlây).  377
267. Proudhon (Pơ-ru-đông)  379
268. Ptolemaeus (Pơ-tô-lê-ma) 380
269. Pushkin (Pút-xkin) 381
270. Pythagoras (Py-ta-go)  383
271. Quách Mạt Nhược 386
272. Quan Hán Khanh 387
273. Rablais 391
274. Racine (Ra-xin) 390
275. Raphael (Ra-pha-en)  395
276. Remarque (Rì-mác) 390
277. Rembrandt (Rem-b-răng) 394
278. Rimski - Korsekov (Rim-xki Cooc-xa-cốp)  396
279. Robespierre (Ro-be-xpi-e) 397
280. Roentgen (Rơn-ghen)   399
281. Rolland (Rô-lăng) 399
282. Roosevelt(Rút-xơ-ven) 401
283. Rousseau (Rút-xô) 403
284. Rubens (Ru-benx) 405
285. Russell (Rút-xen) 407
286. Rutheíbrd (Rít-tơ-pho)  408
287. Saint-Simon (Xanh-xi-mông) 410
288. Sandino (Săng-di-nô).  411
289. Sartres (Xạt-t-rơ) 413
290. Scarlatti (Xcac-lát-ti)  414
291. Schiller (Xi-le) 415
292. Schoenberg (Xõ-en-bớt) 416
293. Schopenhauer (Xô-pen-hao) 417
294. Schrõdinger (Xrô-đinh-gơ) 418
295. Schubert (Xu-be) 419
296. Schumann (Xu-man) 420
297. Scott (Xcôt)  422
298. Senoa (Xơ-noa) 423
299. Shakespeare (Xếch-xpia) 424
300. Shaw (Sô) 426
301. Shelley (Xi-li) 428
302. Sholokhop (Xô-lô-khốp) 430
303. Socrates (Xô-c-rát) 431
304. Sophocies (Xô-phốc) 433
305. Spinoza (Xpi-nô-da) 434
306. Stalin (Xta-lin) 436
307. Sukhe-Bator (Xu-khơ Ba-tơ) 438
308. Swedenborg (Swe-đen-bớt) 439
309. Swift (Xquýp) 440
310. Tacitus (Ta-xi-tút) 443
311. Tagore (Ta-go) 445
312. Tanizaki 446
313. Tào Tuyết cần 447
314. Tchaikovsky (Chai-cốp-xki) 449
315. Thales (Ta-lét) 451
316. Thành Cát Tư Hãn 452
317. Thi Nại Am 454
318. Thích Ca Mâu Ni 455
319. Thomas Aquinas (Thô-ma-A-ki-na) 457
320. Thucidides (Thu-xi-dít)   458
321. Titian (Ti-ti-an) 459
322. Tolstoi (Tôn-xtoi) 461
323. Tôn Dật Tiên 463
324. Tasso (Tát-xô)  465
325. Trang Tử 466
326. Tsiolkovski (Xi-ôn-kop-xki) 467
327. Tuân Tử 468
328. Turgenev (Tuốc-ghê-nép) 469
329. Tư Mã Thiên 471
330. Twain (Tu-en) 472
331. Unamuno (U-na-mu-nô) 475
332. Undset (Un-sét) 476
333. Utamaro 478
334. Van Dyck (Van Díc) 479
335. Van Gogh (Van-gốt) 480
336. Velasquez (Vê-lát-kê)   481
337. Verdi (Vơ-di) 483
338. Virgil (Vước-din) 484
339. Villon (Vi-lông) 485
340. Vinci (Vanh-xi) 487
341. Voltaire (Vôn-te) 489
342. Wagner (Guác-nơ) 492
343. Waksman (Guốc-men)   494
344. Wallace (Wa-lax) 495
345. Washington (Oa-xinh-tơn) 496
346. Wassermann (Wa-sơ-man) 497
347. Watt (Oát) 498
348. Wells (U-eo) 499
349. William (Wi-li-am) 501
350. Whitman (Uýt-man) 502
351. Wright, anh em (Rai-t) 504
352. Xenophon (Xê-nô-phông) 506
353. Yersin (Dét-xin) 508
354. Young (I-doon) 509
355. Zhukov (Du-khốp) 512
356. Zola (Dô-la) 514
Phụ lục 1 : Niên biểu những sự kiện lịch sử quan trọng cần nhớ 516
Phụ lục 2 : Các tổng thư ký Liên Hợp Quốc 522
Các tổng thống Mỹ 522
Các vua chúa Nga 523
Các triều đại Trung Quốc 524
Các vị vua trên thế giới hiện nay 526
Phụ lục 3 : Các trường phái và học thuyết triết học 528
Phụ lục 4 : Các tác phẩm văn học thế giới cần biết 538
Bảng tra cứu theo lĩnh vực hoạt động 559
Tài liệu tham khảo chính 579