Khoa học Logic
Phụ đề: Bách khoa thư các khoa học triết học I
Nguyên tác: Euzyklopadie der philosophischen wissenschaften im grundrisse I: Die wisswnsxhaft der logik
Tác giả: G.W.F. Hegel
Ký hiệu tác giả: HE-G
Dịch giả: Bùi Văn Nam Sơn
DDC: 160 - Luận lý học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0000131
Nhà xuất bản: Tri Thức
Năm xuất bản: 2008
Khổ sách: 24
Số trang: 1066
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0009533
Nhà xuất bản: Tri Thức
Năm xuất bản: 2015
Khổ sách: 24
Số trang: 1066
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mấy lời giới thiệu và lưu ý của người dịch  
G.W.F.HEGEL BÁCH KHOA THƯ CÁC KHOA HỌC TRIẾT HỌC (1830)  
PHẦN THỨ NHẤT: KHOA HỌC LÔGIC  
Lời tựa cho lần xuất bản thứ nhất (1817) 1
Chú giải dẫn nhập cho Lời tựa 1 6
Lời tựa cho lần xuất bản thứ hai (1827) 11
Chú giải dẫn nhập cho Lời tựa 2 34
Lời tựa cho lần xuất bản thứ ba (1830) 41
Chú giải dẫn nhập cho Lời tựa 3 49
Dẫn nhập 51
Chú giải dẫn nhập: §§1-18 82
PHẦN THỨ NHẤT: KHOA HỌC LÔGIC §§19-244  
Khái niệm sơ bộ: §§19-83 91
A. Lập trường thứ nhất của tư tưởng đối với tính khách quan. Siêu hình học §§26-36 129
B. Lập trường hai của tư tưởng đối với tính khách quan §§37-60 154
I. Thuyết duy nghiệm §37 154
II. Triết học phê phán §40 162
C. Lập trường thứ ba của tư tưởng đối với tính khách quan. Cái Biết trực tiếp §§61-78 216
Chú giải dẫn nhập: §§19-78 243
Quan niệm chính xác hơn về Logic học và sự phân chia nội dung của nó §§79-83 256
Chú giải dẫn nhập: §§79-83 275
I. HỌC THUYẾT VỀ TỒN TẠI §§84-111 287
Chú giải dẫn nhập: Từ §84 đến §244 (hết phần Khoa học Logic) đều có Chú giải dẫn nhập cho từng tiểu đoạn  
A. Chất §86 295
a. Tồn tại §86 295
b. Tồn tại-hiện có §89 321
c. Tồn tại-cho mình §96 342
B. Lượng §99 354
a. Lượng thuần túy §99 354
b. Đại lượng §101 364
c. Độ §103 369
C. Hạn độ §107 389
II. HỌC THUYẾT VỀ BẢN CHẤT §§112-159 411
A. Bản chất như là cơ sở của sự hiện hữu §115 434
a. Các quy định thuần túy của sự phản tư §115 434
1. Sự đồng nhất §115 434
2. Sự khác biệt §116 441
3. Cơ sở §121 470
b. Sự hiện hữu §123 486
c. Sự vật §125 494
B. Hiện tượng §131 516
a. Thế giới hiện tượng §132 523
b. Nội dung và hình thức §133 526
c. Sự quan hệ §135 537
C. Hiện thực §142 568
a. Quan hệ về tính bản thể §150 614
b. Quan hệ về tính nhân quả §153 628
c. Tác động qua lại (hay tương tác) §155 640
III. HỌC THUYẾT VỀ KHÁI NIỆM §§160-244 667
A. Khái niệm chủ quan §163 682
a. Khái niệm xét như là Khái niệm §163 682
b. Phán đoán §166 701
1. Phán đoán về chất §172 723
2. Phán đoán của sự phản tư §174 732
3. Phán đoán của sự tất yếu §177 742
4. Phán đoán của Khái niệm §178 750
c. Suy luận §181 758
1. Suy luận về chất §183 768
2. Suy luận của sự phản tư §190 788
3. Suy luận của sự tất yếu §191 797
B. Khách thể §194 817
a. Sự sống §216 905
b. Nhận thức §223 931
1. Nhận thức (nghĩa hẹp) §226 943
2. Ý muốn §233 968
3. Ý niệm tuyệt đối §236 982
Bảng chỉ mục tiêu riêng và thuật ngữ: Việt-Đức-Anh-Pháp 1021
Bảng chỉ mục tiêu riêng và thuật ngữ: Đức-Anh-Pháp-Việt 1037
Thư mục chọn lọc 1053