Văn phạm tiếng Anh thực hành
Nguyên tác: Praccical English Grammar Course
Tác giả: Trần Văn Điền
Ký hiệu tác giả: TR-D
DDC: 425 - Văn phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0000976
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 1998
Khổ sách: 21
Số trang: 368
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu  
I.  DANH TỪ (NOUN)  
Bài 1: Các loại danh từ (Kinds of nouns) 6
Bài 2: Giống của danh từ (Gender of nouns) 9
Bài 3: Số nhiều của danh từ (Plurals of nouns) 13
Bài 4: Cách thành lập danh từ (Formation of nouns)  21
Bài 5: Sở hữu cách (The possessive case) 25
II. MẠO TỪ  
Bài 6: Mạo từ vô định (The indefinite article) 29
Bài 7: Mạo từ xác định (The definite article)  33
III. TÍNH TỪ (The adjective)  
Bài 8: Định nghĩa và phân loại tính từ (Definition and kinds of adjectives) 39
Bài 9: Hình thức tính từ (The form of adjective) 41
Bài 10: Vị trí của tính từ (The position of ađjeetives) 45
Bùi 11: Những cách dùng đặc biệt của tính từ 49
Bài 12: So sánh bằng nhau và so sánh kém nhau (Comparative of equality and comparative Of inferiority) 53
Bài 13: So sánh hơn và so sánh nhất (The comparative of superiority 56
Bài 14: Các tính từ bất qui tắc (Irregular comparatives and superlatives) 61
Bài 15: Những từ ngữ về bậc so sánh 65
Bài 16: Tính từ sở hữu (Possessive adịective) 69
Bài 17: Tính từ chỉ số đếm (The cardinal numbers) 71
Bài 18: Tính từ chỉ số thứ tự (The ordinal numbers) 76
Bái 19: Từ chỉ thị (Demonstratives) 80
Bài 20: Từ bất định (The indeíìnites) 83
Bài 21: Từ bất định (tiếp theo) (the indeíìnites) 89
Bài 22: Từ bất định (tiếp theo) (the indeíinites) 93
Bài 23: Từ bất định (tiếp theo) (the inđeílnites) 96
Bài 24: Từ nghi vấn (The interrogatives) 100
IV. ĐẠI TỪ (pronouns)  
Bài 25: Đại từ liên hệ (Relative pronouns) 107
Bài 26: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) 114
Bài 27: Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) 116
Bài 28: Đại từ hô tương (Reciprocal pronouns) 122
Bài 29. Giới từ (Prepos tions) 125
V. GIỚI TỪ  
Bài 30: Đại cương vê giới từ (Preliminary notions on prepositions) 128
Bài 31: Phân loại và cách dừng giới từ 132
Bài 32: Những giới từ dề dùng lan nhau (Pairs of prepositions that are easily confused) 141
VI. TRẠNG TỪ (adverbs)  
Bài 33: Đại cương vê trạng từ (Preliminary notions on adverbs) 147
Bài 34: Hình thức trạng từ (Forms of adverbs) 151
Bài 35 bậc so sánh của trạng từ (Comparison of adverbs) 154
Bài 36: Vị trí của trạng từ (Place of adverbs) 157
Bài 37: Nghĩa và cágh dùng một số trạng từ chỉ mức độ (The use and meaning of certain adverbs of degree)  160
Bài 38: Từ đứng sau (Postpositions) 164
VII. ĐỘNG TỪ (verb)  
Bài 39: Liên từ (Conjunctions) 176
Bài 40: Giới thiệu động từ 182
Bài 41: Cách chia các thì tiếng anh 186
Bài 42: Thể liên tiến (Conjugation of tenses) 192
Bài 43: Thể thụ động (Passive voice) 195
Băi 44: Thê thự động liên tiến (Passive continuous) 200
Bài 45: Sự-hòa hợp giữa chủ từ và động từ (Concord of subject and verb) 203
Bài 46: Thể xác định, phủ định và nghi vấn (The affirmative, negative and interrogative forms) 206
Bài 47: Thể nghi vấn phủ định (The interro-negative form) 211
Bài 48: Câu nói “phải không” (Question-tags) 215
Bài 49: Những câu trả lời vắn (Short answers) 218
Bài 50: Những kiểu nói khác dùng với động từ đặc biệt 221
Bài 51: Động từ khiếm khuyết (Defective verbs) 226
Bài 52: Động từ “to be” 230
Bài 53: To have 234
Bài 54: May / might 239
Bài 55: Can / could 242
Bài 56: Must, have to, need 245
Băi 57: Ought to, dare, used to 249
Bài 58: To do (did, done) 253
IX. CÁCH DÙNG CÁC THÌ  
Bài 59: Thì hiện tại (The present tenses) 257
Bài 60: Thì quá khứ đơn và thì hiện tại kép (The simple past and the present perfect tenses) 261
Bài 61: Thì quá khứ liên tiên và quá khứ đơn 166
Bài 62: Thì quá khứ kép (the past continuous and the simple past tenses)(the past perfect (or) pluperfect tense) 169
Bài 63: Thì hiện tại kép và quá khứ kép ở liên tiến (The present períect continuousand the past perfect continuous) 273
Bài 64: Tương lai diễn tả ý định (Future with intention)  275
Bài 65: Tương lai không diễn tả ý định (future without intention) 278
Bài 66: Thì tương lai kép (The future perfect tense) 282
Bài 67: Câu điều kiện (Couditional sentences) 285
Bài 68: Cách dùng “Will” và “shall” 290
Bài 69: Cách dùng “Would” và “should”. 293
Bài 70: Thức bàng thái (Subjunctive mood) 299
Bài 71: Thức mệnh lệnh (The imperative) 303
Bài 72: Động từ nguyên mẫu (The ininitive) 306
Bài 73: Mệnh đề nguyên mẫu (Infinitive clause) 313
Bài 74: Danh động từ(The gerund) 316
Bài 75: Phân từ hiện tại (The present particịple)  323
Bài 76: Phân từ quá khứ (The past participle) 328
X. CÂU NÓI TRỰC TIẾP VÀ CÂU NÓI GIÁN TIẾP (Direct and indirect speech)  
Câu nói trực tiếp và câu nói gián tiếp (Direct and indirect speech) 333
Câu nói trực tiếp và câu nói gián tiếp (tiếp theo) 337
XI. CÂU, MỆNH ĐỀ, CỤM TỪ (Sentences, Clauses, Phrases)  
Bài 79: Câu (Sentences) 342
Bài 80: Mệnh đề (Clauses) 345
bài 81: Cụm từ (Phrases) 352
Phụ lục  
Bảng kê các động từ bất qui tắc (List of irregular verbs) 357