Sổ tay dịch thuật Anh ngữ Công giáo
Tác giả: Lm. Giuse Tạ Huy Hoàng
Ký hiệu tác giả: TA-H
DDC: 200.3 - Từ điển về các tôn giáo
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T2
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0008496
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2016
Khổ sách: 21
Số trang: 467
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0008497
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2016
Khổ sách: 21
Số trang: 467
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu  5
Lời nói đầu 7
Chương I: DẤU CÂU (PUNCTUA TION MARKS)  
Dẫn vào   9
Liệt kê các loại dấu câu (punctnation marks)  10
Cách sử dụng các dấu câu  16
1. Dấu chấm cuối câu (.) (full stop, period), dấu một chấm (một điểm) (.) (dot) 17
Dấu chấm cuối câu   17
Dấu một chấm   18
Theo Oxford A-Z of Grammar and Pimctuation   20
Với nhóm từ (acronyms), với những từ rút gọn (initia-lisms)  21
Trong toán học   22
Dấu chấm thập phân   23
Sự hoán chuyển của dấu chấm và dấu phẩy   
Dâu châm thay cho dân nhân(multiplication sign)  24
Trong khoa học máy tính (Computer Science)  24
Trong ngoài dấu ngoặc kép (quotation marks)  25
2. Dấu phẩy, hoặc dấu phết (,) (comma 27
Sau phó từ, hoặc cụm phó từ, hoặc mệnh đề phó từ   28
Trong chuỗi tính từ, chuồi liệt kê  30
Để đóng khung từ, cụm từ, mệnh đề  33
Trước các liên từ đẳng lập (and, but, or, for, so, yet, nor) 33
Để tách ngày với năm, mở đầu và kết thúc thư 35
3. Dấu chấm phẩy hoặc dấu chấm phết (;) (semi-colon). 35
4. Dấu hai chấm (:) (colon)   37
.5. Dấu gạch nối đơn hoặc dấu gạch ngang ngắn (-) hyphen, hoặc endash)  39
6. Dấu gạch nối kép hay dấu gạch ngang dài (- hoặc —) (dash hoặc emdash)  41
7. Dấu chấm hỏi (?) (note of interrogatỉon, hoặc question mark)  44
8. Dấu chấm cảm, hoặc dấu chấm than, hoặc dấu cảm thán (!) (note of exclamation hoặc exclamation mark) 45
9. Dấu trích dẫn (quotation mark)  45
(a) Dấu trích dẫn kép, hoặc dấu ngoặc kép (double quotation marks, inverted commas) 45
(b) Dấu trích dẫn đon (single quotation mark) 46
10. Dấu lược, hoặc dấu nháy đon (’) (apostrophe 48
11. Dấu ngoặc đơn, hoặc dấu ngoặc tròn ((...)) (paren-theses, hoặc parenthesis, hoặc roimd brackets)  49
12. Dấu ngoặc vuông ([...]) (square brackets)  51
13. Dấu chấm lửng, hoặc ba chấm, hoặc ba điểm (...) (elllpsis, hoặc three dots) 53
Chương II: CÂU CÚ (SENTENCES)  
Dẫn vào   56
Phân loại câu theo kết cấu (by structure)  57
Câu đơn (simple sentence)  59
Câu ghép hoặc kép (icompound sentencè)  60
Câu phức (complex sentencè)  64
Gồm câu đơn và câu phức  67
Gồm câu ghép và câu phức   67
Gồm câu phức và câu phức    67
Phân loại câu theo cách sử dụng (by use)  68
Câu trần thuật {statement / narrative sentence 68
Câu nghi vấn (interrogative sentencè)  106
Câu cầu khiến (command / request / imperatlve sentence).   108
Câu cảm thán (exclamatory sentence)  110
Các thành phần cấu tạo nên câu (components of sentence).    112
Chủ ngữ (subject 112
Danh từ, cụm danh từ, danh mệnh đề  113
Đại từ   114
Tính từ, động tính từ, số từ  115
Tính từ  115
Động tính từ  115
Số từ     116
Động từ nguyên thể, cụm động từ nguyên thể  117
Động danh từ, cụm động danh từ  118
Mệnh đề  120
Vị ngữ (predicate)  121
Vị ngữ đơn (simple predicate)   121
Vị ngữ ghép (kép) (compoundpredicate 122
Động từ liên hệ + bổ ngữ   123
Ngoại động từ + tân ngữ +    125
Tân ngữ trực tiếp  125
Tân ngữ gián tiếp  126
Ngoại động từ + tân ngữ phức (tân ngữ + bổ tân ngữ) .  130
Không có giới từ as  130
Có giới từ as  133
Trong kết cấu tân ngữ giả “ừ”  135
Nội động từ + giới từ + tân ngữ giới từ 136
Câu mở rộng (enlargement of sentence)  139
Đảo ngữ (inversion 141
Câu nghi vấn  141
Câu cảm thán  141
Sau herethere  142
Câu có từ phủ định hardly, scarcely, no sooner, seldom,rarely, little đứng trước 142
Câu có cụm phó từ hoặc phó từ (so, nor, neither, thus,now, then, only) đặt trước chủ ngữ 143
Câu có tính từ đặt trước chủ ngữ với ý nhân mạnh hoặc câu điều kiện có “were, had, shoulđ’ thay cho if. 144
Chương III: VIẾT CHỮ HOA (CAPITALIIED LETTERS)  
Dẫn vào  145
Những quy định đã có trong hiện hành  147
Những gợi ý tổng quát  149
Một số “tìm hiểu-gợi ý-quy định” khả dĩ  150
Câu cú  151
Tên người  152
Tên địa lý  152
Tên người, tên địa lý, tên các dân tộc  154
Tên sách vở, báo chí, tựa đề  161
Tên các tổ chức quốc tế  163
Chương IV: BÀI THỰC HÀNH VỚI NHỮNG THÍ DỤ TỪ TÔNG HUẤN AMORIS LAETITIA  
Dẫn vào  165
Với thái độ hiện sinh (existentlal attitude)  166
Đến những hệ luận  169
Ý nghĩa qua ba mươi bảy lần sử dụng từ mercy  170
1. APV 5,1   171
2. APV 5,3   171
3. APV 6,5  172
4. APV 27,3     173
5. APV 47,3    173
6. APV 49,4  174
7. APV 60,3  175
8. APV 64,1           175
9. APV 91,6   178
10.APV 91,7  178
11. APV 253,3   179
12. APV 290,1   179
13. APV 291,3  181
14. APV 296,2  181
15. APV 297,1   183
16. APV 300,3 184
17. APV 306,3 186
18. APV 306,4  187
19. APV 308,1   188
20. APV 309,1   189
21. APV 309,3   190
22. APV 310,1  191
23. APV 310,2  192
24. APV 311,3  193
25.  APV 311,5  193
26. APV 311,6   194
27. APV 322,1   195
28. APV    195
Chương V: BÀI THỰC HÀNH VỚI CHƯƠNG I TẬP SÁCH MARIAN DOGMAS  
INTRODUCTION  
 DẪN NHẬP  
The Revelation of God to Mankind  213
Mặc khải của Thiên Chúa cho nhân loại  213
A Favorite Model of Revelation  220
Một mẫu thức mặc khải được yêu chuộng  220
Is the Bible Revelation?   229
Thánh kinh có phải là mặc khải không?  229
Ways to ưse the Models of Revelation   236
Cách thức sử dụng các mẫu thức mặc khải  236
A Way to Explain Revelation or Faith  243
Một cách giải thích mặc khải hoặc đức tin  243
Please tell us something more about revelation  244
Làm ơn nói thêm cho chúng tôi về mặc khải  244
Do you want to talk about how we come to know God’s truths; how does God teach us the way to etemal salva- tion? 244
Có phải bạn muốn nói về cách chúng ta đạt đến chồ hiểu biết các chân lý của Thiên Chúa; và cách Người tỏ cho chúng ta con đường đạt đến phần rỗi đời đời không?   246
Why then is faith absolutely crucial for understanding and assenting to revelation?  249
Tại sao đức tin lại tuyệt đối cần thiết đối với việc hiểu biết và chấp nhận mặc khải?  249
How do the two complement and perfect each other?  252
Mặc khải và đức tin bổ túc và hoàn hảo hóa cho nhau nhưthế nào?  252
Can People Really Assent to Mysteries?  255
Có thể thực sự chấp nhận các mầu nhiệm không?  255
Things People Can Really Be Certain About  264
Những điều con người có thể biết chắc chắn  264
How the Illative Sense Works  273
Cách thức khả năng suy diễn hoạt động  273
A List of Deíĩned Dogmas  279
Danh mục các tín điều đã được định tín  279
What Must a Catholic Really Believe?  290
Một tín hữu Công Giáo thực sự phải tin những gì?  290
About Marian Dogmas  308
Đối với các tín điều về Đức Ma-ri-a  308
Four Marian Dogmas  311
Bốn tín điều liên quan đến Đức Ma-ri-a  311
Divine Motherhood (Ephesus 431)  311
Mẹ Thiên Chúa (Ephesus 431)  311
Perpetual Virginity (Baptỉsmal formula; 3rd century) 315
Mẹ Đồng Trinh Trọn Đời (Công thức rửa tội; thế kỷ III) 315
Immaculate Conceptỉon (Pius IX, Dec. 8th, 1854)  318
Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội (Pi-Ô IX, 8-12-1854)  318
Assumption (Pius XII, Nov. lst, 1950)  321
Mẹ Lên Trời Hồn Xác (Pi-Ô XII, 01-11-1950)  321
Meaning of the Marian Dogmas  326
Ý nghĩa của các tín điều về Đức Ma-ri-a  326
Chương VI: BÀI THỰC HÀNH VỚI CHƯƠNG II TẬP SÁCH MAR1AN DOGMAS  
DIVINE MOTHERHOOD CHỨC NĂNG THẦN MẪU  
Dẫn vào  344
A View of History, Etymology and Theology  348
Khái lược về lịch sử, từ nguyên và thần học  348
Scriptural Basis    359
Nền tảng Thánh Kinh  359
Early Christian Attitude   369
Thái độ các Ki-tô hữu thời sơ khai  369
Mother of God  389
Mẹ Thiên Chúa  389
Heavenly Mother, Queen Mother  417
Từ mẫu Thiên Đàng, Mẹ Nữ Vương  417
Phụ trương: MỘT SỐ TỪ NGỮ (CHỮ) VIẾT TẮT (ABBREVIATED WORDS)  
Dẫn vào (366 mục từ)  426
Augustinians of the Assumption  
Assumptionists...  
Handmaids of the BlesseđSacrament & of Charity  
Lưu ý  457
Mục lục  460
Sài Gòn, ngày 16-9-2016 (Sưu tập và biên soạn để sử dụng nội bộ)