Dịch học tân thư
Tác giả: Lý Minh Tuấn
Ký hiệu tác giả: LY-T
DDC: 181 - Triết học phương Đông
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0008330
Nhà xuất bản: Phương Đông
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 21
Số trang: 1243
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu 5
Lời kính báo 11
Lời tựa 15
CHƯƠNG MỘT: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH – DỊCH KINH –DỊCH LÀ GÌ?  
I. Ý nghĩa hai chữ Kinh Dịch 17
II. Lược sử thành lập Kinh Dịch 20
III. Các loại sách Dịch 25
IV. Bát quái 42
V. Trùng quái 56
VI. Thứ tự các quẻ 60
VII. Ý nghĩa và công dụng của các quẻ 61
VIII. Thập nhị quân tử quái 64
CHƯƠNG HAI: HÀ ĐỒ  
I. Nguồn gốc 90
II. Phương vị các số 92
III. Ngũ hành trong Hà Đồ 100
IV. Thứ tự vận hành 105
V. Thiên Can và Địa Chi 106
CHƯƠNG BA: LẠC THƯ  
I. Nguồn gốc 108
II. Phương vị các số 110
III. Thứ tự vận hành 114
IV. Ứng dụng 118
CHƯƠNG IV: TƯƠNG QUAN GIỮA HÀ HỘ, LẠC THƯ, TIÊN THIÊN VÀ HẬU THIÊN BÁT QUÁI  
I. Từ Hà Đồ đến Lạc Thư 133
II. Đồ thư hợp nhất 140
III. Từ Hà Đồ đến Tiên Thiên Bát quái 144
CHƯƠNG NĂM: NỘI DUNG TÁC GIẢ VÀ THUẬT NGỮ CỦA KINH DỊCH  
I. Nội dung và tác giả của Kinh dịch 153
II. Nội dung và tác giả của Dịch truyện 154
III. Thuật ngữ của Kinh dịch 157
CHƯƠNG SÁU: 64 TRÙNG QUÁI  
Quẻ 1. Bát Thuần Kiền (Càn) 162
Quẻ 2. Bát Thuần Khôn 206
Quẻ 3. Thủy Lôi Truân 239
Quẻ 4. Sơn Thủy Mông 252
Quẻ 5. Thủy Thiên Nhu 265
Quẻ 6. Thiên Thủy Tụng 278
Quẻ 7. Địa Thủy Sư 291
Quẻ 8. Thủy Địa Tỷ 204
Quẻ 9. Phong Thiên Tiểu Súc 317
Quẻ 10. Thiên Trạch Lý 330
Quẻ 11. Địa Thiên Thái 343
Quẻ 12. Thiên Địa Bĩ 360
Quẻ 13. Thiên Hỏa Đồng Nhân 373
Quẻ 14. Hỏa Thiên Đại Hữu 386
Quẻ 15. Địa Sơn Khiêm 397
Quẻ 16. Lôi Địa Dự 410
Quẻ 17. Trạch Lôi Tùy 422
Quẻ 18. Sơn Phong Cổ 434
Quẻ 19. Địa Trạch Lâm 446
Quẻ 20. Phong Địa Quán 457
Quẻ 21. Hỏa Lôi Phệ Hạp 468
Quẻ 22. Sơn Hỏa Bí 480
Quẻ 23. Sơn Địa Bác 493
Quẻ 24. Địa Lôi Phục 504
Quẻ 25. Thiên Lôi Vô Vọng 517
Quẻ 26. Sơn Thiên Đại Súc 528
Quẻ 27. Sơn Lôi Di 539
Quẻ 28. Trạch Phong Đại Quá 551
Quẻ 29. Bát Thuần Khảm 562
Quẻ 30. Bát Thuần Ly 575
Quẻ 31. Trách Sơn Hàm 588
Quẻ 32. Lôi Phong Hằng 602
Quẻ 33. Thiên Sơn Độn 614
Quẻ 34. Lôi Thiên Đại Tráng 625
Quẻ 35. Hỏa Địa Tấn 637
Quẻ 36. Địa Hỏa Minh Di 648
Quẻ 37. Phong Hỏa Gia Nhân 660
Quẻ 38. Hỏa Trạch Khuê 675
Quẻ 39. Thủy Sơn Kiển 689
Quẻ 40. Lôi Thủy Giải 701
Quẻ 41. Sơn Trạch Tổn 714
Quẻ 42. Phong Lôi Ích 728
Quẻ 43. Trạch Thiên Quải 741
Quẻ 44. Thiên Phong Cấu 755
Quẻ 45. Trách Địa Tụy 768
Quẻ 46. Địa Phong Thăng 781
Quẻ 47. Trạch Thủy Khốn 792
Quẻ 48. Thủy Phong Tỉnh 806
Quẻ 49. Trạch Hỏa Cách 820
Quẻ 50 Hỏa Phong Đỉnh 806
Quẻ 51. Bát Thuần Chấn 847
Quẻ 52. Bát Thuần Cấn 859
Quẻ 53. Phong Sơn Tiệm 870
Quẻ 54. Lôi Trạch Quy Muội 884
Quẻ 55. Lôi Hỏa Phong 896
Quẻ 56. Hỏa Sơn Lữ 909
Quẻ 57. Bát Thuần Tốn 921
Quẻ 58. Bát Thuần Đoài 932
Quẻ 59. Phong Thủy Hoán 943
Quẻ 60. Thủy Trạch Tiết 955
Quẻ 61. Phong Trạch Trung Thu 968
Quẻ 62. Lôi Sơn, Tiểu Quá 981
Quẻ 63. Thủy Hỏa Ký Tế 1007
CHƯƠNG BẢY: HỆ TỪ TRUYỆN  
Phần I 1020
Phần II 1097
CHƯƠNG TÁM: THUYẾT QUÁI TRUYỆN  
CHƯƠNG CHÍN: TẠP QUÁI TRUYỆN  
Lời bạt 1211
Phụ lục I 1219
Phần thứ nhất 1238
Phần thứ hai 1263
Phụ lục II 1286
Phụ lục III 1290