Hiện tượng học tinh thần
Tác giả: G.W.F. Hegel
Ký hiệu tác giả: HE-G
Dịch giả: Bùi Văn Nam Sơn
DDC: 128.2 - Tinh thần
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T2
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0006737
Nhà xuất bản: Nhà Xuất Bản Trẻ
Năm xuất bản: 2012
Khổ sách: 24
Số trang: 1638
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006812
Nhà xuất bản: Nhà Xuất Bản Trẻ
Năm xuất bản: 2012
Khổ sách: 24
Số trang: 1638
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI TỰA §§1-71 1
1. Về nhận thức khoa học §1 1
2. Môi trường của chân lý là khái niệm và hình thức đúng thật của nó là hệ thống khoa học §5 10
3. Chỗ đứng hiện nay của Tinh thần §7 14
4. Nguyên tắc không phải là sự hoàn tất: chông lại chủ nghĩa hình thức §13 22
5. Cái Tuyệt đối là Chủ thể §17 30
6. ... Và Chủ thể này là gì? §18 33
7. Môi trường của tri thức §26 49
8. Nâng lên trong môi trường của tri thức chính là [công việc của] “Hiện tượng học Tinh thần” §27 53
9. Chuyển hóa cái được hình dung bằng biểu tượng và cái quen thuộc thành tư tưởng §30 60
10 ... và nâng tư tưởng lên thành Khái niệm §33 64
11. Hiểu như thế nào khi bảo rằng: “Hiện tượng học Tinh thần” có tính phủ định và chứa đựng cái sai? §38 72
12. Chân lý lịch sử và chân lý toán học §41 76
13. Bản tính của chân lý triết học và phương pháp của nó §47 84
14. Chông lại chủ nghĩa hình thức sơ đồ hóa §50 89
15. Điều đòi hỏi trong việc nghiên cứu triết học §58 104
16. Tư duy “lý sự” trong thái độ phủ định [tiêu cực] của nó §59 106
17... và trong thái độ khẳng định của nó; [với tư cách là] Chủ thể §60 107
18. Triết lý theo kiểu tự nhiên với tư cách là “lý trí con người lành mạnh” và với tư cách là “ thiên tài” §68 118
19. Kết luận: quan hệ của tác giả với công chúng §71 123
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (1: §§1-72) 195
LỜI DẪN NHẬP §§73-89 173
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (2: §§73-89) 195
(A) Ý THỨC §§90-165 227
CHƯƠNG I: SỰ XÁC TÍN CẢM TÍNH; “CÁI NÀY ” VÀ “ SỰ CHO RẰNG” §§90-110 227
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (3: §§90-110) 250
CHƯƠNG II: TRI GIÁC; SỰ VẬT VÀ SỰ LỪA DỐI [CỦA NÓ] §§111-131 279
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (4: §§111-131) 311
CHƯƠNG III: LỰC YÀ GIÁC TÍNH, HIỆN TƯỢNG VÀ THẾ GIỚI SIÊU-CẢM TÍNH (§§132-165) 323
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (5: §§132-165) 388
(B) TỰ-Ý THỨC §§166-230 403
CHƯƠNG IV: SỰ THẬT CỦA VIỆC XÁC TÍN VỀ CHINH MÌNH §§166-177 403
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.1: §§166-177) 421
A. Sự độc lập-tự chủ và không độc lập-tự chủ của Tự-ý-thức; làm Chủ và làm Nô 434
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.2: §§178-196) 456
B. Tự do của Tự-ý-thức; thuyết khắc kỷ, thuyết hoài nghi và ý thức bât hạnh §§178-230  476
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.3: §§197-230) 519
(C) (A A) LÝ TÍNH §§231-437 537
CHƯƠNG V: SỰ XÁC TÍN VÀ SỰ THẬT CỦA LÝ TÍNH §231 537
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (7: §§231-239) 556
A. Lý tính quan sát §§240-346 572
a) - Quan sát giới tự nhiên §240; về sự mô tả nói chung §245; các đặc điểm §246; các quy luật §248.  
- Quan sát cái hữu cơ §254 591
- Quan hệ của cái hữu cơ với cái vô cơ §255; mục đích luận §256; cái bên trong và cái bên ngoài §262; cái bên trong §263; các quy luật của các mô-men thuần túy của nó: tính cảm ứng, tính cảm thụ, tính tái tạo §265; cái bên trong và cái bên ngoài của nó §274; cái bên trong và cái bên ngoài như là hình thái §276; bản thân cái bên ngoài như là cái bên trong và cái bên ngoài, hay ý niệm hữu cơ chuyển sang cho cái vô cơ §286; cái hữu cơ xét theo phương diện này; loài, giống và tính cá thể §§291-297  
Toát yếu (§§240-297) 645
b) Quan sát về Tự-ý thức trong tính thuần túy của nó và trong mối quan hệ của nó với hiện thực bên ngoài; Các quy luật lô-gíc học §298 và các quy luật tâm lý học §298 655
Toát yếu (§§298-308) 668
c) Quan sát về mối quan hệ của Tự-ý thức với hiện thực trực tiếp của nó §§309-346; khoa tướng mặt §309; - và khoa tướng sọ §§323-346  670
Toát yếu (§§309-346) và Chú giải dẫn nhập (7.3: §§240-346)  721
B. Việc hiện thực hóa của Tự-ý thức-lý tính thông qua chính bản thân mình §§347-393 735
Toát yếu (§§347-359) 751
a. Khoái lạc và tất yếu §§360-366  754
Toát yếu (§§360-366) 763
b. Quy luật của “trái tim” và sự điên rồ của việc tự phụ §§367-380 765
Toát yếu (§§367-380) 781
c. Đức hạnh và dòng đời §§381-393 783
Toát yếu (§§381-393)Chú giải dẫn nhập (7.4: §§347-393) 798
C. Tính cá nhân tự biết chính mình là thực tồn tự-mình và cho-mình §§394-437 807
Toát yếu (§§394-396) 811
a. “Cộng đồng thú vật mang tính tinh thần” và sự lừa bịp [nảy sinh từ đó] hay là: “Bản thân Sự việc” §§397-418 812
Toát yếu (§§397-418) 843
b. Lý tính ban bô" quy luật §§419-428 847
Toát yếu (§§419-428)  857
c. Lý tính thẩm tra quy luật §§429-437 859
Toát yếu (§§429-437) và Chú giải dẫn nhập (7.5: §§394-437) 871
(BB) TINH THẦN §§438-671  885
CHƯƠNG VI: TINH THẦN §§438-443 885
Toát yếuchú giải dẫn nhập (8: §§438-443) 895
A. Tinh thần đúng thật [Tinh thần khách quan], trật tự đạo đức §§444-483 910
a. Trật tự đạo đức, luật người và luật trời, người nam và người nữ §§446-463  913
Toát yếu (§§444-463) 939
b. Hành động đạo đức; cái biết của người và của thần linh; tội lỗi và định mệnh §§464-476 944
Toát yếu (§§464-476) 967
c. Tình trạng pháp quyền §§477-483 970
Toát yếu (§§477-483) và chú giải dẫn nhập (8.2: §§444-483) 980
B. Tinh thần tự tha hóa; sự đào luyện [văn hóa] §§484-595 990
I. Thế giới của Tinh thần tự-tha hóa §487 997
a. Sự đào luyện [văn hóa] và vương quốc hiện thực của nó §§488-526 998
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (8.3: §§484-526) 1054
b. Lòng tin và sự thức nhận thuần túy §527 1067
Toát yếu (§§527-537) 1084
II. Sự Khai sáng §538 1086
a. Cuộc đấu tranh của sự Khai sáng chông lại sự mê tín §§541-573 1089
Toát yếu (§§538-573) 1135
b. Sự thật của sự Khai sáng §§574-581  1141
III. Tự do tuyệt đối và sự khủng bô' §§582-595 1156
Toát yếu (§§574-595) và chú giải dẫn nhập (8.4: §§52 7-595) 1176
C. Tinh thần tự xác tín về chính mình. Luân lý §§596-671  1191
a. Cái nhìn luân lý về thế giới §§599-615 1195
Toát yếu (§§596-615) 1216
b. Sự giả vờ §§616-631  1221
Toát yếu (§§616-631) 1243
c. Lương tâm, “Tâm hồn đẹp”, cái Ác và sự tha thứ cái Ác §§632-671 1246
Toát yếu (§§632-671) và chú giải dẫn nhập (8.5: §§596-671) 1304
 (CC) TÔN GIÁO §§672-787 1319
CHƯƠNG VII: TÔN GIÁO §672  1319
A. Tôn giáo tự nhiên §684  1339
a. Thượng đế như là ánh sáng §§685-688 1343
b. Cây cối và thú vật §§689-690 1348
c. [Tinh thần như là] Người thợ tác tạo §§691-698  1352
B. Tôn giáo nghệ thuật §699 1359
a. Tác phẩm nghệ thuật trừu tượng §§705-719 1366
b. Tác phẩm nghệ thuật sinh động §§720-726 1386
c. Tác phẩm nghệ thuật tinh thần §§727-747 1395
C. Tôn giáo khải thị §§748-787 1425
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (9: §§672-787) 1488
(DD) TRI THỨC TUYỆT ĐÔI §§788-808 1511
CHƯƠNG VIII: TRI THỨC TUYỆT Đối §788 1511
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (10: §§788-808) (hết) 1553
PHỤ LỤC: Trích đoạn hài kịch “Đôi giày tuyệt đốí ” (của F.G.L.Linder, dành cho bạn đọc nào đã bị “nội thương trầm trọng ” sau khi đọc “Hiện tượng học Tinh thần”) 1561
Niên biểu tóm tắt về cuộc đời và các tác phẩm của Hegel 1569
Mục lục tên riêng 1574
Mục lục vân đề và nội dung thuật ngữ  1575
Thư mục chọn lọc 1613